Đ C NG CHI TI TN H C ƯƠ
L CH S NHÀ N C VÀ PP LUÂT VI T NAM ƯỚ
1. Tênth i l ng môn h c ượ
n môn h c : L ch s Nn c ướ Pháp lu t Vi t Nam
Th i l ng môn h c : 30 ti t ượ ế
2. V trí môn h c
Đây n h c b t bu c trong ch ng trình đào t o đ i h c Lu t, m t ươ
trong nh ng n i dung quan tr ng c a đào t o c nhân lu t, nh m m c tiêu giáo d c
toàn di n cho ng i h c. ườ
Môn h c này đ c thi t k h c sau các môn : Tri t h c Mác – Lê nin,n Lý ượ ế ế ế
lu n v Nhà n c lu n v Pháp lu t. th b trí h c o b t kỳ h c kỳ ướ
o trong khóa h c.
3. M c tiêu môn h c
Sau khi hoàn t t ch ng trình môn h c này, ng i h c có th : ươ ườ
+ N m bi t đ c c ki n th c c b n v quá trình ra đ i, t n t i phát ế ượ ế ơ
tri n c a Nhà n c và Pháp lu t Vi t Nam t ngu n g c cho đ n các giai đo n phát ướ ế
tri n c a l ch s .
+ So sánh và phân tích đ c nh ng quy đ nh v t ch c và ho t đ ng c a Nượ
n c cũng nh c a pháp lu t Vi t Nam qua các giai đo n phát tri n c a l ch s .ướ ư
+ Nh n th c gi i đ c nh ng nguyên nhân đã d n đ n s hình thành, ượ ế
thay đ i c a nh ng quy đ nh v t ch c ho t đ ng c a Nhà n c cũng nh pháp ướ ư
lu t Vi t Nam qua các giai đo n l ch s . Trên c s đó, p ph n k th a và phát ơ ế
huy b n s c, văn hóa pháp lý c a dân t c.
4. u c u môn h c
- Đ i v i ng i h c : đ h c môn này có k t qu c n ph i có s tham gia đ y ườ ế
đ nghiêm c c a ng i h c, vi c đ c các tài li u đ c gi ng viên gi i thi u ườ ượ
tr c sau khi đ n l p cũng h t s c c n thi t. Trong các bu i gi ng th o lu nướ ế ế ế
trên l p, ng i h c ph i n m b t đ c các n i dung c b n, c n s trao đ i khi ườ ượ ơ
g p khó khăn, đ ng th i khuy n khích th o lu n, tranh lu n và gi i thích các v n đ ế
đ c đ c đ t ra c a môn h c.ượ ượ
- Đ i v i nhà tr ng : trang b đ y đ các tài li u c n thi t đ ph c v cho ườ ế
n h c, đ m b o v c s v t ch t cho vi c gi ng d y. ơ
5. N i dung môn h c
- Trong ch ng trình đào t o c nhân lu t t i tr ng Đ i h c C n Th , mônươ ườ ơ
h c L ch s Nhà n c Pháp lu t Vi t Nam môn h c nghiên c u m t cách c ư ơ
b n quá trình nh thành phát tri n c a b máy Nhà n c, pháp lu t trong l ch s ướ
1
Vi t Nam cho đ n tr c năm 1884. N i dung n h c đ c chia làm 7 bài, c th ế ướ ượ
nh sau : ư
6. Ph ng pháp gi ng d y và đánh giá n h c ươ
- N i dung và các m c tiêu c a môn h c s đ c làm rõ b ng s k t h p c a ượ ế
c ph ng pháp nh : ph ng pháp thuy t gi ng (nh m cung c p nh ng thông tin,ươ ư ươ ế
ki n th c c b n, n n t ng cho ng i h c) ph ng pháp th o lu n, tranh lu nế ơ ườ ươ
(nh m gp ng i h c ki m tra l i kh năng ti p thu và phát tri n kh năng đánh giá, ườ ế
phân tích, so sánh làm vi c nhóm). Ngoài ra, c bu i thuy t trình theo các đ i ế
đ c giáo viên đ nh h ng s giúp ng i h c có thêm nhi u k ng và ki n th c.ượ ướ ườ ế
- Trong quá trình gi ng d y, gi ng viên s đ t ra c câu h i d i nhi u nh ướ
th c khác nhau, nh : câu h i tr c nghi m giúp ng i h c nh l i nh ng n i dung c ư ườ ơ
b n c a i, u h i nh n đ nh giúp ng i h c th ki m tra m c đ hi u bài c a ườ
nh và câu h i t ng h p, phân tích hay so sánh giúp ng i h c làm quen v i d ng đ ườ
thi s m trong ki m tra cu i môn h c
- M i h c ph n g m t i thi u 2 ph n đánh giá trong các ph n: ph n th c
nh, đánh giá nh n th c, th o lu n, chuyên c n, ki m tra gi a kỳ, đ án, thi k tế
thúc. Ph n thi k t thúc là b t bu c ph i có và chi m t l không d i 50%. ế ế ướ
- Th c hành30 %
- Ki m tra gi a kỳ: 10%
- Thi k t thúc 60 % (t l không d i 50%)ế ướ
2
I 1
S NH THÀNH NHÀ N C Đ U TIÊN ƯỚ
TRONG L CH S VI T NAM
A. M C ĐÍCH, YÊU C U
Đây n i dung g n li n v i ki n th c lu n chung v s ra đ i c a nhà ế
n c. Giúp ng i h c kh ng đ nh tính đúng đ n c a h c thuy t c xít v Nhàướ ườ ế
n c, đ ng th i làm ng t nh ng nhân t đóng vai trò thúc đ y d n đ n s ra đ iướ ế
Nhà n c Vi t Nam.ướ
C n n m đ c 2 v n đ sau: ượ
+ Quá trình phát tri n c a các nhân t d n đ n s nh thành nhà n c đ u ế ướ
tiên Vi t Nam.
+ Xác đ nh, phân bi t đ c nhà n c trong tr ng thái đang nh thành s ượ ướ
nh thành nhà n c.ướ
B. I LI U NGHIÊN C U
C lu t Vi t Nam T pháp s di n gi ng, ư Văn M u, Sài n 1975,
quy n th nh t, t p m t, trang 8 - 125.
Giáo trình L ch s nhà n c pháp lu t Vi t Nam, ướ ĐH Lu t N i , N i
2002, trang 3 - 34.
L ch s các đ nh ch chính tr pháp quy n Vi t Nam, ế Phan Đăng Thanh
Tr ng Th Hòaươ , NXB Cnh tr qu c gia, Hà N i 1995, t p 1, trang 11 – 33.
L ch s Vi t Nam gi n y u, ế L ng Ninhươ , NXB Chính tr qu c gia, N i
2000, trang 15 – 63.
Pháp ch s Vi t Nam, ế Qu c Thông, T sách Đ i h c Sài n 1972, trang
39 – 42.
C. N I DUNG C B N Ơ
I.C NN T D N Đ N S HÌNH THÀNH N N C Đ U TIÊN ƯỚ
B t ngu n t giai đo n Phùng Nguyên đ c bi t giai đo n Đông S n ơ
h i Vi t Nam đã có s chuy n bi n v c m t . ế
1. Chuy n bi n v kinh t . ế ế
+ Nông nghi p tr ng lúa n c chi m v trí ch đ o, năng su t tăng v t b c ướ ế ượ
b t ngu n t :
- S thay th trong công c lao đ ng trong nông nghi p. ế
- Chăn nuôi, săn b n, đánh cá v n t n t i và phát tri n.
- Th công nghi p chuy n bi n m nh m : ế
3
* Đúc đ ng, luy n s t đóng vai trò quan tr ng;
* Các ngh g m, d t, đan lát,… pt tri n;
* Th ng nghi p ra đ i.ươ
Nh n xét : n n kinh t đã có s chuy n bi n c b n v m i m t. ế ế ơ
2. Chuy n bi n trong xã h i. ế
+ Hôn nhân và gia đình :
* Ch đ ph h thay th cho ch đ m u h ;ế ế ế
* S xu t hi n c a “gia đình nh ”, ch đ t h u ra đ i. ế ư
+ Công nông thôn thay th cho công th t c. ng nông thôn đ c xemế ượ
nh t p đoàn đ u tiên c a nh ng ng i t do;ư ườ
+ Th a nh n quy n t h u nhà s n v t c a ng i lao đ ng, nh ng không ư ườ ư
th a nh n quy n t h u đ i v i đ t đai. ư
+ Pn hóa xã h i : căn c vào nh ng tài li u kh o c h c v nh th c chôn c t
tài s n chôn theo ng i ch t, xã h i phân chia làm 3 t ng l p: ườ ế
* T ng l p quý t c;
* T ng l p nôngn công xã nông thôn;
* T ng l p nô tì.
