intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh giao tiếp (Mã học phần: 0101123622)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương chi tiết học phần "Tiếng Anh giao tiếp" cung cấp kiến thức ngôn ngữ, giúp người học hình thành và phát triển năng lực giao tiếp thông qua rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thuộc các chủ đề giao tiếp thường gặp hàng ngày. Học phần này cũng giúp người học sử dụng tiếng Anh thành thạo và lưu loát, hiệu quả hơn trong học thuật, đời sống và môi trường làm việc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh giao tiếp (Mã học phần: 0101123622)

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA NGOẠI NGỮ &KHOA HỌC XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN I. THÔNG TIN HỌC PHẦN - Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH GIAO TIẾP - Tên học phần (tiếng Anh): ENGLISH FOR GENERAL COMMUNICATION - Mã học phần: 0101123622 - Loại kiến thức:  Kiến thức giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành - Tổng số tín chỉ của học phần: 3(3,0,6). Lý thuyết: 45 tiết; Thực hành: 0 tiết; Tự học: 90 tiết. - Học phần học trước: Không - Đơn vị phụ trách học phần: Khoa NN-KHXH, Bộ môn Ngôn Ngữ Anh. II. MÔ TẢ HỌC PHẦN Học phần này cung cấp kiến thức ngôn ngữ, giúp người học hình thành và phát triển năng lực giao tiếp thông qua rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thuộc các chủ đề giao tiếp thường gặp hàng ngày. Học phần này cũng giúp người học sử dụng tiếng Anh thành thạo và lưu loát, hiệu quả hơn trong học thuật, đời sống và môi trường làm việc. III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE OUTCOMES - COs) Đạt CĐR Mục tiêu Mô tả của CTĐT Kiến thức CO1 Có đủ kiến thức (từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, ngữ PLO1 âm, ngữ điệu, …) liên quan đến các chủ đề của bài học. CO2 Rèn luyện, trao dồi các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – PLO1 Viết thông qua các chủ đề bài học. Kỹ năng CO3 Giúp cho sinh viên trình bày ý kiến bằng lời nói PLO7 (thuyết trình) hoặc văn bản (viết đoạn văn) về các chủ đề đã nêu có chuẩn bị trước. Giúp sinh viên có khả năng đạt được năng lực ngoại ngữ tối thiểu bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.Ngoài ra học phần giúp cho sinh viên có kỹ năng đàm phán, giao tiếp cơ bản trong kinh doanh. CO4 Có các kỹ năng mềm cần thiết để phân tích, tổng PLO7 hợp, đánh giá thông tin, kỹ năng đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi, kỹ năng làm việc nhóm giúp người học sử dụng tiếng Anh thành thạo và lưu loát, hiệu quả trong học thuật đời sống và trong môi trường lao động. 1
  2. Đạt CĐR Mục tiêu Mô tả của CTĐT Mức tự chủ và trách nhiệm CO5 Nhận thức rõ tầm quan trọng của học phần; có thái PLO11 độ tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp, chủ động chuẩn bị bài và làm bài tập ở nhà, trung thực trong kiểm tra, đánh giá; hình thành những quan niệm tích cực, đúng đắn về cuộc sống, đặc biệt các lĩnh vực liên quan đến các chủ đề đã học. Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm. Biết tôn trọng sự khác biệt giữa các thành viên trong nhóm và tìm sự thống nhất thông qua thảo luận. CO6 Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có PLO11 thể bảo vệ được quan điểm cá nhân. Bản lĩnh, tự tin với kiến thức đã học. Có sự đam mê nghề nghiệp trong lĩnh vực tinh thần học tập tự giác cao độ, luôn cập nhật kiến thức và sáng tạo trong học tập thông qua các hoạt động học thuật trong và ngoài trường và không ngừng học tập nâng cao kiến thức chuyên môn. IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES – CLOs) Mục tiêu CĐR học học phần Mô tả phần (CLOs) (COs) CO1 CLO1 Nhớ, hiểu, vận dụng vốn từ vựng đa dạng về các chủ đề CO2 (nghề nghiệp, gia đình, quốc gia, thể thao…) vào