Đ C NG KINH T Đ U T ƯƠ Ư
1. Hãy trình bày khái ni m, đ c đi m c a ho t đ ng đ u t phát tri n. T ư
nh ng đ c đi m này, đ t ra các yêu c u trong qu n ho t đ ng đ u t ? ư
nh h ng gì đ n qu n lý ho t đ ng đ u t ? ưở ế ư
Đ u t pt là 1 ph ng th c đt tr c ti p, hđ đt này nh m duy trì và t o ra năng l c m i ư ươ ế
trong sxkd d ch v và trong sinh ho t đsxh.
Đ u t pt b ph n c b n c a đt, vi c chi dùng v n trong hi n t i đ ti n ư ơ ế
hành các nh m làm tăng thêm ho c t o ra nh ng TSVC (nhà x ng, thi t b ) , TS trí ưở ế
tu (tri th c, k năng, chuyên môn..)TSTC gia tăng năng l c sx, t o thêm vi c làm
vì m c tiêu pt.
* Đ c đi m:
- Hđ đt pt là hđ th ng sd kh i lg v n, v t t và lđ l n.ư ườ ư
+ V n đt l n n m khê đ ng, ko v n đ ng trong su t qt th c hi n đt. Qui v n l n
đòi h i ph i có gi i pháp t o v n và huy đ ng v n h p lý, xd các chính sách, quy ho ch,
k ho ch đt đúng đ n, qu n lý ch t ch t ng v n đt, th c hi n đt tr ng tâm tr ng đi m.ế
+ Lao đ ng sd cho các d án l n, đb v i d án tr ng đi m qu c gia. Do đó công tác
tuy n d ng, đào t o, sd đãi ng c n theo k ho ch đ nh trc sao cho đáp ng t t nh t ế
nhu c u t ng lo i nhân l c h n ch m c th p nh t nh ng nh hg tiêu c c do các ế
b trí l i lđ hay gi i quy t lđ dôi d ế ư
- Hđ đtpt là hđ mang tính lâu dài
+ Th i gian th c hi n đt tính t khi công trình kh i công th c hi n d án đ n khi hoàn ế
thành đ a vào thg kéo dài. Do v n l n n m khê đ ng trong tg dài nên đ nâng caoư
hi u qu v n đt c n ti n hành phân đt, b trí v n các ngu n l c t p trung hoàn ế
thành đ t đi m t ng h ng m c, qu n ch t ch ti n đ k ho ch đt, kh c ph c tình ế ế
tr ng thi u v n… ế
+ Th i gian v n hành k t qu đt đ n khi thu h i v n ho c đ n khi thanh lý TS do v n ế ế ế
đt t o ra cũng kéo dài trong nhi u năm. Công tác qu n lý đt c n chú ý:
C n xd c ch pp d báo khoa h c v nhu c u th tr ng đ i v i sp đt t ng ơ ế ườ ươ
lai, d ki n k/n cung t ng năm và toàn b d án. ế
Qu n t t qt v n hành, nhanh chóng đ a các thành qu đt vào sd, t i đa công ư
su t đ nhanh chóng thu h i v n, tránh hao mòn vô hình.
Chú ý đ n y u t đ tr th i gian trong đt.ế ế
+ Các y u t tđ đ n hđ đtptế ế
Cung c u các y u t đ u ra đ u vào tác đ ng đ n thu chi đt t đó a/h đ n ế ế ế
các ch tiêu hi u qu .
C ch chính sách c a nhà n c: thu quan, h n ng ch…ơ ế ướ ế
- K t qu hi u qu ch u nh h ng c a nh ng y u t ko n đ nh theo th i gianế ưở ế
c a t nhiên, kt,xh nên đtpt có đ r i ro cao
+ Phân tích nh ng r i ro th x y ra nh qu n kém, ch t lg ko đ t yêu c u, giá ư
nguyên li u tăng…-> làm gi m ch tiêu hi u qu . Xác đ nh đúng ng.nhân rr s d tìm ra
gi i pháp kh c ph c.
+ Đánh giá m c đ rr hay tính xác su t x y ra rr t đó giúp đánh giá l i các ch tiêu hq
đ l a ch n p/á đt có đ an toàn cao.
+ Xây d ng các bp phòng ch ng rr nh m h n ch đ n m c th p nh t các thi t h i ế ế
có th có.
