LƯƠNG SY NAM UTC2-12/ 2011
Page 1
Đề cương: Những nguyên lý cơ bản ca chủ nghĩa Mác-Lênin
u 1
: Phân tích bn cht ca ý thc
u 2: Phân tích đnh nghĩa vật cht ca Lênin. Ý nghĩa của đnh nghĩa
u 3: Phân tích v mi liên h ph biến
u 4: Phân tích nguyênv s phát trin. ý nghĩa phương pháp lun
u 5: Phân tích cp phm trù nguyên nhân, kết qu. Ý nghĩa phương pháp luận
u 6: Phân tích cp phm trù cái riêng, cái chung. Ý nghĩa phương pháp lun
u 7: Phân tích quy lut lượng cht? ý nghĩa phương pháp lun
u 8: Phân tích quy lut thng nhất đu tranh ca các mặt đi lp? ý nghĩa phương
pháp lun
u 9: Thc tin là gì? Phân tích vai trò ca thc tiễn đối vi nhn thc
u 10: Phân ch quy lut v s phát trin ca QHSX phi phù hp vi trình độ phát
trin ca LLSX. S vn dng quy lut này ca đng ta
u 11: Phân tích mi quan h bin chng gia cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng.
s vn dng vào nước ta
u 12: Giai cp là gì? Phân tích ni dung đu tranh giai cp? ti sao nói “đấu tranh giai
cp là mt trong những động lc phát trin ca xã hi có giai cp”
u 13: Tn ti hi ? phân tích mi quan h bin chng gia tn ti hi và ý
thc xã hi
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
27
LƯƠNG SY NAM UTC2-12/ 2011
Page 2
u 1: Pn tích bản cht của ý thức.
Trả lời:
* Đnh nghĩa:
- Theo triết hc duym: “Ý thc là 1 thc th độc lp, là thc ti duy nht, t đó cường điệu tính năng
động ca ý thc đến mc coi ý thc sinh ra vt cht ch không phi s phn ánh ca vt cht
- Theo triết hc duy vt: “Vt cht tn ti khách quan và ý thc là s phn ánh s vật đó
- Theo ch nghĩa duy vật bin chng: Ý thc s phn ánh hin thc khách quan vào trong b óc
con người mt cách năng động, sáng to.
* Tha nhn vt cht và ý thc đều là hin thc, nghĩa là đu tn tại. Nhưng chúng có sự khác nhau
mang tính đối lp:
Ý thc s phn ánh, cái phn ánh; vt chất cái đưc phn ánh, tn ti khách quan, độc
lp vi ý thc. Cái phn ánh thc) hin thc, là hình nh ch quan hay hình nh tinh thn ca s
vt khách quan, ly cái khách quan làm tiền đ, b cái khách quan quy đnh không tính vt cht. Do
vy không th tách ri cái phn ánh thức) và cái được phn ánh (vt cht).
* Ý thức ra đời trong qtrình con người hoạt động cải to thế giới, cho nên quá trình phản ánh
hiện thực khách quan vào b óc con ngườiquá trình năng động, sáng tạo thống nhất 3 mặt sau
- Trao đổi thông tin gia ch th đi tượng phn ánh. S thay đi mang nh cht 2 chiều, đnh
ng, có chn lc các thông tin cn thiết.
- hình a đối tượng trong duy dưới hình ảnh tinh thần . Thc chất đây quá trình sáng to li
hin thc ca ý thc theo nghĩa : mã a các đối ng vt cht thành các ý tưởng tinh thn phi vt
cht.
- Chuyển hình từ duy ra hiện thực khách quan, tức quá trình hiện thực hóa tưởng.Thông qua
hoạt đng thc tin biến i quan nim thành cái thc ti, biến các ý tưởng phi vt cht trong duy
thành các dng vt cht ngoài hin thực.Trong giai đoạn này con người lựa chon các phương pháp,
phương tiện công c tác đng vào hin thc khách quan nhm thc hin mục đích ca mình.
* Tính sáng to ca ý thc:
LƯƠNG SY NAM UTC2-12/ 2011
Page 3
Tính sáng to ca ý thc không có nghĩa đ ra vt cht. Sáng to ra ý thc sang to ca s
phn ánh, theo quy lut trong khuôn kh ca s phn ánh. Kết qu khách th tinh thn. Sáng to
phn ánh 2 mt thuc bn cht ý thc. Ý thc thc tin xã hi của con người tao ra s phc
tạp, năng động ca b óc.
Tính sáng to ca ý thc th hin ra rt phong phú: có kh năng tạo ra tri thc mi v s vt,
th tưởng tưng ra cái không có trong thc tế, th tiên đoán, dự báo tương lai, thể to ra o
tưởng, huyn thoi, gi thuyết, lý thuyết khoa hc trừu tượng và khái quát cao.
* Ý thc là mt hiện tượng xã hi:
ra đời và tn ti gn lin vi hot đng thc tin lch s, chu s chi phi không ch ca các
quy lut sinh hc mà ch yếu là quy lut hi, do nhu cu giao tiếp xã hi các điu kin sinh hot
hin thc của con người quyết định ý thc mang bn cht xã hi.
LƯƠNG SY NAM UTC2-12/ 2011
Page 4
Câu 2:phân tích định nghĩa vt cht ca Lê-nin.Ý nghĩa của định nghĩa.
Tr li:
* Quan điểm thi c đi v vt cht:
-Các nhà triết hc duy vật đã đng nht vt cht nói chung vi nhng dng c th ca nó, tc nhng
vt th hu hình, cảm nh đang tồn ti thế giới bên ngoài n:nước ,lửa,không khí…Đỉnh cao của
tưởng duy vt c đại v vt cht là thuyết nguyên t của Lơ p và Đê-mô-crit.
* Quan điểm ca thi cận đại:
-Quan đim ni tiếng nht v vt cht thi k y quan điểm ca Isac Newton: “đồng nht vt cht
vi khi lượng, coi vt cht ch biu hin ca vận động hc, ngun gc vận đng nm ngoài vt
cht”
-Chính những quan điểm này dẫn đến quan điểm siêu hình, máyc v vt cht.
* Đnh nghĩa vật cht ca Lênin:
- Hoàn cảnh ra đời định nghĩa vt cht ca Lênin
Cuối TK 19 đu TK 20, trong vt hc hiện đại đã mt s phát minh quan trng m thay
đổi quan điểm c truyn v cu trúc vt cht.
- Đn vt cht ca Lênin
Kế tha những tư tưởng ca Mác và Angghen, tng kết nhng thành tu ca khoa hc t nhiên
cui thế k 19,đầu thế k 20 t nhu cu ca cuc đu tranh chng ch nghĩa duy tâm, Lenin đã
đnh nghĩa:
-“Vt cht 1 phm trù triết hc dùng đ ch thc ti khách quan được đem li cho con người trong
cảm giác, đưc cm giác ca chúng ta chép li chp li, phn ánh tn ti không ph thuc vào cm
giác”
*Phân tích định nghĩa vật cht
-Vt cht với cách phạm ttriết hc, ch vt cht i chung, hn, tn, không sinh ra cũng
không mất đi, còn các đối tượng, các dng vt cht khoa hc c th nghiên cứu đu gii hn, nó
sinh ra và mất đi để chuyn a thành cái khác.
-Vt cht mang tính khách quan: nó tn ti không ph thuc vào ý thc xã hi của con ngưi.
* Ni dung ca vt cht bao gm
LƯƠNG SY NAM UTC2-12/ 2011
Page 5
+ Vt cht cái tn ti khách quan bên ngoài ý thc không ph thuc vào ý thc, bt k s tn ti
ấy con người đã nhn thức được hay chưa nhận thức đưc.
+ Vt cht là cái y nên cm giác con người khi gián tiếp hoc trc tiếp c động nên giác quan ca
con người.
+ Cảm giác, tư duy, ý thc ch là s phn ánh ca vt cht.
*Ý nghĩa của định nghĩa
-Bác b thuyết “không th biết”, đã khc phục được nhng khiếm khuyết trong quan điểm siêu hình,
y móc v vt cht.
-Định hướng đi vi khoa hc c th trong vic m kiếm các dng hoc các hình thc mi ca vt th
trong thế gii.
-Cho phép xác định cái gì vt cht trong lĩnh vực xã hi giúp c nkhoa học có cơ sở lun đ
gii thích nhng nguyên nhân cui cùng ca các biến c hi, nhng nguyên nhân thuc v s vn
động ca PTSX, tìm ra phương án tối ưu thúc đẩy xã hi phát trin
.