các tình huống hàng ngày để giao tiếp, đọc hiểu, trả lời các đoạn văn bản ngắn liên quan tới cuộc sống, công việc hàng ngày. CO3 CLO2 Hiểu và vận dụng được những kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Anh: động từ to be, thì hiện tại đơn,thì quá khứ đơn, giới từ chỉ thời gian…. CO4 CLO3 Vận dụng được các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cơ bản để thực hành trong quá trình học và trong thực tế sử dụng: thực hiện các đoạn hội thoại giao tiếp, đọc các bài báo, tin tức và bài đọc phù hợp trình độ, viết email và đoạn văn ngắn về chủ đề đã học. CO4 CLO4 Vận dụng được các kỹ năng mềm cần thiết để phân tích, tổng hợp, đánh giá thông tin, kỹ năng đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi, kỹ năng làm việc nhóm. CO5 CLO5 Có ý thức rèn luyện, học tập nghiêm túc, chuyên cần, năng CO6 động, sáng tạo, thói quen tìm hiểu, nghiên cứu mở mang kiến thức, có khả năng làm việc đọc lập, làm việc nhóm. Có năng lực tự học và tự đánh giá trình độ bản thân trong quá trình học. V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: 2
  3. CLOs PLO1 PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO10 PLO11 PLO12 PLO13 2 3 4 5 6 7 8 9 CLO1 X CLO2 X CLO3 X CLO4 x CLO5 x VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP - Tài liệu tham khảo bắt buộc: 1. Jane Revell, Mary Tomalin (2016), American Jetstream (Elementary A), Helbling Languages. - Tài liệu tham khảo lựa chọn: 2. Helen Stephenson, Paul Dummett, John Hughes (2015), Life (A1-A2), Oxford University Press 3. Clive Oxenden, Christina Latham-Koenig, Paul Seligson (2017), American English File-Elementary, Oxford University Press 4. Paul Seligson, Carol Lethaby, Cris Gontow, Tom Abraham (2017), English ID 1A, Richmond & Vietnam News Agency Publishing House. VII. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN 1. Thang điểm đánh giá: - Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần. - Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10 Thành phần CĐR Tiêu chí đánh Bài đánh giá Tỷ lệ % đánh giá học phần giá Đánh giá giữa Tham gia hoạt - Kiến thức: kỳ động học tập CO1, CO2, CLO1,CLO2, - Kỹ năng: CLO3,CLO4, CO3, CO4 CLO5 - Mức độ tự chủ và trách nhiệm: CO5 Bài kiểm tra - Kiến thức: 40% giữa kỳ CO1, CO2, (Trắc nghiệm CLO1,CLO2, - Kỹ năng: + Tự luận) CLO4,CLO5, CO4 - Mức độ tự chủ và trách nhiệm: CO5 Đánh giá cuối Bài kiểm tra - Kiến thức: kỳ cuối kỳ CO1, CO2, (Trắc CLO1,CLO2, - Kỹ năng: nghiệm+ Tự CLO3,CLO4, CO3, CO4 60% luận) CLO5 - Mức độ tự chủ và trách nhiệm: CO5 Tổng cộng 100% 2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần: - R1-Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập. 3
  4. Mức chất lượng Trung Tiêu chí Tỷ lệ Giỏi Khá Yếu Kém Bình 10-8.5 8.4-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 3.9-0 Mức độ Tham dự Tham dự Tham dự Tham dự Không đi tham dự >90% 80%- 70%-
  5. trong phần kiến CLO1, CLO3, R2 – Rubric đánh giá bài 2 thức từ đơn vị CLO4, CLO5 kiểm tra trắc nghiệm, tự luận bài 1 đến đơn vị CLO1, CLO4, R2 – Rubric đánh giá bài 3 bài 6 (Units 1-6) CLO5 kiểm tra trắc nghiệm, tự luận gồm 4 kỹ năng: R2 – Rubric đánh giá bài CLO1, CLO3, 4 Nghe-Nói-Đọc- kiểm tra trắc nghiệm, tự luận CLO5 Viết. IX. CẤU TRÚC HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tài liệu Hoạt động dạy Nội dung CĐR Tự học tham và học khảo Unit 1. Who are you? - Orientation CLO1 Giảng viên và + Học ở Tài liệu Lesson 1. I’m from Brazil. CLO2 sinh viên làm nhà: ôn nội [1], [2], VOCABULARY: CLO3 quen với nhau. dung đã [3], [4], Countries and nationalities CLO4 Giảng viên giới học thông GRAMMAR: CLO5 thiệu cho sinh qua các bài tập. Bài Be- Affirmative viên về tập online SPEAKING: chương trình (làm ở Introducing yourself học và các nhà) Unit Exchanging phone thông tin liên 