TR NG ĐH NGO I NG - TIN H C TP.HCMƯỜ
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C T
________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh Phúc
___________
Đ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ
1. Thông tin chung v h c ph n
- Tên h c ph n : Quan h Kinh t Qu c ế t (Internationalế Economic Relations)
- Mã s h c ph n : 1410033
- S tín ch h c ph n: 3 tín ch
- Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: ươ Ki n th c ngànhế
- S ti t h c ph n: ế
Nghe gi ng lý thuy t ế : 35 ti tế
Làm bài t p trên l p : … ti tế
Th o lu n : 10 ti tế
Th c hành, th c t p ( phòng th c hành, phòng Lab,...): …. ti t ế
Ho t đng theo nhóm : … ti tế
Th c t : ế : … ti tế
T h c : … gi
- Đn v ph tráchơ h c ph n: B môn / Khoa Qu n tr Kinh doanh Qu c t ế
2. H c ph n tr c: ướ Không đòi h i môn tiên quy t ế
3. M c tiêu c a h c ph n:
- Ki n th c: ế Hi u bi t v ph n ng kinh doanh phù h p và ph ng pháp ti p c n vào các tình ế ươ ế
hu ng kinh doanh qu n lý toàn c u.
Nh n th c v các v n đ c a n n kinh t khu v c và toàn c u. ế
Hi u bi t v h i nh p kinh t hi n đi và ph thu c l n nhau, đng th i khái quát ế ế
đc cượ ác quy lu t kinh t c a th tr ng quy t đnh s v n đng c a th tr ng, ế ườ ế ườ
do đó quy t đnh s v n đng c a n n kinh t th tr ng. ế ế ườ
- K năng: Nh n th c v m c đ mà các v n đ xã h i, đo đc, và công chúng ph i đc ượ
xem
xét trong kinh doanh qu c t . ế
Nh n th c s ph c t p c a ho t đng kinh doanh theo pháp lu t đa d ng, tri t lý ế
xã h i, và các m i quan h văn hóa.
1
- Thái đ, chuyên c n: Tham gia các gi gi ng t i l p theo quy đnh c a Khoa, Tr ng. ườ
Làm bài t p theo yêu c u cho cá nhân, nhóm và thuy t trình tr c l p. ế ướ
Đm b o đy đ đy đ các bài ki m tra đt xu t khi có yêu c u.
4. Chuân đâu ra:
N i dungĐáp ng CĐR CTĐT
Ki n th cế 4.1.1. Môn h c s cung c p cho SV các
ki n th c và k năng chuyên môn ế
c n thi t đ tr thành nh ng nhà ế
lãnh đo DN trong t ng lai, có hi u ươ
bi t v th gi i kinh doanh hi n ế ế
đi, thành công trong s nghi p và
đóng góp vào s phát tri n c a XH.
K1 Có th tham gia vào c p qu n lý
vĩ mô v i s hi u bi t v các ế
ch ng trình, cam k t trong ph mươ ế
vi khu v c và th gi i. ế
4.1.2. SV có th v n d ng các ki n th c ế
nay đ gi i quy t các v n đ th c ế
ti n; hi u đc các v n đ đng ượ ươ
đi cũng nh nh h ng c a quá ư ưở
trình toàn c u hóa đi v i n n kinh
t , xã h i n c nhà.ế ướ
K2 Có đ ki n th c c b n v kinh ế ơ
doanh qu c t phù h p v i ế
chuyên ngành đc đào t o; đngượ
th i có kh năng giao ti p ti ng ế ế
Anh trong th ng m i và đu t ươ ư
qu c t . ế
K năng4.2.1. Môn h c cung c p các ki n th c c ế ơ
b n v kinh doanh và đu t qu c ư
t , vì th sau khi h c xong ng i ế ế ườ
h c có kh năng th c hi n c th
các công vi c chuyên môn nh tham ư
m u cho Chính ph ho c c quan ư ơ
đi di n c a Chính ph trong vi c
xây d ng các chính sách th ng m i ươ
và đu t . ư
S1 Có k năng làm vi c đc l p, làm
vi c nhóm v i t duy sáng t o, ư tư
duy logic, phân tích, t ng h p,
đánh giá, đàm phán, gi i quy t ế
v n đ trong giao ti p ngh ế
nghi p; k năng th c hành và
nghiên c u th c nghi m; k năng
làm báo cáo, trình di n và truy n
thông ...;
4.2.2. Môn h c giúp SV hi u bi t và v n ế
d ng đc nh ng quy t c qu c t ượ ế
trong quan h th ng m i, đu t ươ ư
v i đi tác n c ngoài; có tác phong, ướ
b n lĩnh v ng vàng trong đàm phán
v i đi tác n c ngoài đ đt đc ướ ượ
th a thu n v kinh doanh và đu t ư
v i nh ng l i th cao nh t và gi m ế
thi u nh ng thua thi t.
