PHÒNG GD ĐT GIA M
TRƯỜNG THCS PHÚ TH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA K II
Môn: KHTN 7
Năm học: 2024 - 2025
NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
u 1. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói v s tương tác giữa hai nam châm
A. Các cực cùng tên thì t nhau, khác tên thì đy nhau.
B.c cực cùng tên t đẩy nhau, khác tên thì hút nhau.
C. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau. Các cc cùng tên t hút nhau, khác
tên thì đẩy nhau.
D. Các cực cùng tên thì t nhau, khác tên thì đy nhau. Các cc cùngn thì hút nhau, khác
tên thì đẩy nhau.
u 2. Xung quanh vật nào sau đây không có từ trưng?
A. Mt dây dn thng, dài. B. Một khung dây có dòng điện chy qua.
C. Mt nam châm thng. D. Mt kim nam cm.
u 3. T ph
A. hình nh của các đường mt st cho ta hình nh ca các đường sc t ca t trường.
B. hình nh tương tác của hai nam châm vi nhau.
C. hình nh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình nh tương tác ca haing điện chy trong hai dây dn thng song song.
u 4. Đưng sc t có dạng là đường thng, song song, cùng chiu cách đều nhau xut hin
A. Xung quanhng điện thng B. Xung quanh mt thanh nam châm thng
C. Trong lòng ca mt nam cm ch U D. Xung quanh một dòng đin tròn.
u 5. T cc Bc của Trái Đất
A. Trùng vi cực Nam đa của Trái Đất. B. Trùng vi cc Bắc đa lí ca Trái Đất.
C. Gn vi cực Nam đa lí ca Ti Đất. D. Gn vi cc Bắc địa ca Trái Đất.
u 6. Trao đi cht là
A. tp hp các biến đổi hóa hc trong các tế bào ca cơ thể sinh vt.
B. s trao đổi các cht giữa cơ thể vi môi trường đảm bo duy trì s sng.
C. quá trình cơ thể ly oxygen, nước, cht dinh ng t môi trường.
D. tp hp các biến đổi hóa hc trong các tế bào ca cơ thể sinh vt và s trao đổi các cht
giữa cơ thể với môi trường đảm bo duy trì s sng.
u 7. Vai trò của trao đổi cht và chuyn hóa năng lượng trong cơ thể khôngvai trò nào
sau đây:
A. Cung cp năng lượng cho các hoạt động sng của cơ thể.
B. Xây dng, duy trì và phc hi các tế bào, mô, cơ quan của cơ thể.
C. Giúp cơ thể ng sức đề kháng, nâng cao sc khe.
D. Loi b cht thi ra khỏi cơ th.
u 8. Trao đi cht và chuyển hóa năng lượngvai trò đối vi
A. s chuyn hóa ca sinh vt. B. s biến đổi các cht.
C. s trao đổi năng lượng D. s sng ca sinh vt.
u 9. Nhóm các yếu t nào sau đây ảng hưởng đến quá trình quang hp?
A. Ánh sáng, nước, nhiệt độ, nồng độ k oxygen.
B. Ánh ng, độ ẩm và nước, nồng độ k carbon dioxide.
C. Ánh sáng, nhiệt độ , nồng độ k carbon dioxide.
D. Ánh sáng, nước, nhiệt độ, nồng độ k carbon dioxide.
u 10. Điu nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm ca nam cm?
A. Mỗi nam châm đều có hai cc: cc bc và cc nam.
B. Cc bắc nam châm n màu đn cực nam sơn màu xanh.
C. Cc Nam và cc Bc ca nam châm đưc kí hiu lần lượt là ch S và ch N.
D. Cc Nam và cc Bc ca nam châm đưc kí hiu lần lượt là phần đế trng và phn có nét
gch chéo.
u 11. c là dung môi hòa tan nhiu chất trong thể sng vì chúng có
A. nhit dung riêng cao. B. liên kết hydrogen gia các phân t.
C. nhiệt bayi cao. D. tính phân cc.
u 12. Trong các loài thc vật sau đây, loài nào có r dài nht?