1 Lessons numbers quan tới học 1-3. Introducing people phần. Lesson 2: Are they actors? Giảng viên: pp10–11 + Sử dụng các VOCABULARY: phương pháp Jobs sau: GRAMMAR 1: + Thuyết trình Be- Negative + Nêu vấn đề Be- Questions and short và giải quyết answer vấn đề READING: + Đóng vai The world has talent! + Trò chơi SPEAKING: + Vấn đáp Talking about jobs and + Đàm thoại nationality gợi mở Lesson 3: What’s in her + Tổ chức cho sinh viên làm việc bag? pp12–13 cá nhân hoặc theo VOCABULARY: cặp/nhóm. Common objects (1) + Gợi ý, cho nhận GRAMMAR: xét, và hỗ trợ sinh Possessive adjectives viên khi cần thiết. This/That/These/Those Sinh viên: LISTENING 1: + Học ở lớp: Two airports conversation nghe, nhìn, lặp lại LISTENING 2: theo mẫu, và làm 5
  6. Flight information thực hiện các hoạt SPEAKING: động nhận biết Talking about thông tin và giao possessions tiếp đơn giản. Talking about flights and + Làm viêc cá destinations nhân, hoặc theo cặp, nhóm. Unit 2: Family and Home Lesson 1: We have a fun CLO1 Giảng viên và + Học ở Tài liệu family! (pp16–17) CLO2 sinh viên làm nhà: ôn nội [1], [2], VOCABULARY: CLO3 quen với nhau. dung đã [3], [4], Family CLO4 Giảng viên giới học thông GRAMMAR: CLO5 thiệu cho sinh qua các bài tập. Bài Have and possessive ’s viên về tập online SPEAKING AND chương trình (làm ở WRITING: học và các nhà) Unit Talking about your family thông tin liên 2 Lessons Lesson 2: In the room quan tới học 1-3. there is… (pp18–19) phần. VOCABULARY: Rooms Giảng viên: and furniture + Sử dụng các GRAMMAR: phương pháp There is/There are sau: READING: + Thuyết trình Unusual houses + Nêu vấn đề SPEAKING AND và giải quyết WRITING: vấn đề Describing a plan of a + Đóng vai home + Trò chơi Writing a description of + Vấn đáp your home + Đàm thoại gợi mở Lesson 3: Where’s the + Tổ chức cho bank? (pp20–21) sinh viên làm việc VOCABULARY: cá nhân hoặc theo Places in town cặp/nhóm. + Gợi ý, cho nhận Prepositions of place xét, và hỗ trợ sinh Large numbers viên khi cần thiết. LISTENING: Sinh viên: Population statistics + Học ở lớp: SPEAKING AND nghe, nhìn, lặp lại WRITING: theo mẫu, và làm Talking about places and thực hiện các hoạt population động nhận biết Writing a description of a thông tin và giao place tiếp đơn giản. + Làm viêc cá nhân, hoặc theo 6
  7. cặp, nhóm. Units 1&2 Review (pp 24–25) READING: CLO1 Giảng viên và + Học ở Tài liệu Extra ideas CLO2 sinh viên làm nhà: ôn nội [1], [2], GRAMMAR CLO3 quen với nhau. dung đã [3], [4], LISTENING CLO4 Giảng viên giới học thông WRITING CLO5 thiệu cho sinh qua các bài CROSS CULTURE: tập. Bài viên về Stereotypes tập online chương trình (làm ở học và các nhà) thông tin liên Units 1-2. quan tới học phần. Giảng viên: + Sử dụng các phương pháp sau: + Thuyết trình + Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề + Đóng vai + Trò chơi + Vấn đáp + Đàm thoại gợi mở + Tổ chức cho sinh viên làm việc cá nhân hoặc theo cặp/nhóm. + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết. Sinh viên: + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại theo mẫu, và làm thực hiện các hoạt động nhận biết thông tin và giao tiếp đơn giản. + Làm viêc cá nhân, hoặc theo cặp, nhóm. Mid-term test Mid-term test CLO1 CLO2 CLO3 7
