1
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
BỘ MÔN : ĐỊA LÍ 12
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023- 2024
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
PHẦN II. ĐỊA LÝ DÂN CƯ
Bài 16: Đặc điểm dân s và phân b dân cư
- Đặc điểm dân s và phân bn cư Việt Nam.
- Chiến lược phát trin dân s hp lí và s dng có hiu qu nguồn lao động nước ta.
Bài 17: Lao động và vic làm
- Nguồn lao động; cơ cấu lao động nước ta.
- Vic làm hướng gii quyết vic làm nước ta.
Bài 18: Đô th hóa
- Đặc điểm đô th hoá. Mạng lưới đô thị. Ảnh hưởng của ĐTH đến phát trin KT-XH nước ta.
PHẦN III - ĐỊA LÝ KINH TẾ
Ch đề: Đặc điểm cơ cấu kinh tế c ta
- Công cuộc Đổi mi và hi nhp của nước ta (bi cnh, din biến, thành tu).
- Mt s định hướng chính để đẩy mnh công cuộc Đổi mi và hi nhp.
- Chuyn dịch cơ cấu KT theo ngành, theo thành phn KT và theo lãnh th nước ta
Địa lí các ngành kinh tế
1. Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp
Bài 22: Vấn đề phát trin nông nghip
- Trình bày được s chuyn dịch cơ cấu nông nghip
- Vấn đề phát trin nông nghip (trng trt chăn nuôi)
Bài 24: Vấn đề phát trin ngành thy sn và lâm nghip
- Ngành thy sản ( điều kin thun lợi và khó khăn để phát trin ngành thy sn; s phát trin và phân b
ngành thy sn)
+ Ngành lâm nghip (vai trò, s phát trin và phân b lâm nghip)
2. Mt s vấn đề phát trin và phân b công nghip
Bài 26: Cơ cấu ngành công nghip
- Trình bày được cơ cấu công nghip theo ngành, theo thành phn kinh tế và theo lãnh th và nêu mt s
nguyên nhân dẫn đến s thay đổi cơ cấu ngành công nghip
Bài 27: Vấn đề phát trin mt s ngành công nghip trọng điểm
- Trình bày được đặc điểm ca mt s ngành CNTĐ nước ta.
Bài 28: Vấn đề t chc lãnh th công nghip
- Khái nim t chc lãnh th công nghip. Phân biệt được mt s hình thc t chc lãnh th công nghip
2. NỘI DUNG
2.1. Các dạng câu hỏi định tính:
Câu 1. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nh :
A. Việc đẩy mnh công nghip hoá và hiện đại hoá đất nước.
B. Việc tăng ng xut khẩu lao động sang các nước phát trin.
C.Nhng thành tu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D.Tăng cường giáo dục hướng nghip và dy ngh trong trường ph thông.
Câu 2. Đây không phải là bin pháp quan trng nhm gii quyết vic làm nông thôn :
A.Đa dạng hoá các hoạt động sn xuất địa phương.
B.Thc hin tt chính sách dân s, sc kho sinh sn.
C.Coi trng kinh tế h gia đình, phát triển nn kinh tế hàng hoá.
D.Phân chia li ruộng đất, giao đất giao rng cho nông dân.
Câu 3. c ta, việc làm đang là vấn đề xã hi gay gt vì :
A.S ợng lao động cn gii quyết vic làm hằng năm cao hơn số vic làm mi.
B.Nước ta có nguồn lao động di dào trong khi nn kinh tế còn chm phát trin.
C.c ta có nguồn lao động di dào trong khi cht lượng lao động chưa cao.
2
D.T l tht nghip và t l thiếu vic làm trên c c còn rt ln.
Câu 4: Ý nào dưới đây không phù hợp vi s chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh th c ta
những năm qua:
A. C nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành
C. Các khu công nghip tp trung, khu chế xut có quy mô lớn ra đời
D. Các khu vc min núi và cao nguyên tr thành các vùng kinh tế năng động.
Câu 5: Xu hướng chuyn dch trong ni b ngành khu vc I của nước ta là :
A. Tăng tỉ trng ngành nông nghip, gim t trng ngành thy sn
B. Tăng tỉ trng ngành trng trt, gim t trọng ngành chăn nuôi
C. Tăng tỉ trng ngành thy sn, gim t trng ngành nông nghip
D. T trng ngành dch v nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá tr sn xut nông nghip.
2.2. Các dạng câu hỏi định lượng:
Câu 1. Cho bng s liu 29.1 SGK trang 128:
GIÁ TR SN XUT CÔNG NGHIP PHÂN THEO THÀNH PHN KINH T (Đơn v: T
ng)
Thành phần kinh tế/ năm
1996
2005
Nhà nước
74161
249085
Ngoài nhà nước
35682
308854
Khu vực có vốn đầu tu nước ngoài
39589
433110
Để thể hiện cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta theo bảng
số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường.
