intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lý luận nhà nước và pháp luật: Chương 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Lý luận nhà nước và pháp luật - Chương 3: Quy phạm pháp luật và quan hệ pháp luật, cung cấp cho người học những kiến thức như Quy phạm pháp luật; quan hệ pháp luật; Cơ cấu của quan hệ pháp luật;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lý luận nhà nước và pháp luật: Chương 3

  1. CHƯƠNG 3: QUY PHẠM CHƯƠNG 3: QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT PHÁP LUẬT 1
  2. I. QUY PHẠM PHÁP LUẬT I. QUY PHẠM PHÁP LUẬT 1. Khái niệm và đặc điểm 1. Khái niệm và đặc điểm  là quy tắc xử sự  do Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận  Điều chỉnh các quan hệ xã hội  Có tính bắt buộc chung  Được Nhà nước bảo đảm thực hiện 2
  3. 2. Cơ cấu của quy phạm pháp luật 2. Cơ cấu của quy phạm pháp luật Giả định Giả định Quy định Quy định Chế tài Chế tài 3
  4. 2. Cơ cấu của quy phạm pháp luật 2. Cơ cấu của quy phạm pháp luật Giả định - địa điểm, thời gian, các chủ thể, các hoàn cảnh thực tế - Cách xác định: trả lời cho câu hỏi Chủ thể nào? Trong hoàn cảnh, điều kiện nào?
  5. 2. Cơ cấu của quy phạm pháp luật 2. Cơ cấu của quy phạm pháp luật Quy định - quy tắc xử sự buộc chủ thể phải xử sự theo - Cách xác định: trả lời cho câu hỏi chủ thể sẽ xử sự như thế nào?
  6. 2. Cơ cấu của quy phạm pháp luật 2. Cơ cấu của quy phạm pháp luật Chế tài - biện pháp tác động nhà nước dự kiến áp dụng - Cách xác định: trả lời câu hỏi chủ thể phải chịu hậu quả gì nếu không thực hiện đúng quy định
  7. Lưu ý: Lưu ý:  Một quy phạm pháp luật có thể được trình bày trong một điều luật.  Một quy phạm pháp luật không nhất thiết phải có đủ cả ba bộ phận giả định, quy định và chế tài. Điều 29 Hiến pháp 2013: Công dân đủ mười tám tuổi trở lên có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân. 7
  8. Lưu ý: Lưu ý:  Trong một điều luật có thể có nhiều quy phạm pháp luật.  Điều 6 NĐ171/2013: Xử phạt người điều khiển, người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy … vi phạm quy tắc giao thông đường bộ 1. Phạt tiền từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây:  a) Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường  b) Không có báo hiệu xin vượt trước khi vượt;  Trật tự các bộ phận giả định, quy định, chế tài trong quy phạm pháp luật có thể bị đảo lộn trật tự. 8
  9. II. QUAN HỆ PHÁP LUẬT II. QUAN HỆ PHÁP LUẬT 1. Khái niệm 1. Khái niệm  là quan hệ xã hội được các quy phạm pháp luật điều chỉnh  các bên tham gia đáp ứng được những điều kiện do nhà nước quy định  Các bên có những quyền và nghĩa vụ nhất định theo quy định của pháp luật. 9
  10. II. QUAN HỆ PHÁP LUẬT II. QUAN HỆ PHÁP LUẬT 2. Đặc điểm 2. Đặc điểm có tính ý chí. có tính ý chí. có cơ cấu chủ thể nhất định.. có cơ cấu chủ thể nhất định QHPL QHPL có nội dung là quyền và nghĩa có nội dung là quyền và nghĩa vụ pháp lý của chủ thể, được vụ pháp lý của chủ thể, được nhà nước bảo đảm thực hiện. nhà nước bảo đảm thực hiện. 10
  11. 3. Cơ cấu của QHPL 3. Cơ cấu của QHPL a. Chủ thể QHPL a. Chủ thể QHPL  Khái niệm: o là các bên tham gia quan hệ pháp luật (có thể là tổ chức hoặc cá nhân). o Các bên phải có năng lực chủ thể gồm hai yếu tố: năng lực pháp luật và năng lực hành vi. 11
