TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3
NHÓM HÓA HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK2
Môn: HÓA LỚP 10
Năm học 2023 – 2024
I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm khách quan 50% + Tự luận 50% (20 câu trắc nghiệm + Tự luận).
II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 phút.
III. NỘI DUNG
1. Lý thuyết:
CH NG 1: THÀNH PH N NGUYÊN TƯƠ
1. Cấu tạo nguyên tử gồm những loại hạt nào? Điện tích qui ước bằng bao nhiêu?
2. Điện tích hạt nhân xác định ntn? Số khối gì, hiệu công thức tính số khối? Định nghĩa
nguyên tố HH.
3. Đồng vị là gì? Cho VD! Công thức tính nguyên tử khối TB cho trường hợp X có hai đồng vị?
4. Các qui c và các b c vướ ướ iết cấu hình electron nguyên tử, ion? Đặc điểm của lớp e ngoài cùng?
CH NG 2: B NG TU N HOÀNƯƠ
5. Các nguyên t c s p x p nguyên t trong BTH? Khái ni m chu kì, nhóm, ô nguyên t ? M i ế
quan h gi a chúng l n l t v i s l p e, s e l p ngoài cùng, s e và s p trong nguyên t ? Ghi ượ
nh tên g i, kí hi u hóa h c và v trí c a 20 nguyên t đu tiên trong b ng TH các Ng.t hóa
h c (NTHH).
6. Nêu qui lu t bi n đi tính KL, PK, bán kính nguyên t , Đ âm đi n, hóa tr theo chu kì và ế
nhóm A? (S d ng b ng t ng h p t duy m o nh đ ôn t p) ư .
7. Làm th nào đ tế vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn suy ra cấu tạo nguyên tử dự
đoán tính chất của các nguyên tố; Mặt khác từ cấu tạo nguyên tử suy ra vị trí của nguyên tố trong
bảng tuần hoàn?
8. So sánh tính kim loại, phi kim của các nguyên tố trong cùng một chu kì, nhóm A.
9. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro của các nguyên tố nhóm A.
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
10. Qui tắc Octet gì? Quá trình hình thành Ion, Cation, Anion như thế o? Nêu quá trình hình
thành liên kết ion, từ đó cho biết khái niệm Liên kết ion? Viết Sự hình thành các ion tương ứng từ Na,
Mg, Al, Cl, S, O.
11.Khái niệm Liên kết CHT? Viết CT e, CTCT của Cl2; Br2; H2; HCl; H2O; NH3;
12. LK Hy đrogen là gì? Nó và tương tác Van der Waals ảnh hưởng như thế nào đến t/c của các chất.
CH NG 4: PH N NG OXI HÓA KHƯƠ
13. Các qui c và cách xác đnh s oxi hóa c a các nguyên t trong đn ch t, h p ch t, ion?ướ ơ
14. Nêu các khái ni m: ch t kh , ch t oxi hóa, quá trình kh , quá trình oxi hóa, ph n ng oxi
hóa – kh ? (S d ng m o nh v khái ni m ch t, quá trình đ ôn t p).
15. Các b c và cách th c hi n vi c l p PTHH c a P oxi hóa kh theo ph ng pháp thăngướ Ư ươ
b ng e.
CH NG 5: NĂNG L NG HÓA H CƯƠ ƯỢ
16. Nêu các khái ni m v ph n ng t a nhi t, ph n ng thu nhi t? Cho ví d minh h a trong
th c t . ế
1
17. Nêu các cách tính ENTHALPY trong ph n ng hóa h c?
2. Một số dạng bài tập lí thuyết và tính toán cần lưu ý:
- Viết cấu hình e nguyên tử, xác định số e lớp ngoài cùng và nêu tính chất nguyên tố, hợp chất
oxit cao nhất, lập CTHH của oxit cao nhất và hiđroxit tương ứng.
- Dựa vào cấu tạo nguyên tử suy ra vị trí nguyên tố trong bảng TH và ngược lại.
- Viết được quá trình hình thành các ion và xác định điện hóa trị trong hợp chất ion.