A. Cây da. B. Cây cà chua. C. Cây c lạc đà. D. Cây lúa nước.
u 13. Trong các thí nghim sau thí nghim nào có th phát hin thanh kim loi là nam
châm?
A. Đưa thanh kim loại cn kim tra đến gn một cái đinh ghim xem thanh kim loại có hút đinh
ghim hay không.
B. Nung thanh kim loi và kim tra nhiệt đ ca thanh.
C. Tìm hiu cu to thanh kim loi.
D. Đo thể tích và khối lượng thang kim loi.
u 14. Một nam châm vĩnh cửuđặc tính nào dưới đây?
A. Khi b c xát t hút các vt nh. B. Khi b nung nóng lên tth hút các vn st.
C. Có tht các vt bng st. D. Một đầu có th hút, còn đầu kia t đẩy các vn st.
u 15. Khi đặt la bàn ti mt v trí trên mặt đất, kim la bàn định hướng như thế nào?
A. Cc Bc ch ng Bc, cc Nam ch ng Nam.
B. Cc Bc ch hướng Nam, cc Nam ch hướng Bc.
C. Kim nam châm có th ch hướng bt kì. D. Các phương án A, B, C đều đúng.
u 16. Phát biu nào sau đây là sai khi nói về t trường của Trái Đất.
A. Xung quanh Trái Đất có t trường.
B. Cc t Nam ca Trái Đất gn vi cực Nam địa và cc t Bc gn vi cc Bắc địa .
C. Cc t Nam của Trái Đất gn vi cc Bắc đa và cc t Bc gn vi cực Nam địa lí.
D. Do Trái Đất có t trường mà một kim nam châm khi đặt t do nó s định hướng Bc -
Nam.
u 17: Làm thế nào để biết ốngy đã trở thành nam châm đin?
A. Đặt gần nam châm điện một miếng đồng. B. Đặt gần nam cm đin một miếng nhôm.
C. Đặt gần nam châm đin một miếng gỗ. D. Đặt gần nam châm đin một miếng sắt.
u 18: Đâu là ứng dụng ca nam cm điện trong đời sống?
A. Loa điện. B. Chng đin. C. Bàn là. D. Cả A và B.
u 19: Yếu t n ngoài nào sau đây không ảnh hưởng đến quang hp ca cây xanh?
A. c. B. Khí oxygen. C. Khí cacbon dioxide. D. Ánh sáng.
u 20: Nhng yếu t ch yếu ngoài môi trường nh hưởng đến quang hp ca cây xanh là:
A. c, ánh sáng, nhiệt độ. B. c, khí cacbon dioxide, nhiệt độ.
C. c, ánh sáng, k oxygen, nhiệt độ. D. c, ánh ng, khí cacbon dioxide, nhiệt đ.
u 21: Yếu t ánh sáng nh hưởng đến quang hp của cây xanh như thế nào?
A. Ánh sáng quá mnh thì hiu qu quang hợp càng tăng.
B. Ánh sáng càng yếu thì hiu qu quang hợp càngng.
C. Ánh sáng quá mnh s làm gim hiu qu quang hp.
D. Ánh sáng quá mnh thì s không ảnh hưởng đến quang hp.
u 22: Ngun cung cấp năng lượng cho thc vt thc hin quá trình quang hp là
A. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Quang năng. D. năng.
u 23: Nhómy nào sau đây lày ưa sáng?
A. dương xỉ, rêu, vn tuế. B. a, dương x, cây thông.
C. a, ngô, bưởi. D. ngô, bưởi, lá lt.
u 24: Vì sao ánh sáng quá mnh s làm hiu qu quang hp ca cây xanh gim?
A. Cây tha ánhng. B.y b ng độc. C. Cây yếu đi. D. Cây b đốt nóng.
u 25: Quá trình hô hp tế bào xy ra o quan nào sau đây?
A. Lc lp B. Ti th C. Kng bào D. Ribosome
u 26: . Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm:
A. