Đ C ng Ôn T p Nguy n Th C ng ề ươ ậ ế ườ ễ
ng lò n m ngang, n m nghiêng , th ng đ ng trong ứ ằ ằ ằ ườ
ế ng lò th ng đ ng trong m h m lò bao g m : Gi ng đ ng , gi ng ứ ế ồ ứ ỏ ầ
ế
i thông tr c ti p ra m t đ t, theo ỗ ứ ự ế ặ ấ
ạ ẳ ỗ ng lò th ng đ ng có l ườ ứ ụ
ẳ c chia ra làm 2 lo i : ượ ẩ c dùng đ v n chuy n khoáng s n và thoát gió b n ể ậ ượ ể ả
- Gi ng đ ng ph dùng đ v n chuy n ng
i, v t li u , thi t b và đ a gió Câu 1 : Trình bày tên các đ các m h m lò. ỏ ầ *, Các d ườ đ ng thông gió, ph ng, gi ng mù. ứ Gi ng đ ng : là đ ứ ế công d ng , gi ng đ ng đ ế - Gi ng đ ng chính đ ứ ế ra ngoài. ứ ế ể ậ ụ ể ườ ậ ệ ế ị ư
ỏ
ng lò th ng đ ngcó l ỗ i thông tr c ti p ra ngoài ự ế s ch vào m ạ ứ ứ ườ
ẳ ẩ
ụ ườ ng lò th ng đ ng không có l ứ ỗ ặ ấ i thông tr c ti p ra ngoài m t đ t, ự ế
i , v t li u, khoáng s n t trên xu ng d i. ậ ệ ả ừ
ể ậ ườ ể ằ ỏ ầ ố ồ ướ ế
ng lò n m ngang, nghiêng trong m h m lò bao g m : gi ng nghiêng, ng, lò h , h ng sáo , lò ch ạ ọ
i thông tr c ti p ra m t đ t, theo ượ ằ ế ế ườ ợ ự ế ố ặ ấ
Gi ng đ ng thông gió : là đ ế m t đ t v i m c đích là đ thoát gió b n. ặ ấ ớ ể Ph ng : Là đ ẳ ỗ dùng đ v n chuy n ng ườ *, Các đ gi ng nghiêng thông gió, lò th Gi ng nghiêng: Là đ công d ng chia làm 2 lo i: ng lò n m nghiêng, có l ạ ụ
ể ậ ể
- Gi ng nghiêng chính : dùng đ v n chuy n khoáng s n và thoát gió b n. - Gi ng nghiêng ph : dùng đ v n chuy n ng
ả i . v t li u, thi ậ ệ ẩ ư t b và đ a ể ậ ế ị ế ế ườ ụ ể
ạ
ng lò n m nghiêng, có l i thông tr c ti p ra ố ự ế ế ườ ằ
ẩ
ng lò n m nghiêng không có l
gió s ch vào m . ỏ Gi ng nghiêng thông gió: là đ ngoài m t đ t v i m c đích là thoát gió b n ụ Lò th ượ đ t, và đ ấ ạ ượ
ặ ấ ớ ng: là đ ườ ượ - Lò th i thông tr c ti p ra ngoài m t ặ ng ph . ụ trên xu ng xuôi ố ự ế ượ ả ừ
c dào song song v i lò th ượ
ụ ượ i, v t li u, dùng làm l ớ i đi l ố
ố ằ ng chính và lò th c chia ra làm 2 lo i, là lò th ng chính : dùng đ v n chuy n khoáng s n t ể ể ậ ượ theo chi u dóc và thoát gió b n ề ẩ ng ph đ - Lò th ể ậ ng chính dùng đ v n ượ chuy n ng i và đ a gió s ch vào m . ạ ườ ể ỏ ạ ư ặ ấ ng lò n m nghiêng, không có kiius thông tr c ti p ra m t đ t, ự ế ườ
ậ ệ ằ ạ
Lò h : là đ ạ và đ ượ - Lò h chính: dùng đ v n chuy n khoáng s n theo chi u t i lên trên d c chia làm 2 lo i: ạ ề ừ ướ ể ậ ể ả
ể c đào song song v i lò h chính, dùng đ v n chuy n
ng và thoát gió b n.ẩ ạ ụ ượ i, v t li u, dùng làm l i đi l ố ạ ư
ng lò n m nghiêng, không có l ằ ố