- Các thành qu c a hđ đtpt là công trình s hđ ngay t i n i chúng đc xd nên vì th c n ơ ế
ph i ch tr ng đt quy t đ nh đt đúng; l a ch n đ a đ m đt h p sao cho khai ươ ế
thác t i đa l i th vùng và không gian đt c th . ế
+ C s h t ng thu n l i giúp gi m chi phí trong vi c đt h th ng đ ng sáơ ườ
+ Chi phí xd, giá thành mua đ t, thuê đ t
+ G n n i cung c p ng v t li u đ u vào, công su t năng l c ph c v c a công ơ
trình liên quan đ n k/n th c hi n, có n m t ng quy ho ch, cs pt c a đia ph ng ko.ế ươ
- Các thành qu c a hđ đtpt có giá tr sd lâu dài.
* N i dung:
- Căn c vào lĩnh v c phát huy tác d ng: đtpt s n xu t, đtpt c s h t ng k thu t ơ
chung c a n n kt, đtpt văn hóa gd, y t , đtpt KHKT… ế
- theo khái ni m:
+ Đt TSVC: đt xây d ng c b n và đt bôt sung hàng t n tr ơ
+ Đtpt TS vô hình: đtpt ngu n nhân l c,đt nghiên c u các hđ KHCN, đt hđ marketing…
2. Phân lo i ho t đ ng đ u t ý nghĩa c a t ng tiêu th c phân lo i trong ư
qu n lý ho t đ ng đ u t ư
* K/n: đ u t qt s d ng các ngu n l c hi n t i đ ti n hành các hđ nh m thu đc ư ế
các k t qu , th c hi n đc nh ng m c tiêu nh t đ nh trong t ng lai l n h n các ngu nế ươ ơ
các ngu n l c đã b ra đ thu đ c k t qu đó ượ ế
* Phân lo i:
Theo b n ch t c a các đ i tg đt:
- Đt cho các đ i tg v t ch t: xh nhà x ng, b nh vi n,l p đ t tbi… ưở
+ Tr c ti p t o ts v t ch t cho n n kt ế
+ Đi u ki n tiên quy t tăng ti m l c sxkddv và m i hđ xh khác ế
- Đt cho các đ i tg phi v t ch t (trí th c và pt ngu n nhân l c: gd-đt, khám ch a b nh)
+ Tr c ti p làm gia tăng TS trí tu và ngu n nhân l c cho n n kt ế
+ Đk t t y u đ m b o cho hđ đt TSVC đc ti n hành thu n l i và đ t hi u qu cao ế ế
- Đt cho các đ i tg tài chính
+ Tr c ti p gia tăng TSTC cho ch đt ế
+ Gians ti p t o ra TSVC, trí tu và ngu n nhân l c cho n n ktế
=> Trong các laoij đ u t trên, đ u t cho đ i t ng v t ch t đi u ki n tiên quy t, ư ư ượ ế
làm tăng ti m l c c a n n kinh t , đ u t tài s n trí tu các ngu n nhân l c đi u ế ư
ki n t t y u đ đ m b o cho đ u t các đ i t ng v t ch t ti n hành thu n l i đ t ế ư ượ ế
hi u qu kinh t cao ế
Theo c c u tái sxơ
- Đ u t theo chi u r ng: hình th c đt c i t o, m r ng c s vc hi n cs ho c xd m i ư ơ
nh ng v i k thu t CN ko đ i g m: mua s m máy móc tbi; xd m i nhà x ng, c uư ưở
trúc h t ng; thu hút và đào t o lđ.
- Đ u t theo chi u sâu: hình th c đt c i t o, m r ng, nâng c p thi t b , đt đ i m i ư ế
dây chuy n CN ho c xd m i nh ng trên c s k thu t CN hi n đ i h n nh m nâng cao ư ơ ơ
năng su t, h giá thành sp, nâng cao hi u qu đt . ư
+ ND các d án đt theo chi u sâu ( g n li n vs y u t con ng i, t ch c): c i t o ế ư
nâng c p HĐH dây chuy n CN hi n có; thay th DCCN = h n; đt pt ngu n nhân ế ơ
l c; đt đ t ch c b máy qu n lý, pp qu n lý
+ Tiêu chí phân lo i: mqh gi a t c đ tăng v n và t c đ tăng lđ và trình đ CNKT đt
Theo lĩnh v c hđ trong sx
- ĐTPT s n xu t kinh doanh; đ u t ptrien khoa h c k thu t; c s h t ng;… ư ơ
- Các lĩnh v c này tđ t ng h l n nhau;đ u t ptrien KHKT và c s h t ng t o đk ươ ư ơ
cho pt sxkd còn đ u t sxkd t o ti m l c cho KHKT và c s h t ng phát tri n ư ơ
Theo đ c đi m hđ c a các k t qu đt: ế
- ĐT c b n nh m tái sx các TSCĐ; tg thu h i v n dài, v n nhi u gi i pháp kơ
thu t tái sx TSCĐ ph c t p
- ĐT v n hành t o các tài s n l u đ ng cho các c s sxkd, d ch v m i hình thành, ư ơ
tăng thêm tài s n l u đ ng cho các c s hi n có, duy trì s ho t đ ng c a c s v t ư ơ ơ
ch t k thu t không thu c các DN
- Đt c b n quy t đ nh đt v n hành, nh ng đt v n hành t o đk thu n l i cho đt cơ ế ư ơ
b n th c hi n đc và đem l i hq cao.