- Viết được CTCT các hợp chất có liên kết cộng hóa trị và xác định cộng hóa trị.
- Tính số oxi hóa các nguyên tố trong phân tử, ion,...
- Lập PTHH của phản ứng oxi hóa khử của một số phản ứng thông thường, cơ bản.
- Bài toán tổng hạt S(p,n,e) và hiệu hạt a(p,e - n).
- Bài toán áp dụng định luật bảo toàn e trong dạng BT phản ứng oxi hóa – khử.
- Bài toán tính % đồng vị, tính NTK trung bình,...
- Bài toán tính năng lượng nhiệt phản ứng ENTHALPY.
3. Một số bài tập minh họa hoặc đề minh họa:
1. Cho các nguyên tử M, R, Q, X, Y, Z, có số hiệu nguyên tử Z lần lượt là: 11, 17, 19, 16, 12; 9.
a. Viết cấu hình electron đầy đxác định số e lớp ngoài cùng, tính chất cơ bản của các nguyên tử
trên?
b. Cho biết vị trí của các ng.tố trên trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? Tên gọi và kí hiệu?
c. Sắp xếp các nguyên tố M, Q, Y theo chiều tính kim loại giảm dần? Giải thích ngắn gọn?
d. Viết quá trình hình thành ion của chúng khi nhường hoặc nhận e thích hợp để đạt cấu hình bn
vững!
2. Tổng số hạt electron, proton, nơtron của nguyên tử nguyên tố R 54, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 14.
a. Xác định số khối A, số hiệu nguyên tử Z của R?
b. Cho biết R là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?
c. R có hai đồng vị, một là đồng vị trên chiếm 75% và đồng vị thứ hai có nhiều hơn 2 nơtron, chiếm
25%. Tính nguyên tử khối trung bình của R
3. Hợp chất khí với hiđro của R dạng RH2, oxit cao nhất của nguyên tố này 50% oxi về khối
lượng.
a. Tìm tên nguyên tố R?
b. Viết công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro của R?
4. Lập PTHH các phản ứng oxi hóa khdưới đây bằng phương pháp thăng bằng e xác định vai
trò từng chất trong mỗi phản ứng đó?
(1) CuO + CO → Cu + CO2; (2) H2S + O2 → SO2 + H2O
(3) Al + O2 Al2O3(4) HNO3 + Fe → Fe(NO3)3 + NO + H2O
(5) H2S + O2 → S↓ + H2O (6) NH3 + O2 → N2 + H2O
2
(7) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O (8) SO2 + O2 → SO3
5. Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu tác dụng hoàn toàn với V lít khí (đktc) O2 ở điều kiện thích hợp
thu được 12 gam hỗn hợp hai oxit MgO, CuO.
Tính V và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?
3
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
A. LIÊN KẾT HÓA HỌC:
Câu 1. Theo quy tắc Octet thì khi nh thành liên kết hoá học, các nguyên t xu hướng để đạt tới
cấu hình electron bền vững của khí hiếm?
A. chỉ nhường electron.
B. chỉ nhận electron.
C. chỉ góp chung electron.
D. nhường, nhận hoặc góp chung electron.
Câu 2. Khi nguyên tử Fluorine nhận 1 1electron thì ion tạo thành có cấu hình electron của nguyên tử khí
hiếm nào?
A. He B. Ne C. Kr D. O
Câu 3. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử
A. bằng nhiều electron chung B. bằng sự cho – nhận electron
C. bằng một hay nhiều cặp electron chung D. bằng một cặp electron chung
Câu 4. Dãy các chất nào dưới đây mà tất cả các phân tử đều có liên kết ion?
A. NH3, Br2, 12, HCl. B. NaF, KBr, BaCl2, CaO.
C. SO2 , H2S, KCl, N2O D. BaO, H2SO4, SO3, HBr.
Câu 5. Dãy các chất nào dưới đây mà tất cả các phân tử đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2. B. SO2 , Cl2, H2, HCI.