S2 Có t duy chi n l c, giao ti p, ư ế ượ ế
x lý đc các tình hu ng trong ượ
qu n tr ;
Thái đ4.3.1 Nh n bi t, phân tích, so sánh các môi ế
tr ng làm vi c và thích ng nhanh ườ
v i s thay đi môi tr ng trong ườ
Kinh doanh qu c t , luôn c p nh t ế
các thay đi v kinh t - chính tr - ế
xã h i trong ti n trình h i nh p, toàn ế
c u hóa, khu v c hóa hi n nay và
v n d ng đc trong th c ti n sau ượ
khi t t nghi p.
A1 Có thái đ và đo đc ngh
nghi p đúng đn (tinh th n ph c
v cao, trung th c, c nh tranh
lành m nh, h p tác v i đng
nghi p và đi tác,…) , c u th và
h p tác, giúp đ đng nghi p; có
ý th c k lu t lao đng và tôn
tr ng n i quy c a c quan, doanh ơ
nghi p;
2
A2 Ý th c c ng đng và tác phong
công nghi p, nhanh nh n, tinh
th n ch đng, sáng t o, làm vi c
theo nhóm và làm vi c đc l p;
A3 Có tinh th n c u ti n, ý th c ế
v t khó v n lên trong h c t p ượ ươ
và công tác.
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n:
-Khi nghiên c u v kinh t , toàn c u hóa không ch đn gi n là m t trào l u mà đúng ra là m t h ế ơ ư
th ng qu c t . Và h th ng qu c t này đang thay đi theo th i gian. Nó có nh ng quy t c, logic ế ế
riêng bi t hi n đang tr c ti p hay gián ti p tác đng và gây t m nh h ng đn g n nh m i ế ế ưở ế ư
lĩnh v c trong cu c s ng h ng ngày c a th gi i chúng ta, t chính tr , môi tr ng xung quanh, ế ườ
đn kinh t và th m chí c văn hóa và hành vi tiêu dùng c a ng i dân t i các qu c gia khácế ế ườ
nhau.
-QHKTQT là môn h c c s , cung c p nh ng ki n th c c b n v n n kinh t th gi i, các ki n ơ ế ơ ế ế ế
th c c n thi t đ nghiên c u các v n đ c th di n ra trong quan h kinh t gi a m t n c ế ế ướ
v i các n c. ướ
-QHKTQT là môn h c có quan h ch t ch v i nhi u môn h c khác, s d ng các ph m trù, khái
ni m c a các môn h c đó đng th i cũng trình bày nh ng khái ni m, ph m trù m i giúp cho vi c
nghiên c u các môn h c này đc d dàng h n. ượ ơ
-Môn QHKTQT giúp SV hi u và trình bày nh ng nét c b n và n i b t c a các lý thuy t v ơ ế
th ng m i qu c t ; cũng nh lý gi i c s đ hai n n kinh t (2 qu c gia, 2 lãnh th ) giaoươ ế ư ơ ế
th ng v i nhau, đng th i pươ hân tích mô hình giao th ng gia và l i ích m i qu c gia thu đc. ươ ượ
6. Nhi m v c a sinh viên:
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau: ư
-Tham d t i thi u 80% s ti t h c lý thuy t. ế ế
-Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n. ượ ế
-Đm b o đy đ các bài ki m tra đt xu t t i l p khi có yêu c u.
-Tham d ki m tra gi a h c k .
-Tham d thi k t thúc h c ph n. ế
-Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ư
3
TT Đi m thành ph n Quy đnhTr ng
sM c tiêu
1Đi m chuyên c n S ti t tham d h c/t ng s ti t ế ế 10% 4.3.1
2Đi m tr l i cá nhân Th o lu n và tr l i 5% 4.1.1; 4.1.2;
4.2.1; 4.2.2; 4.3.1.
3Đi m bài t p nhóm - Báo cáo/thuy t minh/...ế
- Đc nhóm xác nh n có tham giaượ 5% 4.1.1; 4.1.2;
4.2.1; 4.2.2; 4.3.1.
5Đi m ki m tra gi a k - Thi vi t/tr c nghi m (90 phút)ế 10% 4.1.1; 4.1.2;
4.2.1; 4.2.2; 4.3.1.
6
Đi m thi k t thúc h c ế
ph n- Thi vi t/tr c nghi m (90 phút)ế
- Tham d đ 80% ti t lý thuy t ế ế
- B t bu c d thi
70%
4.1.1; 4.1.2;
4.2.1; 4.2.2; 4.3.1.