  8. CLO4 CLO5 Unit 3: Free time Lesson 1: Do you like CLO1 Giảng viên và + Học ở Tài liệu parties? (pp26–27) CLO2 sinh viên làm nhà: ôn nội [1], [2], VOCABULARY: CLO3 quen với nhau. dung đã [3], [4], Music CLO4 Giảng viên giới học thông GRAMMAR 1: CLO5 thiệu cho sinh qua các bài tập. Bài Present simple (1) viên về tập online Questions with Who and chương trình (làm ở What học và các nhà) Object pronouns thông tin liên Units 3 READING: quan tới học Lessons Are you an introvert or an phần. 1-3. extrovert? Giảng viên: SPEAKING: + Sử dụng các Taking about music likes phương pháp and dislikes sau: + Thuyết trình Lesson 2: I like traveling + Nêu vấn đề (pp28–29) và giải quyết VOCABULARY: Free- vấn đề time activities + Đóng vai GRAMMAR: + Trò chơi Like/love/hate + noun/+ + Vấn đáp -ing form + Đàm thoại Present simple gợi mở Questions with why + Tổ chức cho READING: sinh viên làm việc Activity Pal website cá nhân hoặc theo profiles cặp/nhóm. + Gợi ý, cho nhận SPEAKING AND WRITING: xét, và hỗ trợ sinh Writing a personal profile viên khi cần thiết. Talking about your Sinh viên: interests + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại Lesson 3: Fun things on theo mẫu, và làm the weekend (pp.38–39) thực hiện các hoạt VOCABULARY: động nhận biết Daily routine (2) thông tin và giao Days of the week tiếp đơn giản. GRAMMAR: + Làm viêc cá Present simple: Questions nhân, hoặc theo cặp, nhóm. with where, when, which LISTENING 1: An interview about weekend activities 8
  9. LISTENING 2: An interview with a video producer SPEAKING AND WRITING: Talking about weekend activities Unit 4: Monday to Friday Lesson 1: Early mornings CLO1 Giảng viên và + Học ở Tài liệu (pp34–35) CLO2 sinh viên làm nhà: ôn nội [1], [2], VOCABULARY: CLO3 quen với nhau. dung đã [3], [4], Time (1) CLO4 Giảng viên giới học thông Daily routine (1) CLO5 thiệu cho sinh qua các bài GRAMMAR: tập. Bài viên về The present simple: third tập online chương trình (làm ở person singular affirmative, học và các questions and short nhà) thông tin liên Units 4 answers quan tới học Lessons READING: phần. 1-3. Behind the scene: Sam Robert Giảng viên: SPEAKING AND + Sử dụng các WRITING: phương pháp Comparing two people’s sau: routines + Thuyết trình + Nêu vấn đề Lesson 2: Always help the và giải quyết children (pp36–37) vấn đề VOCABULARY: Adjectives + Đóng vai GRAMMAR: + Trò chơi Adverbs of frequency + Vấn đáp Questions with How + Đàm thoại READING: Laura, social gợi mở worker + Tổ chức cho SPEAKING AND sinh viên làm WRITING: việc cá nhân Writing an email about a job hoặc theo Lesson 3: Early birds and cặp/nhóm. night owls (pp38–39) + Gợi ý, cho VOCABULARY: nhận xét, và hỗ Daily routine (2) trợ sinh viên khi Time (2) cần thiết. GRAMMAR: Sinh viên: The present simple: third + Học ở lớp: person singular negative nghe, nhìn, lặp LISTENING: lại theo mẫu, và A conversation about early làm thực hiện birds and night owls các hoạt động SPEAKING AND nhận biết thông 9
  10. tin và giao tiếp đơn giản. WRITING: + Làm viêc cá Talking about daily routines nhân, hoặc theo cặp, nhóm. Units 3&4 Review (pp 42–43) READING: CLO1 Giảng viên và + Học ở Tài liệu A working life CLO2 sinh viên làm nhà: ôn nội [1], [2], GRAMMAR CLO3 quen với nhau. dung đã [3], [4], WRITING CLO4 Giảng viên giới học thông PREPOSITION PARK CLO5 thiệu cho sinh qua các bài CROSS CULTUURE: tập. Bài viên về Culture shock tập online chương trình (làm ở học và các nhà) thông tin liên Units 3 +4 quan tới học phần. Giảng viên: + Sử dụng các phương pháp sau: + Thuyết trình + Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề + Đóng vai + Trò chơi + Vấn đáp + Đàm thoại gợi mở + Tổ chức cho sinh viên làm việc cá nhân hoặc theo cặp/nhóm. + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết. Sinh viên: + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại theo mẫu, và làm thực hiện các hoạt động nhận biết thông tin và giao tiếp 10
