TỜNG ĐẠI HỌC
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Mẫu chương trình đào tạo tín chỉ)
1. Thông tin chung về môn học
- Tên môn hc: NguyênTruyn Thông
- Mã môn hc: 20242035
- Số tín chỉ: 02
- Thuc chương trình đào tạo của ka, bậc: 2008, bậc Đại hc
- Loại môn hc:
Bắt buộc: Chuyên ngành; bắt buộc
La chọn:
- Các môn hc tiên quyết (nhng n phải học trước môn này): K thuật số, Nguyên
truyền thông, Truyền sóng và Anten, K thuật siêu cao tn.
- Các môn hc kế tiếp (nhng môn học ngay sau môn này):
- Gitín chỉ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết : 20 tiết
Làm bài tập trên lớp : 10 tiết
Thảo luận : 15 tiết
Thc hành, thc tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thc tập...):
Hoạt động theo nhóm :
Tự học : 60 gi
- Khoa/ B môn phụ trách môn hc: Khoa Điện Điện tử
2. Mục tiêu ca môn hc
- Kiến thức: Mục tiêu vkiến thức ni học đạt được là
Hiểu các khái niệm về tín hiệu, cách thức xử lý tín hiệu trên min thi gian và min tần số.
Vận dụng c kiến thức học được để thiết kế một hệ thng truyn nhận dữ liệu với quy trình cơ
bản: mã hóa, giải mã và bảo mật thông tin.
- K năng: Mục tiêu về kỹ năng người học đạt được là
o Trên sở các kiến thức môn học trang bị, SV điều kiện hơn khi hội
nhập với những vấn đkỹ thut liên quan phát sinh trong thực tế cuộc sống,
trongc bưu điện, công ty, xí nghiệp,… Từ đó, hình thành kỹ năng phát triễn
ngh nghiệp.
o Do đặc điểm của n học tính hthống cao, skết hp của nhiều vấn
đkthuật khác nhau (chẳng hạn như : hthống phân tích tín hiệu, hthống
biến đổi tín hiệu, i trường truyền thông,…) nên SV cần kỷ năng phân
tích hthống cao, knăng duy, tìm tòi, phát hiện những vấn đề mới phát
sinh, kỷ năng lựa chọn và ra quyết định xây dựng hthng theo hướng tối ưu
hóa,….
- Thái độ, chuyên cần: : nghe ging, làm bài tập.
3. Tóm tt nội dung môn hc
Môn học được chia làm 4 chương nhằm giúp Sinh viên hiểu được các vấn đề như:
- Khái niệm về tín hiệu, cách thức xlý tín hiệu trên miền thi gian và min tần s.
- Khái niệm về về thông tin, Entropy, Entropy của một phân phối, Entropy của nhiều phân
phi, Entropy điều kiện, Độ đo lượng tin. Vn dụng giải quyết các bài toán vc định
lượng tin.
- Khái niệm về mã tách được, mã không tách được, bảng mã tối ưu. Hiểu Định Kraft
(1949), Định Shannon (1948), Định sinh mã Huffman phương pháp sinh mã
Huffman. Vận dụng đsinh bảng mã tách được tối ưu, nhn biết được bảng mã như thế nào
bảng ti ưu thể vận dụng để viết c chương trình sinh mã, giải mã (hay viết
chương trình nén giải nén). Từ đây, các sinh viên thtự nghiên cứu các loại bảng mã
khác để vận dụng cho vic mã hóa bảo mật thông tin một cách hiệu quả.
- Khái niệm vkênh truyn tin rời rạc không nh, dung lượng kênh truyền và pn lớp kênh
truyền. Hiểu định về dung lượng kênh truyn, phương pháp y dựng lược đồ giải mã ti
ưu và cách tính c suất truyn sai trên kênh truyn.
- Khái niệm vkhoảng cách Hamming, nguyên lý khoảng cách Hamming, các định về Cận
Hamming, phương pháp kiểm tra chn lẻ, các c đsửa lỗi, Bảng mã Hamming Bng
mã xoay vòng.
4. Tài liệu học tập
Bắt buộc:
Nguyên Lý Truyền Thông (Đang biên soạn)
Tham khảo:
[1] Đặng Văn Chuyết, Nguyn Tun Anh “Cơ sở thuyết truyn tin Tập 1, Tập 2” NXB
Giáo Dục 2000.
[2] Phạm Thị , Lý thuyết tín hiệu, NXB ĐHQG, 2001.
[3] Andrew J.Viterbi, Jim K. Omura Principles of Digital Communication ang Coding ISBN
0-07-066626-1 – McGrawHill Book Company.
[4] Martin Bossert “Channel Coding for Telecommunications” ISBN 0-471-98277-6
University of Ulm, Germany
[5] Herbert Taub, Donald L. Schilling Principles of Communication Systems” ISBN 0-07-
100313-4 McGrawHill Book Company
Những bài đọc chính: [1], [2], [3], [5].