ể ậ ể ườ ớ ể ậ i và đ a gió s ch vào m . ỏ ạ ạ i thông tr c ti p ra ngoài ự ế ố i i, v t li u, khoáng s n , dùng đ làm l ể ả
- Lò h ph : đ ậ ệ ườ H ng sáo: là đ ườ m t đ t, dùng đ v n chuy n ng đi l
20-50m ọ ặ ấ ạ i, kho ng cách gi a các h ng sáo t ữ ả ọ ậ ệ ừ
Đ C ng Ôn T p Nguy n Th C ng ề ươ ậ ế ườ ễ
i lên c đào t ng lò n m nghiêng đ ợ ằ ắ ượ ườ m c v n t ừ ứ ậ ả
t b , máy móc vào và ti n hành khai thác ế ư ế ị
ợ
ng lò n m nganh trong m h m lò bao g m : lò b ng, lò xuyên v a, ồ ằ ằ ỏ ầ ắ ở ườ ỉ
ố
ố
ể ậ ằ ườ ng là n m ngang, có l ể ặ ấ i thông tr c ti p ra ngoài m t đ t, ự ế ỏ ầ i, v t li u, khoáng s n và thông gió cho m h m ậ ệ ả
ố ỉ
ng lò n m ngang, không có l ế ằ ệ ữ ặ ấ ữ ặ ỉ ỉ
ng lò n m ngang, không có l ặ i thông tr c ti p ra ngoài m t ự ế ườ ố
c chia làm 2 lo i : ằ ạ
i : dùng đ v n chuy n khoáng s n . ể ậ ể ả
i và thông gió cho m Lò ch ( lò c t) là đ mwucs thông gió. Sau khi đ a thi thì lò c t tr thành lò ch *, Các đ lò d c v a ,lò song song ,lò n i. ọ ỉ Lò b ng : là đ ườ ằ dùng đ v n chuy n ng lò. i thông tr c ti p ra ngoài Lò xuyên v a: là đ ự ế ườ ớ m t đ t , dùng đ liên h gi a gi ng và v a than, ho c gi a các v a than v i ể nhau. Lò d c v a là đ ọ ỉ đ t và đ ượ ấ - Lò d c v a v n t ọ ỉ ậ ả - Lò d c v a thông gió : dùng đ v n chuy n ng ọ ỉ ể ậ ườ ỏ ể
h m lò. ẩ
ng lò n m ngang không có l ằ ườ i thông tr c ti p ra ngoài ự ế
i ho c lò d c v a thông gió v i m c đích ớ ặ ầ ụ ố ọ ỉ ọ ỉ ậ ả
ng lò n m ngang đ c dùng đ liên h gi a các c p đ ể ượ ườ
ng lò ệ ữ ặ ườ i trong quá trình dào ự ằ ằ ậ ợ
ỏ ng ru ng m ộ
ng đ a ch t( Z ị ọ ộ ổ ữ ượ
ị ấ ữ
ố i ta g i là tr l ng đ a ch t đ c chia làm tr ấ ượ ng ngoài b ng cân đ i( Znb) ả ng m có trong ru ng m ng ỏ ườ ữ ượ ị ủ ữ ượ ả ố
ng trong b ng cân đ i là lo i tr l ạ ữ ượ ể ả
ệ ả
ng ngoài b ng cân đ i là lo i tr l i hi u qu khi ử ụ ng có th khai thác và s d ng c. ướ ả ủ ố ng không mang l ả ạ ạ ữ ượ ố ợ ố ệ ả
ng thành 4 nhóm : Tr i ta chia ra tr l ữ ượ ườ ữ ỉ ỉ
ệ ng c p A,B, C1, C2 . ấ ượ ứ
ơ ả ủ ỉ ề
ạ ữ ượ ấ ị ệ ạ ữ ượ ng c p A. ấ ượ ơ
ấ ệ ủ ỉ
ng C p C1 là lo i tr l ng đ c thăm dò nghiên c u , đánh giá m t ộ ấ ơ c đánh giá th p h n tr l ấ c xác minh. ủ ấ ượ c đánh giá s b d a vào các đ ơ ộ ự ượ ạ ữ ượ ườ ng ấ
