
TR NG ĐH NGO I NG - TIN H CƯỜ Ạ Ữ Ọ
TP.HCM
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C TẢ Ị Ố Ế
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p – T do – H nh Phúcộ ậ ự ạ
ĐỀ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ Ế Ọ Ầ
1. Thông tin chung v h c ph nề ọ ầ
- Tên h c ph nọ ầ : Thanh toán qu c t (International Payment) ố ế
- Mã s h c ph n:ố ọ ầ 1422073
- S tín ch : ố ỉ 3
- Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: B c Đi h c chính quy, Ngành Kinh doanh Qu c tộ ươ ạ ủ ậ ậ ạ ọ ố ế
- S ti t h c ph nố ế ọ ầ :
Nghe gi ng lý thuy tả ế : 35 ti tế
Làm bài t p trên l pậ ớ : 10 ti tế
T h cự ọ : 30 giờ
- Khoa / B môn ph tráchộ ụ h c ph n: Khoa Qu n tr kinh doanh qu c t / T b mônọ ầ ả ị ố ế ổ ộ
Kinh doanh qu c t ố ế
2. H c ph n tr c:ọ ầ ướ Môi tr ng kinh doanh Qu c t (International Business), Quan h Kinh t Qu c tườ ố ế ệ ế ố ế
(International Economic Relations), Kinh t vĩ mô (Macro economics), Kinh t vi mô (Micro economics), ế ế
Nghi p v Ngo i th ng (Foreign Trade Operation).ệ ụ ạ ươ
3. M c tiêu c a h c ph n:ụ ủ ọ ầ
H c ph n đc thi t k nh m trình bày các ki n th c chung v ho t đng thanh toán qu c t t gócọ ầ ượ ế ế ằ ế ứ ề ạ ộ ố ế ừ
đ doanh nghi p kinh doanh xu t nh p kh u và ngân hàng th ng m i. Ngoài ra, h c ph n h ng đnộ ệ ấ ậ ẩ ươ ạ ọ ầ ướ ế
vi c hoàn thi n các k năng đc và phân tích văn b n (h p đng, lu t), t o l p và ki m tra ch ng t ,ệ ệ ỹ ọ ả ợ ồ ậ ạ ậ ể ứ ừ
làm vi c nhóm, thuy t trình, tính toán t giá h i đoái qua ph ng pháp t giá chéo. Bên c nh đó, qua quáệ ế ỷ ố ươ ỷ ạ
trình h c t p, sinh viên s hình thành ý th c k lu t trong h c t p, đnh h ng cho công vi c t ng lai.ọ ậ ẽ ứ ỷ ậ ọ ậ ị ướ ệ ươ
4. Chuân đâu ra:
N i dungộĐáp ng CĐRứ
CTĐT
Ki nế
th cứ
4.1.1. Trình bày các ki n th c chung v Thanh toán qu c t và T giáế ứ ề ố ế ỷ
h i đoáiốK1
4.1.2. Trình bày các ki n th c chung v Ph ng ti n thanh toán qu cế ứ ề ươ ệ ố
tếK2
4.1.3. Trình bày các ki n th c chung v Ph ng th c thanh toán qu cế ứ ề ươ ứ ố K3
1

tế
K năngỹ
4.2.1. Đc và phân tích văn b n lu t, h p đngọ ả ậ ợ ồ S1
4.2.2. K năng làm vi c nhóm, x lý tình hu ng, t o l p và ki m traỹ ệ ử ố ạ ậ ể
ch ng t .ứ ừ S2
4.2.3. K năng tính toán t giá theo ph ng pháp t giá chéoỹ ỷ ươ ỷ S3
Thái độ4.3.1. Ý th c k lu t trong h c t pứ ỷ ậ ọ ậ A1
4.3.2. Có đnh h ng rõ rang cho t ng laiị ướ ươ A2
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n: ả ắ ộ ọ ầ
H c ph n đc thi t k nh m trang b cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v T giá h i đoái ng ọ ầ ượ ế ế ằ ị ữ ế ứ ơ ả ề ỷ ố ứ
d ng trong thanh toán qu c t , các ph ng ti n và ph ng th c thanh toán qu c t , qua đó sinh viên có ụ ố ế ươ ệ ươ ứ ố ế