Nh n xét: s phân hóa v đ a v s h u càng đ c th hi n rõ nét, nh ng m c đ ượ ư
phân hóa không gay g t.
3. Y u t tr th y và ch ng ngo i xâmế
+ Nhu c u tr th y b t ngu n t :
* V trí đ a lý;
* Nông nghi p tr ng lúa n c. ướ
+ Nhu c u ch ng ngo i xâm b t ngu n t :
* V trí đ a lý;
* Hi n t ng l ch s t t y u - t v và m r ng lãnh th . ượ ế
Nh n xét: nhu c u tr th y ch ng ngo i xâm ý nghĩa nh nh ng y u t thúc ư ế
đ y h i c n s t ch c, qu n toàn c ng đ ng t o ti n đ cho s ra đ i
c a nhà n c. ướ
II. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH N N C Đ U TIÊNƯ
1. Th i kỳ Văn Lang – nhà n c trong tr ng thái đang hình thành ướ
- Giai đo n Phùng Nguyên
- Giai đo n Đ ng Đ u
- Giai đo n Gò Mun
- Giai đo n Đông S n ơ
+ Th i gian b t đ u.
+ Dân c : ng i Vi t L c Vi t;ư ườ
4
+ Lãnh th : t ng ng v i ng B c B , B c Trung B n c ta ngày nay ươ ướ
m t ph n phía nam Qu ng Đông, Qu ng Tây Trung Qu c.
+ S chuy n hóa quy n l c xã h i sang quy n l c nhà n c: ướ
* Qt c th t c thành nh ng ng i qu n lý xã h i; ườ
* B ng đ a v c a nh quý t c th t c chi m đo t s n ph m d th a c a ế ư
c ng đ ng.
+ T ch c qu n h i: hình thành liên minh c b l c vào kho ng th k ế
VII TCN, c th :
* Đ ng đ u là ng V ng; ươ
* Chia n c làm 15 b , đ ng đ u m i b L c t ng;ướ ướ
N c Văn Lang chia ra làm 15 b : ướ
1.V n Lang ǎ文 文 ( thu c B ch H c, Phú Th )
2. Châu Diên 文 文 (thu c S n Tây) ơ
3. Phúc L c 文 文 (thu c S n Tây) ơ
4. Tân H ng ư文 文 ( thu c H ng Hoá - Tuyên Quang) ư
5. Vũ Đ nh 文 文 ( thu c Thái Nguyên - Cao B ng)
6. Vũ Ninh 文 文 ( thu c B c Ninh)
7. L c H i ( thu c L ng S n ơ
8. Ninh H i 文 文 ( thu c Qu ng Ninh)
9. D ng Tuy n ươ ế 文 文 ( thu c H i D ng) ươ
10. Giao Ch 文 文 ( thu c Hà N i - H ng Yên, Ninh Bình) ư
11. C u Chân 文 文 ( thu c Thanh H)
12. Hoài Hoan ( thu c Ngh An)
13. C u Đ c 文 文 ( thu c Hà Tĩnh)
14. Vi t Th ng ườ ( thu c Qu ng Bình, Qu ng Tr )
15. Bình V n ǎ文文 (?)
* D i b c công xã nông thôn, đ ng đ u là B chính.ướ
2. Nhà n c Âu L cướ
+ L ch s nh thành nn c Âu L c: ướ
* B t ngu n t nhu c u ch ng gi c ngo i xâm: ng i Vi t L c Vi t ườ
ng i Âu Vi t đoàn k t l i (thành ng i Âu L c) do Th c Phán đ ng đ u ch ng l iườ ế ườ
cu c xâm l c c a nhà T n năm 214 TCN; ượ
* Th c Phán thay th Hùng V ng, l p n c Âu L c năm 208 TCN. ế ươ ướ
+ T ch c b máy nn c: ướ
* Th c Phán lên ngôi Vua l y hi u An D ng V ng, đóng đô Phong Khê ươ ươ
– xây thành C Loa;
* D i Vua có ch c quan L c h u;ướ
* Chia n c làmc b do các L c t ng đ ng đ u;ướ ướ
* ng vi c công ng thôn do B chính H i đ ng ng gi i
quy t.ế
5