khoan th a . Lò song song : là đ m t đ t và g n v i lò d c v a v n t ặ ấ ớ ph tr cho chúng. ụ ợ Lò n i : là đ ố đi song song nhau, nh m m c đích thông gió thu n l chúng Cau 2. Trình bày tr l ữ ượ T ng tr l ỏ ữ ượ dc) Theo giá tr khai thác c a than, tr l ng trong b ng cân đ i(Ztb) và tr l l ượ Zdc=Ztb+Znb Tr l ữ ượ m t cách có hi u qu phù h p v i b ng cân đ i khoáng s n c a nhà n ớ ả ộ Tr l ữ ượ khai thác Theo đi u ki n thăm dò t m , ng ề l ấ ượ ng c p A là lo i tr l Tr l ng đ ữ ượ cách t m các di u ki n đ a ch t, tính ch t c lí c b n c a v a than ỉ ỉ ng đ Tr l ng c p B là lo i tr l ữ ượ ữ ượ Các đi u ki n c a v a, tính ch t c lí c a đ t đá đ ề ấ ơ Tr l ữ ượ lò m ng l ạ ư ỗ
Đ C ng Ôn T p Nguy n Th C ng ề ươ ậ ế ườ ễ
ng đ ệ ự ượ ữ ượ ị ậ c thăm dò d a vào các tài li u đ a v t
ự ng c p C2 là lo i tr l ị
ố ả ạ ữ ượ ề ng trong b ng cân đ i (Ztb) đ u
i ta g i là tr l ng th p h n, ng ọ
ổ ấ ơ ấ
ấ ả ễ ữ ượ ấ ổ ấ ạ ổ ỏ ầ c l y lên h t vì “ do t n th t khoáng s n, do đó, các xí nghi p m c n ế ệ t k theo tr l ệ ng công nghi p ữ ượ ớ ớ
ở ả ả ệ ưở ề ặ i các tr ủ ị ng b i phá h y đ a
ổ ấ ấ ệ ụ ể ạ i các tr than b o v trong quá ả
ể ạ ổ ậ
ng pháp phân chia ru ng m theo ki u chia t ng, chiaa ỏ ể ầ
ầ ỏ ộ ỏ
ng c a ru ng m , trong đó : ể ươ ầ ộ
Tr l ạ ữ ượ ấ lí và các d đoán đ a ch t. ấ t c các lo i tr l Tuy nhiên , không ph i t ả ấ ả đ ả ổ ượ ấ thi ườ ấ ế ế ( Zcn =Ztb-Ztt) v i Ztt: t n th t khoáng s n, Ztb: t n th t trong b ng cân đ i. ả ố ụ Ztt=Zvv+Zktc . v i Zvv: t n th t vĩnh vi n là lo i t n th t do đ l ể ạ ổ than b o v , các công trình trên b m t và do nh h ch t.ấ Zkt: t n th t khai thac là lo i t n th t do đ l trình khai thác và do quá trình v n chuy n. Câu 3: trình bày ph ộ ươ kho nh:ả • Phân chia ru ng m theo ki u chia t ng: chia t ng là chia ru ng m thành ủ ọ ỉ ọ ỉ ậ ả ầ ầ
ể
ộ ng pháp : s đ h th ng thông gió , v n t i c a 1 t ng là lò d c v a v n t i c a ru ng m ( có th là lò ch ) ợ ỏ ớ ủ i đ n gi n ả ậ ả ơ ơ ồ ệ ố ủ
ố ị
ng đ n đ nhm s lò ch b trí ả ỏ
i h n trên là gi ố ổ ể ố ủ
ỏ i c a ru ng m , gi i là gi ợ ố ộ ớ ạ ộ ỏ ướ ạ ướ ớ ạ ầ ộ ỏ
ng khai thác m ả ượ ỏ ạ ề ợ ể
ứ
i ph c t p., C n ph i đào và b o v c đi m : H th ng thông gió v n t ể ỉ ứ ạ ụ ậ ả
ng , lò h ) cho nên yêu c u v n ki n thi ầ ộ t ng ph n kéo dài, thoe ph ỏ ừ i h n trên c a 1 t ng là lò d c v a thông gió - Gi ủ ớ ạ i h n d i. - Gi ớ ạ ướ ủ i h n hai bên là biên gi - Gi ớ ạ u đi m c a ph ươ Ư ể c đi m : v a ph i t Nh ả ươ ỉ ể ượ • Phân chia ru ng m theo ki u chia kho nh: Chia ru ng m thành t ng ừ ỏ ộ ờ ạ ủ i h n c a ng d c c a ru ng m , gi ph n kéo dài theo h ộ ướ i h n d ru ng m , d i h n 2 bên i h n d ớ ạ ướ ủ là các kho nh lân c n ậ ả u đi m : Có kh năng t o nhi u lò ch đ tăng s n l Ư ể ( m có công su t l n ). ỏ ợ ụ ượ ề