  11. đơn giản. + Làm viêc cá nhân, hoặc theo cặp, nhóm. Unit 5: Amazing lives Lesson 1: Born in the sky! CLO1 Giảng viên và + Học ở Tài liệu (pp44–45) CLO2 sinh viên làm nhà: ôn nội [1], [2], VOCABULARY: CLO3 quen với nhau. dung đã [3], [4], Personal qualities CLO4 Giảng viên giới học thông in/at with time expressions CLO5 thiệu cho sinh qua các bài GRAMMAR: tập. Bài viên về The past simple: TOBE tập online chương trình (làm ở SPEAKING AND học và các nhà) WRITING: Talking about when and thông tin liên Units 5 where you were born quan tới học Lessons Talking about people’s phần. 1-3. personal qualities Giảng viên: + Sử dụng các Lesson 2: The first phương pháp Olympic medal (pp46–47) sau: VOCABULARY: + Thuyết trình Ordinal numbers + Nêu vấn đề Sports (1) và giải quyết GRAMMAR 3: vấn đề There was/There were + Đóng vai READING: + Trò chơi Two great Olympians-100 years apart + Vấn đáp + Đàm thoại Lesson 3: All sports for all gợi mở people (pp48–49) + Tổ chức cho LISTENING 1: sinh viên làm An interview with the author việc cá nhân of a book about the hoặc theo Olympic and Paralympic cặp/nhóm. Games + Gợi ý, cho LISTENING 2: nhận xét, và hỗ A radio documentary about trợ sinh viên khi Tanni Grey-Thompson cần thiết. SPEAKING AND Sinh viên: WRITING: + Học ở lớp: Talking about the Olympic Games nghe, nhìn, lặp Deciding on a shortlist of lại theo mẫu, và famous athletes làm thực hiện Writing a biography of an các hoạt động athlete nhận biết thông tin và giao tiếp đơn giản. 11
  12. + Làm viêc cá nhân, hoặc theo cặp, nhóm. Unit 6: How things began Lesson 1: Party animals CLO1 Giảng viên và + Học ở Tài liệu (pp52–53) CLO2 sinh viên làm nhà: ôn nội [1], [2], VOCABULARY: CLO3 quen với nhau. dung đã [3], [4], Dates CLO4 Giảng viên giới học thông Animals (1) CLO5 thiệu cho sinh qua các bài GRAMMAR: tập. Bài viên về The past simple: Regular tập online chương trình (làm ở and Irregular Verbs-Positive học và các nhà) form Past simple: -ed endings thông tin liên Units 6 /t/;/d/;/ɪd/ quan tới học Lessons READING: phần. 1-3. Animals of the Chinese Giảng viên: Zodiac + Sử dụng các SPEAKING AND phương pháp WRITING: sau: Talking about the year you + Thuyết trình were born and your + Nêu vấn đề Chinese Zodiac sign. và giải quyết vấn đề Lesson 2: She said “no” + Đóng vai (pp54–55) + Trò chơi GRAMMAR: The past simple: Regular + Vấn đáp and Irregular Verbs + Đàm thoại -Negative form gợi mở READING: + Tổ chức cho The First Lady of Civil sinh viên làm Rights việc cá nhân SPEAKING AND WRITING hoặc theo Writing a story using cặp/nhóm. appropriate connectors: + Gợi ý, cho but, and, because, so. nhận xét, và hỗ Retelling a famous story trợ sinh viên khi cần thiết. Lesson 3: Things were never the same (pp56–57) Sinh viên: VOCABULARY: + Học ở lớp: Technology (1) nghe, nhìn, lặp READING&LISTENING: lại theo mẫu, và Steve Jobs and the Apple làm thực hiện company các hoạt động GRAMMAR: nhận biết thông Past simple questions tin và giao tiếp READING: đơn giản. An article about Steve Jobs + Làm viêc cá Listening: A conversation 12
  13. about Steve Jobs nhân, hoặc theo SPEAKING AND cặp, nhóm. WRITING: Writing a paragraph about a famous person Talking about tech usage Review for Final test + Ôn tập bài 1,2,3,4,5,6 đã CLO1 Giảng viên: + Học ở Tài liệu học CLO2 + Sử dụng các nhà: ôn [1], [2], + Làm bài tập ôn tập CLO3 phương pháp nội dung [3], [4], CLO4 sau: đã học CLO5 + Thuyết trình thông qua + Nêu vấn đề các bài và giải quyết tập. vấn đề Units 1-6 + Đóng vai + Làm bài + Trò chơi tập online + Vấn đáp của sách. + Đàm thoại gợi mở + Tổ chức cho sinh viên làm việc cá nhân hoặc theo cặp/nhóm. + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi cần thiết. Sinh viên: + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp lại theo mẫu, và làm thực hiện các hoạt động nhận biết thông tin và giao tiếp đơn giản. + Làm viêc cá nhân, hoặc theo cặp, nhóm. Final test Final test CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 13
  14. Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày … tháng … năm 20.. Trưởng khoa Trưởng bộ môn TS. Vũ Xuân Hướng ThS. Võ Kim Thùy Trang 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2