  12. 3. Cơ cấu của QHPL 3. Cơ cấu của QHPL a. Chủ thể QHPL a. Chủ thể QHPL  Khái niệm: o là các bên tham gia quan hệ pháp luật (có thể là tổ chức hoặc cá nhân). o Các bên phải có năng lực chủ thể gồm hai yếu tố: năng lực pháp luật và năng lực hành vi. 12
  13. 3. Cơ cấu của QHPL 3. Cơ cấu của QHPL a. Chủ thể QHPL a. Chủ thể QHPL  Năng lực pháp luật chủ thể QHPL: o là khả năng của chủ thể hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật o xuất hiện từ khi chủ thể được hình thành và chấm dứt khi chủ thể đó không còn tồn tại o là một thuộc tính không thể tách rời của mỗi chủ thể nhưng nó không phải là thuộc tính tự nhiên. o Nội dung của năng lực pháp luật là toàn bộ những quyền và nghĩa vụ mà chủ thể có 13
  14. 3. Cơ cấu của QHPL 3. Cơ cấu của QHPL a. Chủ thể QHPL a. Chủ thể QHPL  Năng lực hành vi chủ thể QHPL: o là khả năng của cá nhân, tổ chức được Nhà nước thừa nhận, bằng hành vi của chính mình xác lập và thực hiện trên thực tế các quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý khi tham gia vào các quan hệ pháp luật o xuất hiện muộn hơn năng lực pháp luật. Nó chỉ xuất hiện khi chủ thể đạt được những điều kiện nhất định. o So với năng lực pháp luật, năng lực hành vi là yếu tố biến động hơn trong cấu thành năng lực chủ thể. 14
  15. 3. Cơ cấu của QHPL 3. Cơ cấu của QHPL a. Chủ thể QHPL a. Chủ thể QHPL  Năng lực chủ thể của cá nhân o Năng lực pháp luật cá nhân: có từ khi cá nhân được sinh ra và chấm dứt khi người đó chết o xuất hiện muộn hơn năng lực pháp luật và phát triển theo quá trình phát triển tự nhiên của con người. Khi công dân đạt những điều kiện do pháp luật quy định như độ tuổi, khả năng nhận thức, trình độ chuyên môn… thì được xem là có năng lực 15
  16. 3. Cơ cấu của QHPL 3. Cơ cấu của QHPL a. Chủ thể QHPL a. Chủ thể QHPL  Năng lực chủ thể của pháp nhân o Năng lực pháp luật của pháp nhân: là khả năng pháp nhân có các quyền, nghĩa vụ phù hợp với mục đích họat động của mình. o Năng lực hành vi của pháp nhân: phát sinh và chấm dứt cùng thời điểm với năng lực pháp luật của pháp nhân. 16
  17. 3. Cơ cấu của QHPL 3. Cơ cấu của QHPL b. Khách thể QHPL b. Khách thể QHPL  là những lợi ích vật chất, tinh thần và những lợi ích xã hội khác mà các chủ thể của QHPL nhằm vào, hướng tới khi tham gia vào QHPL và thực hiện các quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý 17
  18. 3. Cơ cấu của QHPL 3. Cơ cấu của QHPL c. Nội dung QHPL c. Nội dung QHPL  Quyền chủ thể: o là khả năng xử sự của chủ thể o được pháp luật quy định và bảo đảm thực hiện.  Nghĩa vụ pháp lý của chủ thể: o là cách xử sự bắt buộc o được QPPL xác định trước o nhằm đáp ứng việc thực hiện quyền chủ thể của bên kia 18
  19. 3. Cơ cấu của QHPL 3. Cơ cấu của QHPL d. Sự kiện pháp lý d. Sự kiện pháp lý  Khái niệm:  là điều kiện, hoàn cảnh, tình huống của đời sống thực tế  Nêu trong phần giả định của quy phạm pháp luật  Gắn với sự phát sinh thay đổi hay chấm dứt một quan hệ pháp luật. 19
  20. 3. Cơ cấu của QHPL 3. Cơ cấu của QHPL d. Sự kiện pháp lý d. Sự kiện pháp lý  SKPL có 2 loại: o Sự biến pháp lý: là những sự kiện pháp lý xảy ra không phụ thuộc vào ý chí con người. Sự biến là những hiện tượng tự nhiên: bão tố, hỏa hoạn, động đất…  Hành vi pháp lý: là những sự kiện xảy ra thể hiện ý chí của con người, là hình thức biểu thị ý chí của chủ thể pháp luật. Hành vi được biểu thị dưới 2 dạng: hành động và không hành 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2