Câu 2. . Cho bng s liêu:
DIN TÍCH VÀ DÂN S MT S VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2020
Vùng
Din tích (nghìn km²)
Trung du và min núi Bc B
95221,9
Bc Trung B
5110,5
Duyên hi Nam Trung B
44765,3
Tây Nguyên
54508,3
(Ngun: Niên giám Thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo bng s liu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân s của các vùng năm 2020?
A. Tây Nguyên cao hơn Bắc Trung B. B. Trung du min núi Bc B thấp hơn Tây Nguyên
C. Bc Trung B cao hơn Duyên Hải NTB. D. Duyên hi Nam Trung B thấp hơn Tây Nguyên.
2.3. Ma trn ฀
TT
Ni dung kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng s câu
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
thp
Vn dng
cao
TL
TN
1
Địa lí dân cư
4
2
1
1
8
2
Ch đề: Đặc điểm cơ cấu
kinh tế nước ta
4
4
1
1
10
3
Một số vấn đề phát triển và
phân bố nông nghiệp
4
3
2
1
10
4
Một số vấn đề phát triển và
phân bố công nghiệp
4
3
4
1
12
Tng
16
12
8
4
40
2.4. Câu hỏi và bài tập minh họa
2.4.1 Lý thuyết
* Mức độ nhận biết
Câu 1. Phát biu nào sau đây không phải ưu điểm ca nguồn lao động nước ta?
3
A. Tiếp thu nhanh khoa hc và công ngh. B. S ợng đông, tăng nhanh.
C. Cn cù, có nhiu kinh nghim trong sn xut. D. T l người lao động có trình độ cao cn ít.
Câu 2. Người lao động nước ta có nhiu kinh nghim sn xut nhất trong lĩnh vực
A. công nghip. B. thương mại. C. du lch. D. nông nghip.
Câu 3. V s ng, nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. qui mô lớn và đang tăng. B. qui mô lớn và đang giảm.
C. qui mô nh và đang tăng. D. qui mô nh và đang giảm.
Câu 4. Tình trng tht nghip nước ta din ra gay gt
A. các đô thị. B. vùng đồng bng. C. vùng nông thôn. D. vùng trung du, min núi.
Câu 5. Khu vc kinh tế đang có xu hướng tăng rất nhanh trong cơ cấu lao động của nước ta?
A. Quc doanh. B. Xây dng. C. Có vốn đầu tư nước ngoài. D. Ngư nghiệp.
Câu 6. Thành phn kinh tế nào sau đây giữ vai trò ch đạo trong nn kinh tế nước ta?
A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tp th. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 7. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng
A. gim t trng công nghip nh. B. gim t trng công nghip nng.
C. tăng tỉ trng công nghip chế biến. D. tăng tỉ trng công nghip khai thác.
Câu 8. Ni dung ca công cuộc Đổi mi nước ta t năm 1986 là
A. đổi mi ngành công nghip. B. đổi mi toàn din v kinh tế - xã hi.
C. đổi mi ngành nông nghip. D. đổi mi v chính tr.
Câu 9. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Gim t trng khu vc II. B. Tăng tỉ trng khu vc III.
C. Gim t trng khu vc I. D. Khu vc II chiếm t trng cao nht.
Câu 10. Vùng có quy mô dân s đô thị ln nhất nước ta hin nay là
A. Đồng bng sông Hng. B. Duyên Hi Nam Trung B.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 11. Theo cách phân loi hin hành nước ta
A. 2 nhóm vi 28 ngành. B. 3 nhóm vi 29 ngành.
C. 4 nhóm vi 30 ngành. D. 5 nhóm vi 31 ngành.
Câu 12. Cơ cấu sn xut ngành công nghip của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trng công nghip chế biến. B. Tăng tỉ trng công nghip khai thác.
C. Tăng tỉ trng sn phm chất lượng thp. D. Gim t trng ca các sn phm cao cp.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Công nghip, cho biết trung tâm công nghip nào sau
đây có ngành đóng tàu?
A. H Long. B. Vinh. C. Khánh Hòa. D. Rch Giá.
Câu 14. Các nhà máy nhiệt điện phía Bc hoạt động ch yếu da vào ngun nhiên liệu nào sau đây ?
A. Khí đốt. B. Du nhp ni. C. Than. D. Năng lượng mi.
Câu 15. Ngành công nghip thuộc cơ sở h tầng đặc bit quan trng và phải đi trước một bước là
A. luyn kim. B. sn xuất điện. C. khai thác than. D. khai thác du khí.
* Mức độ thông hiu
Câu 1. Dân s nước ta tăng nhanh gây hệ qu nào sau đây?