Những bài đọc thêm: [4]
Tài liệu trực tuyến (khuyến khích sinh viên vào các website đtìm tư liệu liên
quan đến môn học): từ khóa spectrum analyzer”, Shannon-Fano-Huffman
encoding”, “cyclic code”, …
5. Các phương pháp giảng dạy và học tập của môn học
6. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
7. Thang điểm đánh giá
Đánh giá theo thang điểm 10
8. Phương pháp, hình thc kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
8.1. Đối với môn hc lý thuyết hoặc vừa lý thuyết vừa thực hành
8.1.1. Kim tra đánh giá quá trình: Có trọng số chung30%, bao gồm các điểm
đánh giá bphận như sau (việc lựa chọn các hình thc đánh giá bphn, trọng số
ca từng phần do giảng viên đề xuất, Ttrưởng bộ môn thông qua):
- Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: 10%
- Điểm thi giữa k: 20%
8.1.2. Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: Điểm thi kết thúc học phần trng số 70%
- Hình thức thi (tự luận/ trắc nghiệm/ vấn đáp, hoặc bao gồm các hình thức):
- Thời lượng thi:
- Sinh viên được tham khảo tài liệu hay không khi thi:
8.2. Đối với môn hc thực hành:
- Tiêu cđánh giá các bài thc hành:
- Số lượng và trọng số của từng bài thực hành:
8.3. Đối với môn hc đồ án hoặc bài tập lớn:
- Tiêu cđánh giá, cách tính điểm cụ thể:
9. Ni dung chi tiết môn học (ghi tên các phần, chương, mục, tiểu mục…vào cột (1))
phân bổ thời gian (ghi stiết hoặc gitrong các ct (2), (3, (4), (5), (6) và (7))
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Tng
Lên lớp Thực hành,
thí nghiệm,
thực tập,
rèn ngh,...
T
hc,
t
nghiên
cứu
thuyết
Bài
tập Thảo
luận
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Chương 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1 Tín Hiệu -Tin Tức:
1.2 Phân Lai Tín Hiệu.
1.2.1 Dựa vào quá trình biến thiên
1.2.2 Dựa vào năng lưng
1.2.3 Dựa vào hình thái
1.2.4 Dựa vào tần số
1.3
Bi
ểu Diễn Giải Tích Tín Hiệu.
03 01 02 10 16
1.3.1 Biểu diễn liên tục tín hiệu
1.3.2 Biểu diễn rời rạc tín hiệu
Chương 2: TÍN HIỆU XÁC ĐỊNH VÀ
TÍN HIU NGẪU NHIÊN
2.1 Tín hiệu xác định
2.1.1 Các thông s của tín hiệu xác định
2.1.2 Tín hiệu xác định thực và phức
2.1.3 Phân tích thành phần tín hiệu
2.1.4 Phân tích tương quan
2.1.5 Tích chập
2.1.6 Phân tích tương quan tín hiệu
2.1.7 Phân tích phtín hiệu
2.2 Tín hiệu ngẫu nhiên
2.2.1 Quá trình ngẫu nhiên
2.2.2 Tín hiệu ngẫu nhiên
2.2.3 Biến ngẫu nhiên
2.2.4 Tính dừng
06 05 05 18 34
Chương 3: MÃ HÓA NGUỒN
3.1 Khái niệm
3.1.1 Hệ thống truyền tin
3.1.2 Số đo thông tin
Lượng đo tin tức
Entropi ngun rời rạc
3.2 Thông lượng của kênh thông tin
3.2.1 Thông ng kênh ri rạc không
nhiễu.
3.2.2 Thông lượng kênh rời rạc
nhiễu.
3.3 Mã hóa nguồn tin
3.3.1 hiệu
Mã hiệu và các thông sbản
của mã hiệu
Điều kiện thiết lập mã hiệu
Phương pháp biểu diễn mã
Điều kiện để mã phân tách được
3.3.2 Các loại mã thng kê ti ưu
Một số định bản của mã
thống kê ti ưu
Mã thống kê ti ưu Shannon
Mã thống kê ti ưu Fano
Mã thống kê ti ưu Huffman
05 02 04 16 27
Chương 4: MÃ HÓA KÊNH THÔNG
TIN
4.1 Khái niệm về mã phát hiện và sa sai
4.1.1 Cơ chế phát hiện sai của mã hiệu
4.1.2 Khả năng phát hiện và sửa sai
4.1.3 Hệ số sai không phát hiện được
4.1.4 Phương trình đường truyn
Vector sai – cơ chế sửa lỗi
4.2 Mã khi tuyến tính
06 02 04 16 28
4.2.1 Định nghĩa
4.2.2 Phương pháp tạo mã khi tuyến
tính
4.2.3 Phương pháp giải khi tuyến
tính
4.3 Mã hamming
4.4 Mã vòng
4.4.1 Khái nim
4.4.2 Thiết lập mã vòng.
4.4.3 Ma trận sinh và ma trn kiểm tra
của mã vòng
4.4.4 đồ mã hóa mã vòng
4.4.5 Giải mã vòng
10. Ngày phê duyệt
Người viết
(Ký và ghi rõ htên) Tổ trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên) Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)