Đ u t c b n thu c l i đ u t dài h n, đ c đi m k cao, ph c t p, đòi h i th i ư ơ ư
gian thu h i lâu, v n đ u t l n, th i gian thu h i v n lâu ư
Đ u t v n hành chi m t tr ng nh trong t ng s v n đ u t , đ c đi m k th t ư ế ư
không ph c t p, thu h i v n nhanh.
Theo giai đo n hđ trong quá trình tsx xh:
- Đ u t th ng m i đt th i gian th c hi n đt c a các k t qu đt đ ư ươ ế
thu h i v n đt ng n h n, v n v n đ ng nhanh đ m o hi m th p do trong th i gian
ng n. tính b t đ nh k cao, d d đoán và d đ t đ chính xác cao
- Đt s n xu t: th i gian dài, v n đt l n, thu h i ch m, đ m o hi m cao và ch u tđ c a
nhi u y u t b t đ nh trong tg lai k th d đoán h t và chính xác. ế ế
Trên giác đ đi u ti t vĩ mô, nhà n c thông qua các c ch chính sách c a mình, làm ế ướ ơ ế
sao h ng các nhà đ u t đ u t c vào lĩnh v c th ng m i và s n xu t, theo các m cướ ư ư ươ
tiêu đã d ki n trong chi n l c pt ktxh ế ế ượ
Theo th i gian th c hi n và phát huy tác d ng đ thu h i v n đã b ra:
- ĐT ng n h n: ti n hành trong t/g ng n, do ch đt ít v n th c hi n, đt vào nhanh ế
thu h i v n
- Đt dài h n: đt xây d ng các công trình đòi h i t/g đt dài, kh i lg v n l n, tg thu h i
v n lâu, ch a đ ng các y u t khó l ng, r i ro l n. ế ườ
Hai lo i hình này hòa quy n, h tr nhau, b o đ m tính b n v ng, m c tiêu c a
công cu c đ u t ư
Theo phân c p qu n lý
- Các d án quan tr ng qu c gia
- D án nhóm A: nh ng d án xd công trình thu c lĩnh v c b o v an ninh qu c phòng
có t/c b o m t qu c gia, có y/n chính tr xh quan tr ng; d án sx ch t đ c h i, ch t n ..
- D án nhóm B
- D án nhóm C
Theo ngu n v n
- Đ u t t ngu n v n trong n c có ý nghĩa quy t đ nh ư ướ ế
- Đt t ngu n v n n c ngoài ướ
- Ho c t ng m c v n đtxh chia theo ngu n v n: v n NSNN, v n TPCP, v n tín d ng
đtpt c a NN, v n c a DNNN, v n đt c a dân c và t nhân… ư ư
Cách phân lo i này ch tra vai trò c a t ng ngu n v n trong quá trình ptrien ktxh c a
đ t n c, trong đó th ng nh t quan đi m: v n trong n c là quy t đ nh, v n n c ngoài ướ ướ ế ướ
là quan tr ng.
Theo đ a ph ng và vùng lãnh th ươ
Chia thành đ u t phát tri n các vùng theo lãnh th (Mi n núi phía b c, ĐBSH, BTB ư
duyên h i mi n trung, Tây nguyên, ĐNB ĐBSCL), vùng kinh t tr ng đi m, đ u ế
t phát tri n khu v c thành th , nông thôn,…ư
Năm 2012 t ng m c đt d ki n là 980 – 1000 k t ế
Ph n ánh ình hình đ u t c a t ng t nh, t ng vùng kinh t nh h ng c a h a ư ế ưở
đ ng đt đ n s ptrien ktxh đ a ph ng ế ươ
Theo quan h qu n lý ch đt
- Đt tr c ti p: Ng i b v n tr c ti p tham gia, qu n th c hi n v n hành k t qu ế ườ ế ế
đ u t . T o nen nh ng năng l c s n xu t ph c v m i ( c v l ng ch t). Là lo i ư ượ
đ u t đ tái sx m r ng, bi n pháp ch y u tăng vi c làm cho ng i ld, t o ti n đ đ ư ế ườ
th c hi n đ u t tài chính và đ u t chuy n d ch. ( Cp thông qua các ch ng trình tài tr ư ư ươ
không hoàn l i,… các nhân t ch mua trái phi u,..) ế
- Đt gián ti p: Ng i b v n không tr c ti p tham gia đi u hành qu n quá trìnhế ườ ế
th c hi n v n hành các k t qu đàu t u. Ng i v n thông qua các t ch c tài ế ư ườ
chính trung gian đ đ u t phát tri n. ư
S đi u ti t c a th tr ng các chinhs ách khuy n khích đ u t c a n c s đ nh ế ườ ế ư ướ
h ng cho vi c s d ng v n, t o c c u v n đ u t ph c v cho vi c hình thành nênướ ơ ư
m t c c u n n kt h p lý ơ
3. Trình bày vai trò, tác d ng c a ho t đ ng đ u t phát tri n và liên h v i ư
th c t VN ế
Đ u t phát tri n: b ph n c b n c a đ u t , vi c chi dùng v n trong hi n ư ơ ư
t i đ ti n hàng các ho t đ ng nh m làm tăng thêm ho c t o ra nh ng tài s n v t ế
ch t ( nhà x ng, theiets b …) và các tài s n trí tu ( tri th , k năng…) gia tăng năng ưở
l c s n xu t, t o thêm vi c làm và vì m c tiêu phát tri n
* Vai trò:
Đt pt v a tđ đ n t ng cung v a tđ đ n t ng c u n n kt ế ế
- Tác đ ng đ n t ng c u trc vì đt là quá trình sd các ngu n l c làm cho c u các y u t ế ế
đ u vào tăng. Khi k t qu phát huy tác d ng s làm gia tăng năng l c sxkd -> đ n ế ư ế
t ng cung.
- Tác đ ng đ n t ng c u mang t/c ngăn h n ch di n ra trong qt thi công xd công ế
trình. Khi đt tăng lên, t ng c u tăng lên AD -> AD’ v trí cân b ng d ch chuy n t Eo
sang E1. T i v trí cân b ng m i E1 P1>Po Q1>Qo. Quá trình này di n ra trong
ng n h n khi AS ch a thay đ i. ư
- Tác đ ng đ n t ng cung: mang t/c dài h n. Khi thành qu c a đt phát huy tác d ng, ế
các năng l c m i đi vào hđ s kéo theo s d ch chuy n c a đg AS. Lúc này đg AS d ch
chuy n sang AS’. V trí cb m i đ t t i E2 v i s n lg cb Q2>Q1 và giá cb P2<P1
-> C s lí lu n cho c/s kích thích đtơ
Tác đ ng 2 m t đ n s n đ nh c a n n kt ế
M i s thay đ i tăng hay gi m c a đt cùng 1 lúc v a y u t duy trì s n đ nh c a ế
n n kt (tích c c) v a là y u t phá v s n đ nh c a n n kt (tiêu c c) ế
- Khi đt tăng lên -> c u các y u t đ u vào tăng -? Giá các y u t đ u vào tăng, l m ế ế
phát sx đình tr , đs c a ng g p khó khăn, n n kt pt ch m l i -> phân hóa giàu nghèo,
a/h x u đ n mT, c n ki t tài nguyên TN ế
- Ng c l i tăng đt đ n tăng tr ng ngành tăng trg chung n n kt, t o công ănư ế ưở
vi c làm thu hút thêm lđ, nâng cao đs ng lđ.
Do s ko đ ng th i v th i gian đ n AD,AS nên m i s tăng gi m v a tích ế
c c v a có tđ tiêu c c. -> Nhà đt xd k ho ch qui ho ch chi n l c đt, xd c c u đt h p ế ế ượ ơ
lý, kh c ph c đt dàn tr i.
Đ u t là nhân t quan tr ng tđ đ n tăng tr ng kt. ư ế ưở