1
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGH
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIT MÔN HC
Kiến trúc phn mm
1. Thông tin v nhóm ging viên xây dng đề cương môn hc
TS. Trương Anh Hoàng, TS. Võ Đình Hiếu
Cơ quan công tác: Khoa Công ngh Thông tin, Trường Đại hc Công ngh
Đin thoi: (04) 37547611
Email: {hoangta, hieuvd}@vnu.edu.vn
2. Thông tin chung v môn hc
Tên môn hc: Kiến trúc phn mm
Software architecture
Mã s môn hc: INT 3105
S tín ch: 3
Tng s gi tín ch (LL/ThH/TH): 45 (45/0/0)
Các môn hc tiên quyết: Lp trình hướng đối tượng (INT 3110)
Hc phn:
Bt buc:
La chn: X
3. Mc tiêu ca môn hc
Gii thiu các lý thuyết nn tng ca kiến trúc phn mm, các kiến trúc kinh đin
hin đại, các phương pháp xây dng kiến trúc phn mm, mt s chun v tài liu
kiến trúc phn mm.
V kiến thc
Hiu được v trí, vai trò kiến trúc trong quá trình phát trin phn mm.
Nm được các yêu cu phn mm nh hưởng đến quyết định thiết kế kiến trúc.
Gii thiu phương pháp thiết kế để đạt được các yêu cu phi chc năng như
tính d m rng, d thích nghi, độ sn sàng cao, d s dng, tin cy được;
Gii thiu các phương pháp đánh giá kiến trúc và ưu, nhược đim ca tng
phương pháp;
K năng
Biết cách xây dng tài liu kiến trúc
Có th tìm hiu và áp dng các kiến trúc phn mm hin đại
2
4. Tóm tt ni dung môn hc (khong 150 t)
Môn hc gii thiu các khái nim cơ s lý thuyết ca kiến trúc phn mm. Da
trên đó, các khía cnh ca kiến trúc phn mm được gii thiu c góc độ lý thuyết,
nn tng, thc tin. Môn hc cũng nêu các phương pháp xây dng, viết tài liu,
đánh giá kiến trúc phn mm, tm quan trng ca kiến trúc trong vic đm bo đáp
ng được các yêu cu phi chc năng ca h thng. Tiếp đó phn ng dng h thng
li các kiến trúc kinh đin mt s kiến trúc hin đại, ưu nhược đim ca tng
phương pháp, vi nhng yêu cu nào, tình hung nào thì nên chn kiu mu kiến
trúc nào cho phù hp.
5. Ni dung chi tiết môn hc
Bài 1: Gii thiu v môn hc
Gii thiu v giáo viên, mc tiêu môn hc, kế hoch, bài tp nhóm và t chc các
nhóm và đề tài ca tng nhóm. Phân tích định nghĩa kiến trúc phn mm và các
khái nim liên quan.
Bài 2: Mu thiết kế
Các mu thiết kế cơ bn như Singleton, Observer, Proxy, Façade
Tham kho: tài liu [4]
Bài 3: Thuc tính cht lượng
Gii thiu v thuc tính cht lượng, mi quan h gia các thuc tính cht lượng,
và vic s dng hot cnh thuc tính cht lượng để phân tích yêu cu v cht
lượng.
Tham kho: Chương 4 ca tài liu [1]
Bài 4: Các chiến thut
Gii thiu các chiến thut cơ bn đã đưc ng dng rng rãi để gii quyết các yêu
cu kiến trúc, các tác động tích cc và nh hưởng ca tng chiến thut.
Tham kho: Chương 5 ca tài liu [1]
Bài 5: Các kiu kiến trúc
Gii thiu các kiu kiến trúc cơ bn như kiu kiến trúc client-server, phân tng,
đối tượng phân tán.
Tham kho: tài liu [3]
Bài 6: Kiến trúc hướng dch v và Tính toán đám mây
Gii thiu v kiến trúc hướng dch v dưới khía cnh là mt kiu kiến trúc. Gii
thiu v tính toán đám mây
Tham kho: tài liu [7]
Bài 7: Thiết kế kiến trúc
Trình bày tng quan v mt s phương thiết kế kiến trúc. Tìm hiu mt cách chi
tiết phương pháp ADD (Attribute-Driven Design)
3
Tham kho: Chương 7 ca tài liu [1]
Bài 8: Kim tra GK
Kim tra viết gia k và tiến độ bài tp ln ca tng nhóm.
Bài 9: Thiết kế kiến trúc
Tìm hiu phương pháp thiết kế kiến trúc ACDM (Architecture Centric Design
Method)
Tham kho: tài liu [6]
Bài 10: Viết tài liu kiến trúc
Cách làm tài liu kiến trúc, mô t kiến trúc phn mm, t cu trúc tài liu đến chi
tiết các phn bt buc, các phn tu chn.