nh h ả ế ầ ng đ n vi c l a ch n ph ươ ệ ự ế ệ ả t c b n l n. ế ơ ả ớ ng án m v a và ở ỉ ạ ưở
nh h ng án m v a và chu n b m m ng đ n vi c l a ch n ph ệ ự ươ ế ọ ị ở ỏ ở ỉ ẩ
ệ ấ ị
ấ ấ ủ
ậ ấ ỏ ổ ỏ
ả ấ ớ L i d ng đ t gãy đ chia t ng, áp d ng cho v a ph c t p ể ứ ạ ầ Nh ầ ệ ố nhi u lò nghiêng ( lò th ố ượ Câu 4: Trình bày các y u t ọ ế ố ả chu n b ru ng m : ỏ ị ộ ẩ Các y u t ưở ế ố ả bao g m :ồ đ a ch t: - Đi u ki n đ a hình *, Các y u t ế ố ị ề ng m - Tr l ỏ ữ ượ - Đi u ki n th ch h c ệ ề ọ ạ - Đi u ki n đ a ch t công trình ệ ề ị - đi u ki n đ a ch t th y văn ị ệ ề * Các y u t i kĩ thu t : - Công su t m , tu i m ế ố - Công ngh khai thác khi đào lò. ệ
Đ C ng Ôn T p Nguy n Th C ng ề ươ ậ ế ườ ễ
ầ ạ
ng công tác m v a và trên c ti n hành t ở ỉ ừ ế ườ i đ ạ ượ
i vì : - Khi đó s d dàng cho vi c b o v các ỏ biên d ừ i v trung tâm ? ướ ẽ ễ
lò d c v a v n t ệ i h n. ệ ệ ả ậ ợ ơ
ấ i , gi m áp l c đ i sao trong khai thác than h m lò , thông th Câu 7: t chaaurn b ru ng m cũng nh công tác khai thác l ị ộ ư xu ng d i, t ướ ề ướ ừ ố • Ti n hành t trên xu ng d ố ế ọ ỉ ậ ả ủ ầ ả ờ ậ ợ ự ườ ả
i v trung tâm vì : - rút ng n đ ng lò ờ ắ ượ ả c th i gian đ a m vào s n ư ỏ
i c a t ng và vi c thoát khí metan cũng thu n l - Th i gian đ a m vào s n xu t nhanh ỏ ư - Thông gió thoát khí thu n l • T biên gi ừ ớ ề xu tấ
ấ - Thăm dò thêm đi u ki n đ a ch t th y văn trong quá trình đào lò. T n th t ủ ề ệ ấ ổ ị
than ít ả
- Đ m b o cung c p gió cho lò ch . ợ
ưở ng đ n vi c l a ch n h th ng khai thác. ọ ệ ố ệ ự ế
ng đ n vi c l a ch n h th ng khai thác bao g m : ệ ố ọ ồ nh h ệ ự
quan tr ng nh h ọ ế ả
ng đ n vi c l a ch n h ệ ự ỉ ưở ề ộ
ọ ỉ ề ạ ỉ ừ
ấ ả Câu 8 : Trình bày các y u t ế ố ả nh h Các y u t ế ưở ế ố ả • Các y u t đ a ch t. ấ ế ố ị - Chi u dày v a: Là y u t ế ố ỉ ề ể ỉ ế ả ể ươ ữ ố
ệ thông khai thác . có th khai thác toàn b chi u dày d ng v a khi v a dày trung bình ho c chai v a thành t ng l p đ khai thác v a dày . Chi u dày ặ ớ ợ ng đ n vi c l a ch n ph ng pháp ch ng gi u lò ch , v a còn nh h ọ ệ ự ưở ỉ ph ề ươ
ệ ự ưở ng pháp đi u khi n đá vách. - Góc d c c a v a: là y u t ố ủ ỉ
ể ế ố ủ ỉ
ng lò ch ng n. Khi góc d c α nh s d ng h thông g ố ỏ ử ụ ươ ắ ợ ợ
ng đ n vi c l a ch n quan tr ng nh h ọ ế ả ọ ề HTKT , Khi góc góc c a v a ( α ) l n s d ng h th ng khai thác li n ệ ố ớ ử ụ g ng lò ch ệ ươ dài.