C. H2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, O2, N2, F2.
Câu 6. Nguyên tử X có 12 electron, nguyên tử Y có 17 electron. Công thức hợp chất và loại liên kết hình
thành giữa 2 nguyên tử này là:
A. XY2 với liên kết ion B. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị
C. X2Y với liên kết cộng hóa trị C. XY với liên kết ion
Câu 7. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: Cl (3,16); O (3,44); N (3,04); H (2,20); S (2,58).
Phân tử nào sau đây có liên kết phân cực mạnh nhất ?
A. Cl2OB. NCl3C. H2SD. NH3
Câu 8. Phân tử axetilen có công thức phân tử là C2H2. Số liên kết trong phân tử axetilen là
A. 2B. 1C. 3D. 4
Câu 9. Khi hình thành anion, nguyên tử oxygen có xu hướng
A. nhường 1 electron B. nhận 2 electron
C. nhận 1 electron C. nhường 2 electron
Câu 10. Liên kết hydrogen xuất hiện giữa những phân tử cùng loại nào sau đây?
A.C2H6B. CH3OH C. CO2D. H2S
Câu 11. Sodium chloride là một hợp chất có thể tan trong nước lạnh và có nhiệt độ nóng chảy cao(). Liên
kết trong phân tử sodium chloride là
A. liên kết cộng hoá trị B. liên kết ion
C. liên kết hydrogen D. liên kết cho nhận
Câu 12. Khí nitrogen (N2) rất bền, ở nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa học nên trong một số trường
hợp đặc biệt, khí nitrogen được dùng để bơm lốp (vỏ) xe thay cho không khí có thể oxi hóa cao su theo
thời gian. Vì sao nitrogen lại có đặc tính này?
A. phân tử N2 có liên kết ba bền vững, năng lượng liên kết lớn.
B. phân tử N2 có liên kết đơn bền vững, năng lượng liên kết nhỏ.
C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững, năng lượng liên kết nhỏ.
D. phân tử N2 có liên kết đơn bền vững, năng lượng liên kết lớn.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. tương tác van der Waals mạnh hơn liên kết hydrogen.
4
B. liên kết hydrogen mạnh hơn liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
C. liên kết trong phân tử NH3 là liên kết cộng hoá trị không cực.
D. liên kết hydrogen giữa các phân tử H2O mạnh hơn liên kết hydrogen giữa các phân tử C2H5OH
Câu 14. Trong dung dịch ethanol (C2H5OH) có bao nhiêu loại liên kết hydrogen?
A.2B. 1C. 3D. 4
Câu 15. Dãy gồm các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6
là:
A. Na+, Cl-, Ar. B. K+, Cl-, Ar.
C. Li+, F-, Ne. D. Na+, F-, Ne.
Câu 16. Cho các phát biểu sau về hợp chất ion
(a) Trong hợp chất ion liên kết được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái
dấu.
(b) Hợp chất ion được tạo thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.
(c) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
(d) Thường tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường.
(e) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Số phát biểu đúng là
A.2B.1C.3D.4
Câu 17. Liên kết hóa học trong KCl được hình thành do
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. mỗi nguyên tử K và Cl góp chung một electron.
C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tK nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo
nên phân tử KCl
D. nguyên tử K nhường electron, nguyên tử Cl nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo
nên phân tử KCl.
Câu 18. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. CaCl2 nóng chảy.
B. NaOH rắn, khan.
C. Dung dịch KOH.
D. HNO3 tan trong nước.
Câu 19. Trong các chất sau MgF2, CaO, NH3, Na2O, HBr, CCl4, SO2. Có bao nhiêu chất trong phân tử các
nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 20. Cho giá trị ng lượng liên kết, hãy chọn phương án đúng khi so sánh độ bền liên kết giữa Cl2,
Br2, I2.
Liên kết Cl-Cl Br-Br I-I
Eb(kJ/mol) 243 193 151
A. I2 > Br2 > Cl2B. Br2 > Cl2 > I2
C. Cl2 > Br2 > I2D. Cl2 > I2> Br2
Câu 21. Tổng số hạt mang điện trong ion bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử A
nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử của A và B là
A. 6 ; 14. B. 13 ; 9. C. 16 ; 8. D. 9 ; 16.
B. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
5