Tham kho: Các tài liu [1, 2, 6]
Bài 11: Viết tài liu kiến trúc (tiếp)
Gii thiu các hướng nhìn theo thành phn và kết ni (component-and-
connector), và phân b (allocation).
Tham kho: Các tài liu [1, 2, 6]
Bài 12: Phân tích kiến trúc
Gii thiu mt s phương pháp phân tích kiến trúc như ATAM, CBAM
Tham kho: tài liu [1]
Bài 13: ADLs
Gii thiu tng quan v ngôn ng mô t kiến trúc. Tìm hiu chi tiết ngôn ng
ACME
Tham kho: tài liu [2]
Bài 14~15: Sinh viên trình bày, tho lun
Các nhóm sinh viên báo cáo bài tp ln. Yêu cu các nhóm sinh viên tìm hiu và xây
dng (li) kiến trúc ca mt s phn mm có đặc trưng kiến trúc hin đại. Sinh viên
phi biết xác định yêu cu kiến trúc, gii quyết các yêu cu đó qua vic ng dng các
k thut đã biết và phân tích kiến trúc xây dng đáp ng yêu cu đặt ra. Tài liu kiến
trúc được mô t đúng qui cách và đầy đủ.
6. Tài liu tham kho
Tài liu tham kho bt buc
1. Len Bass, Rick Kazman, Paul C. Clements. Software Architecture in Practice
(2nd edition). Addison-Wesley. 2003.
Tài liu tham kho la chn
2. Richard N. Taylor, Nenad Medvidović, Eric M. Dashofy. Software Architecture:
Foundations, Theory, and Practice. John Wiley and Sons, Inc., 2009.
4
3. Microsoft Application Architecture Guide, 2nd Edition. Chapter 3: Architectural
Patterns and Styles.
4. Design Patterns: Elements of Reusable Object-Oriented Software, Erich Gamma,
Richard Helm, Ralph Johnson, John Vlissides.
5. Zheng Qin, Jian-Kuan Xing, Xiang Zheng. Software Architecture (Advanced
Topics in Science and Technology in China). Springer, 2008.
6. Recommended Practice for Architecture Description of Software-Intensive
Systems. IEEE-1471, 2000.
7. Mohamed I. Mabrouk, SOA Fundamentals in a Nutshell, IBM, 2008
7. Hình thc t chc dy hc
Ghi chú: A: S gi tín ch B: S tiết hc
Ni dung
Hình thc t chc dy hc môn hc
Tng
Thc hành
T hc
Thc
hành/thí
nghim
Bài tp
A/B
A/B
A/B
A/B
Tun 1
0/0
0/0
0/0
0/0
Tun 2
0/0
0/0
0/0
0/0
Tun 3
0/0
0/0
0/0
0/0
Tun 4
0/0
0/0
0/0
0/0
Tun 5
0/0
0/0
0/0
0/0
Tun 6
0/0
0/0
0/0
0/0
Tun 7
0/0
0/0
0/0
0/0
Tun 8
0/0
0/0
0/0
0/0
Tun 9
0/0
0/0
0/0
0/0
Tun 10
0/0
0/0
0/0
0/0
Tun 11
0/0
0/0
0/0
0/0
Tun 12
0/0
0/0
0/0
0/0
Tun 13
0/0
0/0
0/0
0/0
Tun 14
0/0
0/0
0/0
0/0
Tun 15
0/0
0/0
0/0
0/0
Tng A/B
0/0
0/0
0/0
45/45
5
8. Kim tra, đánh giá
8.1. Kim tra gia k: Trng s: 0.3
Tiêu chí đánh giá: Sinh viên chia nhóm hai đến ba người áp dng kiến thc trên lp
để làm bài tp tìm hiu xây dng li kiến trúc hin đại ca mt s h thng phn
mm mã ngun m. Các bui hc cui các nhóm trình bày và np báo cáo dưới dng
tài liu kiến trúc. Đim đánh giá da trên trình bày và hi tr li cũng như cht lượng
tài liu kiến trúc. Đim s là chung cho các thành viên trong nhóm.
8.2. Kim tra thường xuyên: Trng s: 0.1
Tiêu chí đánh giá: Hc viên phi làm bài tp v nhà sau mi bui lý thuyết. Bài tr
li s được np vào bui hc kế tiếp. Giáo viên chm ngu nhiên mt s bài ca hc
viên để cho đim đánh giá.
8.3. Kim tra cui k: Trng s: 0.6
Tiêu chí đánh giá: Kim tra kiến thc ca hc viên bng hình thc viết hoc vn
đáp. Thi viết 60 90 phút da trên câu tr li súc tích, ngn gn ca hc viên để
cho đim đánh giá. Thi vn đáp s kim tra ngu nhiên các kiến thc trong các bài
ging.
Ch nhim khoa
(Ký và ghi rõ h, tên)
Ch nhim b môn
(Ký và ghi rõ h, tên)
Ging viên
(Ký và ghi rõ h, tên)