A. Đẩy nhanh quá trình hi nhp. B. Quá trình đô thị hóa din ra nhanh.
C. Nguồn lao động đông, tăng nhanh. D. Gây sức ép đến kinh tế, xã hội và môi trường.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây nào sau đây thể hiện trình độ đô thị hóa của nước ta còn thp ?
A. Địa giới các đô thị được m rng. B. Mc sống dân cư được ci thin.
C. Xut hin nhiều đô thị mi. D. Cơ sở h tng còn lc hu.
Câu 3. Mt nn kinh tế tăng trưởng bn vng th hin
A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định. B. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hp lí.
C. cơ cấu kinh tế có s chuyn dch hp lí. D. tốc độ tăng trưởng cao và bo v được môi trường.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyn dịch cơ cấu kinh tế nước ta hin nay?
A. Tốc độ chuyn dịch đang diễn ra rt nhanh. B. Hình thành vùng động lc phát trin kinh tế.
4
C. Chuyn dịch theo hướng công nghip hóa. D. Kinh tế Nhà nước vn gi vai trò ch đạo.
Câu 5. Xu hướng ni bt nht của ngành chăn nuôi nước ta hin nay là
A. ng dng tiến b khoa học và kĩ thuật. B. đang tiến mnh lên sn xut hàng hóa.
C. tăng tỉ trng sn phm không giết tht. D. phát trin mnh dch v v ging, thú y.
Câu 6. Chăn nuôi gia súc nhỏ và gia cm của nước ta gn lin vi các vùng
A. sn xuất lương thực. B. trng cây công nghip.
C. trồng cây rau đậu, ăn quả. D. trng hoa màu và cây công nghiệp lâu năm.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về sn xut thy sn của nước ta hin nay?
A. Din tích nuôi trồng được m rng. B. Sn phm qua chế biến càng nhiu.
C. Đánh bắt ven b được chú trng. D. Phương tiện sn xuất được đầu tư.
Câu 8. nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?
A. Đin lc. B. Sn xut hàng tiêu dùng.
C. Chế biến du khí. D. Chế biến nông - lâm - thu sn.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với phương hướng ch yếu để tiếp tc hoàn thin ngành công
nghiệp nước ta?
A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hot.
B. Ch điều chnh mt s ngành theo nhu cu th trường.
C. Đẩy mnh mt s ngành CN trọng điểm.
D. Đầu tư theo chiều sâu và đổi mi trang thiết b.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp năng lượng của nước ta hin nay
A. Đem li hiu qu cao v kinh tế - xã hi. B. Chiếm t trọng cao trong cơ cấu ngành.
C. Có tác động đến s phát trin các ngành khác. D. Có thế mnh lâu dài trong s phát trin.
Câu 11. Biu hin rõ rt nht ca quá trình chuyn dịch cơ cu ngành CN c ta thi gian gn đây
A. đẩy mnh ngành công nghip khai khoáng to ngun hàng xut khu.
B. t trng ngành công nghip chế biến tăng, ngành công nghiệp khai thác gim.
C. giá tr ngành công nghip chế biến tăng, ngành công nghiệp khai thác gim.
D. ngành công nghip chế biến có t trọng cao hơn ngành công nghiệp khai thác.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không phi nguyên nhân làm cho sn xuất điện tr thành ngành công
nghip trọng điểm của nước ta?
A. Ngun tài nguyên thiên nhiên di dào. B. Mang li hiu qu kinh tế - xã hi cao.
C. Tác động mnh m đến các ngành khác. D. Vai trò ch lc trong xut khu hàng hoá.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không phi kết qu trc tiếp ca việc đầu theo chiều sâu, đi mi
trang thiết b và công ngh trong công nghip.
A. H giá thành sn phm. B. Đa dạng hóa sn phm.
C. Tăng năng suất lao động. D. Nâng cao chất lượng sn phm.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm ca mt trung tâm công nghip?
A. Thường gn lin vi một đô th có quy mô va hoc ln.
B. Có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống.
C. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh th khá ln.
D. Thường gn lin vi một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D. Do Chính ph thành lập vào đầu thp niên 90 ca thế k XX.
Câu 15. Mục đích chủ yếu ca vic xây dng các khu công nghip tp trung nước ta là
A. sn xuất để phc v tiêu dùng. B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. đẩy mnh s phân hóa lãnh th công nghip. D. to s hp tác gia các ngành công nghip.
