1
TRƯỜNG ĐH KHXH&NV
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HC
1. Thông tin chung v môn hc:
- Tên môn hc: Nhp Môn Quan H Quc Tế
- Tên tiếng Vit: Nhp Môn Quan H Quc Tế
- Tên tiếng Anh: Introduction to International Relations
- Môn hc thuc khi kiến thc:
S tín ch: 2
Trình độ: 2
Phân b thi gian: 45 tiết
Điu kin tiên quyết:
- Môn hc tiên quyết: Lch s Quan H Quc Tế
- Các yêu cu khác v kiến thc, k năng: đọc và hiu tài liệu, trình bày quan điểm cá
nhân, làm vic nhóm
2. Mô t vn tt ni dung môn hc: Môn hc gii thiu khái quát quá trình hình thành
và phát trin ca ngành quan h quc tế, các lý thuyết quan h quc tế ch yếu. Qua đó,
môn học bước đầu trang b lý luận và phương pháp nghiên cứu quan h quc tế, giúp sinh
viên có kh năng nhận thc các hiện tượng và vấn đề khác nhau trong thc tin quan h
quc tế. Môn hc mang tính nn tng cho sinh viên trong vic hc tp các môn chuyên
ngành.
3. Mc tiêu và kết qu d kiến ca môn hc:
Mc tiêu
Đại cương □
Chuyên nghipX
Bt buộc □
T chọn □
Cơ sở ngành X
Chuyên ngành □
Bt buc X
Bt buộc □
T chọn □
2
Môn hc này nhm cung cp cho sinh viên nhng kiến thức cơ sở v quan h quc tế như
đối tượng nghiên cu, phương pháp nghiên cứu, các loi hình ch th quan h quc tế
động lc tham gia quan h quc tế ca chúng, các công c được s dng trong quan h
quc tế.
Kết qu d kiến
Nhn thc
Sinh viên nắm được (define định nghĩa) những kiến thức cơ bản v quan h quc tế như
đối tượng, phương pháp nghiên cứu, các lý thuyết quan h quc tế ch yếu, ch th quan
h quc tế, các công c trong quan h quc tế, nhng yếu t tác động ti quan h quc tế,
loi hình và tính cht ca quan h quc tế,…
Sau khi hoàn thành môn hc, sinh viên có th hiểu được (identify xác định, nhn dng)
bn chất và cơ chế hoạt động ca quan h quc tế.
Sinh viên nắm được (distinguish phân bit, nhn biết) nội dung cơ bản các lý thuyết
chính trong nghiên cu quan h quc tế.
K năng
Vi h thng bài tp hàng tuần, sinh viên được trang b các k năng:
x các nguồn tư liệu (select chn la)
k ng phát hiện vấn đề (recognize nhn ra)
tiếp tc rèn luyn kh năng làm việc nhóm và thuyết trình (cấp độ 2)
Thái độ
Khi kết thúc môn học, sinh viên được mong đợi s:
Chú ý và quan tâm đến các vấn đề thi s quc tế (Pay attention chú ý và quan tâm)
Chp nhn s khác bit trong mt thế giới đa dạng (Accept chp nhn)
Dung hòa vi nhng mâu thun và d dàng tiếp nhn những thay đổi mi (Tolerance
dung hòa)
4. Tài liu hc tp
Tài liu bt buc
Các bài đọc được tng hp và gi vào hộp thư của sinh viên.
3
Tài liu tham kho
Webstie Nghiên cu quc tế tại địa ch www.nghiencuuquocte.net
Hoàng Khc Nam, Quyn lc trong quan h quc tế: Lch s và vấn đề, NXB Văn hóa
thông tin, Hà Ni, 2011.
Paul R. Vioti & Mark V, Kauppi, Lý lun Quan h quc tế, Hc vin Quan h quc tế,
Hà Ni 2001.
Lý lun Quan h quc tế. Hc vin Quan h quc tế, quyn 1. Hà Ni 2007.
An ninh và xung đột trong Quan h quc tế. Tp tài liu biên dch ca khoa QHQT.
Lý lun Quan h quc tế. Hc vin Quan h quc tế, quyn 2. Hà Ni 2008.
thuyết phương pháp nghiên cứu quan h quc tế. Tập bài đọc khoá tp hun Sapa
8/2011.