cái nhìn toàn c nh v m i liên h gi a môn h c v i các môn có liên quan nh Nghi p v ngo i th ng,ả ề ố ệ ữ ọ ớ ư ệ ụ ạ ươ
V n t i B o hi m hàng hóa xu t nh p kh u.ậ ả ả ể ấ ậ ẩ
6. Nhi m v c a sinh viên:ệ ụ ủ
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau:ả ự ệ ệ ụ ư
- Tham d đy đ các bu i h c, tr ng h p v ng m t ph i có lý do chính đáng và đc s ch pự ầ ủ ổ ọ ườ ợ ắ ặ ả ượ ự ấ
thu n t gi ng viên đng l p.ậ ừ ả ứ ớ
- Đc tr c các tài li u nhà, tham gia phát bi u xây d ng bài trên l p, tham gia các ho t đng th oọ ướ ệ ở ể ự ớ ạ ộ ả
lu n, thuy t trình, làm bài t p (cá nhân / nhóm), ti u lu n, …ậ ế ậ ể ậ
- Nghiên c u tìm tòi và có các ý ki n hay, sáng t o s đc c ng đi m khuy n khích.ứ ế ạ ẽ ượ ộ ể ế
- Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n.ự ệ ầ ủ ậ ậ ượ ế ả ự ệ
- Tham d ki m tra gi a h c k .ự ể ữ ọ ỳ
- Tham d thi k t thúc h c ph n.ự ế ọ ầ
- Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.ủ ộ ổ ứ ự ệ ờ ự ọ
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế ả ọ ậ ủ
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ọ ầ ư
TT Đi m thành ph nể ầ Quy đnhịTr ng sọ ố M c tiêuụ
1Đi m chuyên c nể ầ S ti t tham d h c/t ng s ti tố ế ự ọ ổ ố ế 10% 4.3.1
2Đi m ki m tra gi a kể ể ữ ỳ - Thi vi t (60 phút)ế30% 4.1.1 đn ế
4.1.3; 4.2.1
3Đi m thi k t thúc h cể ế ọ
ph nầ
- Thi vi t (90 phút)ế
- B t bu c d thiắ ộ ự
60% 4.1; 4.2; 4.3
7.2. Cách tính đi mể
2

- Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m 10 (t 0 đnể ầ ể ế ọ ầ ượ ấ ể ừ ế
10), làm tròn đn 0.5. ế
- Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhân v i tr ngể ọ ầ ổ ể ủ ấ ả ể ầ ủ ọ ầ ớ ọ
s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ch s th p phân. ố ươ ứ ể ọ ầ ể ế ộ ữ ố ậ
8. Tài li u h c t p: ệ ọ ậ
8.1. Giáo trình chính:
[1] Thanh toán qu c t và tài tr ngo i th ng, Nguy n Văn Ti n, Lao Đng, 2015ố ế ợ ạ ươ ễ ế ộ
8.2. Tài li u tham kh o:ệ ả
[2] Finance of International trade. Eric Bishop. Boston, MA: Elsevier, 2004.
[3] International Marketing: An Asia-Pacific Persepective. Richard Fletcher. China: Person. 2014.
[4] Strategic retail management : text and international cases / Joachim Zentes, Dirk Morschett, Hannah
Schramm-Klein. - 1st ed. - Wiesbaden : Gabler, 2007
Ngày __ tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)ọ
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B mônổ ưở ộ
(Ký và ghi rõ h tên)ọ
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ ạ
(Ký và ghi rõ h tên)ọ
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi uệ
** Ghi chú: Đ c ng có th thay đi tu theo tình hình th c t gi ng d yề ươ ể ổ ỳ ự ế ả ạ
3