* Mức độ vn dng
Câu 1. Lí do ch yếu để các thành ph ln có sức thu hút đầu tư nước ngoài là
A. cơ chế đầu tư hấp dn. B. có nguồn lao động r, di dào.
C. có nhiều lao động trình độ cao. D. có cơ sở vt chất kĩ thuật hiện đại.
Câu 2. Nguyên nhân ch yếu dẫn đến s phân b không đều mạng lưới đô thị của nước ta là
A. quy mô dân s và trình độ phát trin nn kinh tế.
B. điều kiện cơ sở h tầng và cơ sở vt cht kinh tế.
C. trình độ phát trin kinh tế và tính cht nn kinh tế.
5
D. quá trình CNH và phát trin nn kinh tế.
Câu 3. Công nghiệp nước ta có s chuyn dch v cơ cấu ngành và đa dạng hóa sn phm nhm mục đích
ch yếu nào sau đây?
A. Tăng hiệu qu đầu tư, phù hợp vi th trường. B. S dng tt nguồn lao động, to vic làm.
C. Tn dng tối đa nguồn vốn trong và ngoài nước. D. Khai thác nhiều hơn các loại khoáng sn.
Câu 4. Nguyên nhân làm chuyn dịch cơ cấu các thành phn kinh tế nước ta ch yếu là do
A. nền KT nước ta đang ngày càng hội nhp toàn cu.
B. nước ta đang phát triển kinh tế th trường.
C. quá trình công nghip hoá, hiện đại hoá.
D. phát trin nn KT th trường và hi nhp toàn cu.
Câu 5. Giải pháp nào sau đâyquan trọng nht để nâng cao hiu qu ngành chăn nuôi ở c ta?
A. Đảm bo ngun thức ăn, mở rng th trường. B. Đảm bo ngun thức ăn, thay đổi ging vt nuôi.
C. M rng th trường, thay đổi ging vt nuôi. D. Thay đổi ging vật nuôi, đẩy mnh chế biến.
Câu 6. Sản lượng thy sn nuôi trng nước ta có tốc độ tăng nhanh hơn khai thác chủ yếu do
A. khc phc dch bệnh, được Nhà nước ưu tiên đầu tư.
B. ch động sn xuất, đáp ứng tt yêu cu th trường.
C. din tích mặt nước tăng, được Nhà nước ưu tiên đầu tư.
D. tăng cường ci tiến kĩ thuật, khc phc dch bnh.
Câu 7. Cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta đa dạng là do
A. nguồn lao động dồi dào, có trình độ cao. B. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.
C. nguyên liệu từ nông – lâm thủy sản dồi dào. D. có nguồn nguyên, nhiên liệu phong phú, dồi dào.
Câu 8. Hiu qu kinh tế ln nht ca s phát trin ngành công nghiệp điện lc nước ta là
A. thúc đẩy s phát trin kinh tế - xã hi trung du, min núi.
B. phc v tt c các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động.
C. tác động đến các ngành kinh tế khác v mặt quy mô, kĩ thuật, chất lượng.
D. to ra việc làm cho lao động, phc v đời sng nhân dân, nht là vùng sâu, vùng xa.
Câu 9. Giải pháp nào sau đây có tác động ch yếu đến vic phát trin khai thác du khí nước ta?
A. Nâng cao trình độ ca nguồn lao động. B. Đẩy mnh hoạt động xut khu du thô.
C. Tăng cường liên doanh với nước ngoài. D. Phát trin mnh công nghip lc hóa du.
Câu 10. Cho bng s liu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHN KINH T CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: triu kwh)
Năm
2010
2015
2017
2019
2020
Nhà nước
67 678
133 081
165 548
184202
190412
Ngoài Nhà nước
1 721
7 333
12 613
19713
24100
Đầu tư nước ngoài
22 323
17 535
13 432
23508
20898
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây đúng về s thay đổi sản lượng điện phát ra phân theo thành phn
kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010-2020?
A. Khu vực nhà nước tăng ít nhất. B. Khu vực ngoài nhà nước tăng nhiều nht.
C. Khu vc có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất. D. Khu vực nhà nước tăng nhiều nht
* Mức độ vận dụng cao
Câu 1. Ngành công nghip c ta tiếp tục được đầu tư đi mi trang thiết b công ngh ch yếu nhm
A. nâng cao v cht ng h gthành sn phm. B. p hp tình hình pt trin thc tế ca đất c.
C. đẩy nhanh quá trình chuyn dch cu kinh tế. D. đáp ng nhu cu th tng trong ngi c.
Câu 2. Tác động ch yếu ca công nghip chế biến đến sn xut nông nghiệp nước ta nhm
A. ổn định và phát trin các vùng chuyên canh. B. nâng cao chất lượng lao động ca nông thôn.
C. m rng th trường trong nước và quc tế. D. đa dạng hóa các mt hàng nông sn quan trng
Câu 3. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để n đnh sn xut cây công nghip c ta?
A. M rng th trường, đẩy mnh công nghip chế biến.