Nguyn Quc Hùng & Hoàng Khc Nam, Quan h quc tế: Nhng khía cnh lý thuyết
và vn đề, Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni 2006.
David A. Baldwin, Ch nghĩa Tự do mi Ch nghĩa Hiện thc mi: Cuc tranh lun
đương đại, Khoa Quc tế hc, Trường ĐHKHXH&NV, Hà Ni 2007.
Đoàn Văn Thắng, Quan h quc tế - Các phương pháp tiếp cn, Nxb Thng kê,
Ni 2003.
TING ANH
Joshua S. Goldstein, International Relations, Longman, New York 2005.
Walter Carlsnaes, Thomas Risse & Beth A. Simmons, Handbook of International
Relations, Sage Publications, London 2005.
Karen Mingst, Essentials of International Relations, w.w. Norton and Company, Inc.,
New York-London 2003.
Michael G. Roskin & Nicholas O. Berry. IR: The New World of International Relations
(sixth edition). Pearson, 2005.
Jill Steans & Lloyd Pettiford, Introduction to International Relations: Perspectives and
Themes, Pearson 2005.
Michael C. Williams, The Realist Tradition and the Limits of International Relations,
Cambridge University Press 2005.
4
David A. Baldwin (editor), Neorealism and Neoliberalism: the contemporary debate,
Columbia University Press, New York 1993.
Scott Burchill & Andrew Linklater & Richard Devetak & Jack Donnelly & Matthew
Paterson & Christian Reus-Smit & Jacqui True, Theories of International Relations,
Palgrave Macmillan 2005.
Joseph S. Nye, Understanding International Conflicts: An Introduction to Theory and
History (fifth edition), Pearson Education 2005.
Trang web:
https://www.csis.org/
https://www.straitstimes.com/global
https://thediplomat.com/
https://edition.cnn.com/
https://www.pbs.org/
http://www.bbc.com/
5. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Thời điểm đánh
giá
Tiêu chí đánh giá/
Hình thức đánh giá
Phần trăm
Loại điểm
% kết qu sau
cùng
Gia k
Bài lun cá nhân
Bài làm nhóm
70 %
30%
Đim gia k
30%
Cui k
Bài làm nhóm
Kim tra cui kì
20 %
80 %
Đim cui k
70%
ng dn làm bài tp nhóm:
5
Sinh viên chia nhóm (t 3-5 sv tùy theo s s lớp và do giáo viên quy định).
Nhóm sinh viên đọc bài cho mi bui hc và tr li tt c các câu hỏi (được cung cp
dưới mỗi bài đọc) ca tt c các bài đọc ca tun.
Nhóm sinh viên đánh máy, trình bày bài đọc theo hình thc trích dn kiu APA:
https://owl.purdue.edu/owl/research_and_citation/apa_style/apa_formatting_and_style_guide
/general_format.html
Sinh viên in bài trên giy trng, in hai mt và bm ghim, không đóng cuốn, đóng bìa.
Sinh viên np bài nhóm vào đầu gi mi bui học như sau:
Bui 1 & 2: Np bài vào bui hc 2
Bui 3: Np bài vào bui hc 3
Bui 4 & 5: Np bài vào bui hc 4
Bui 6: Thi gia kì
Bui 7: Np bài vào bui hc 7
Bui 8: Np bài vào bui hc 8
Bui 9: Không làm bài nhóm
Thang điểm 10, điểm đạt ti thiu: 5/10
5 6 điểm: sinh viên nắm được nhng khái niệm cơ bản nht ca ni dung môn hc.
6 -7 điểm: sinh viên nhn dạng được nhng lý thuyết cơ bản trong quan h quc tế
7-8 điểm: sinh viên phân biệt được s khác bit v nhn thc trong các lý thuyết, các khái
nim, và trong th`c tin trong quan h quc tế.
9-10 điểm: sinh viên có kh năng tổng hp kiến thức để bước đầu xây dựng quan điểm
riêng ca mình.
6. Yêu cầu/Quy định đối vi sinh viên
Nhim v ca sinh viên
Giảng viên đã cung cấp các tài liu tham khảo, bài đọc bt buộc trong đề cương chi tiết
và sinh viên có nghĩa vụ hoàn tất các bài đọc trước khi đến lp, tham d đầy đủ các bui
học cũng như hoàn thành các bài tập được giao.