7.2. Cách tính đi m
-Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m 10 ế ượ
(t 0 đn 10), làm tròn đn 0.5. ế ế
-Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhân
v i tr ng s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ch s th p phân. ươ ế
8. Tài li u h c t p:
8.1. Giáo trình chính:
[1] Giáo trình bài gi ng môn “Quan h Kinh t Qu c t ”, Biên so n TS Nguy n Đc Hoài ế ế
Anh, l u hành n i b .ư
8.2. Tài li u tham kh o:
[2] Các liên k t kinh t th ng m i, Nguy n Vũ Hoàng, NXB Thanh Niên, 2003.ế ế ươ
[3] Giáo trình: Kinh doanh Qu c t , H c vi n Công ngh B u chính Vi n thông, ThS. Hà Văn H i, ế ư
NXB B u Đi n, 2002.ư
[4] Giáo trình: Kinh t Ngo i th ng, Tr ng Đi h c Ngo i Th ng, GS.TS Bùi Xuân L u, NXB ế ươ ườ ươ ư
Giáo D c, 2002.
[5] Kinh t Đi ngo i - Nh ng nguyên lý và v n d ng t i Vi t Nam, TS Hà th Ng c Oanh, NXB Laoế
đng - Xã h i, 2006.
[6] Qu n tr Kinh doanh Qu c t , TS Bùi Lê Hà và nhóm các tác gi khác, NXB Th ng kê, 2001. ế
[7] Tri n v ng Kinh t Th gi i 2020, PGS.TS. Kim Ng c, NXB Lý lu n Chính tr , 2005 ế ế
9. Các ph ng pháp gi ng d y và h c t p c a h c ph nươ
-Ph ng pháp gi ng d y: ươ
4
Gi ng viên gi i thích, h ng d n lý thuy t th ng m i th gi i, bao g m các khái ni m c b n, ướ ế ươ ế ơ
nguyên lý, mô hình,. .. liên quan đn n i dung môn h c. Trong quá trình h ng d n lý thuy tế ướ ế
gi ng viên s đa ra các ví d , tình hu ng c th trong th c t đ giúp sinh viên hi u rõ bài h c. ư ế
T đó, sinh viên có th v n d ng các lý thuy t đ gi i thích, phân tích và d đoán các v n đ ế
đang x y ra trên th gi i. Ngoài ra, gi ng viên còn h ng d n sinh viên th c hành m t s bài t p, ế ướ
gi ng trên l p k t h p th o lu n, làm vi c nhóm. Bên c nh đó, gi ng viên khuy n khích sinh ế ế
viên tìm hi u và mang đn l p các v n đ liên quan đn môn h c trong n c và ngoài n c t tin ế ế ướ ướ
t c và báo chí đ cùng chia s và th o lu n.
-Gi ng trên l p và th c hành cá nhân:
Gi ng viên gi i thích nh ng v n đ mang tính c b n, các nguyên lý, khái ni m m i liên quan ơ
đn n i dung bài h c. Nh ng v n đ liên quan đn th c ti n thì gi ng viên s đt câu h i choế ế
sinh viên th o lu n, đa ra ý ki n cá nhân. Đi v i nh ng ph n có x lý bài t p tình hu ng thì ư ế
gi ng viên s phân tích m t tình hu ng (case study) xuyên su t trong ph n gi ng liên quan.
Sau khi gi i thích và h ng d n lý thuy t gi ng viên s tr l i câu h i cho sinh viên và gi i đáp ướ ế
nh ng th c m c (n u có), sau đó gi ng viên s đt ra các câu h i và bài t p tình hu ng đ sinh ế
viên th c hành đ n m v ng n i dung bài h c.
K t thúc n i dung bài h c, gi ng viên s h ng d n sinh viên làm m t s bài t p c b n. Sau đó,ế ướ ơ
gi ng viên s yêu c u sinh viên làm các bài t p v nhà d i d ng tr c nghi m ho c t lu n. ướ
-Làm vi c nhóm
Sinh viên th o lu n các câu h i và bài t p tình hu ng t i l p theo h ng d n c a gi ng viên. ướ
-Ngôn ng s d ng chính trong gi ng d y và h c t p:
GV gi ng d y b ng ti ng Vi t. ế
- Yêu c u đi v i sinh viên:
Nghiên c u tr c bài h c nhà đ hi u rõ bài gi ng trên l p, làm bài t p trong giáo trình và các ướ
bài t p gi ng viên cho b sung thêm.
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B môn ưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ
(Ký và ghi rõ h tên)
5