ng đ n vi c l a ch n HTKT , ng i ta có th Ả ưở
- C u t o v a than : nh h ỉ
ệ ự ọ ườ
ế ể ể ẹ c không b l n đá k p ị ẫ
ượ i d ng l p đá k p đ chia v a thành t ng l p ớ ệ ố ớ ừ ể ỉ
- Đ thoát khí metan : D a vào đ thoát khí metan mà ng
ườ ộ ỏ i ta chia m ra
ấ ạ l a ch n 1 h th ng khai thác đ than khai thác đ ọ ự ho c l ẹ ặ ợ ụ ộ ự làm :
0-5 m3 khí Ch4 cho 1 t n than khai thác ngày / ấ ừ ỏ ạ
5- 10 m3 khí Ch4 cho 1 t n than khai thác ngày/ ừ ỏ ạ ấ
10-15 m3 Khí Ch4 cho 1 t n than khai thác ngày/ ỏ ạ ừ ấ
>15m3 Khí CH4 cho 1 t n than khai thác ngày/ ừ ạ ấ
t b b o h lao đ ng trong ể ự ọ ế ị ả ộ ộ
+ M h ng 1 : Thoát ra t đêm. + M h ng 2 : Thoát ra t đêm. + M h ng 3 : Thoát ra t đêm. M Siêu h ng: Thoát ra t ỏ đêm. D a vào c đ thoát khí CH4 , đ l a ch n thi ự khai thác h m lò. ứ ộ ầ
Đ C ng Ôn T p Nguy n Th C ng ề ươ ậ ế ườ ễ
ự ấ ủ ướ
t b , ch ng l c ( axit, trung tính, bazo) đ ể ạ ự i s ế ị ố ấ ướ ươ
c : D a vào tinhs ch t c a n ng pháp b o v h th ng máy móc, thi ả ệ ệ ố c. ủ ủ ướ
ề ệ ấ
c thoát ra xác đ nh dung tích b ị ể ệ ấ
ng máy b m.
- Tính ch t n l a ch n ph ọ ự ăn mòn, phá h y c a n - Đi u ki n đ a ch t th y văn, đ i ch t công trình . ủ ị Đi u ki n đ a ch t th y văn ; l ị ch a, kích th ướ
ạ ng n ượ ạ ấ ướ ơ ố ượ ướ ơ
ề ư DCCT: Bi c áp l c và x lí áp l c tác d ng lên vì ch ng. ủ c rãnh n ự ụ ự ố
t đ ế ượ ấ ạ ủ ế ố ậ
kĩ thu t : ố ủ ứ ẳ
c , lo i máy b m và s l ử - C u t o c a khoáng sàn. • Các y u t ủ - Các thông s c a HTKT : góc d c c a v a ( α ) chi u cao th ng đ ng c a ố ủ ỉ ề ng d c c a ru ng m ( Htd), Chi u ướ ố ủ ề ộ ề ộ ỏ ỏ
ứ ầ
i hóa, t c đ khai thác nhanh do đó ẳ ộ ố ộ
ru ng m ( Ht) , Chi u cao theo h cao th ng đ ng c a 1 t ng ( ht).. ủ - Ti n đ đào lò: n u khia thác c gi ơ ớ ế ủ ế ả ố ộ
ph i đào lò nhanh, khi khai thác th công thì t c đ khai thác châm do đó không ph i đào lò nhanh ả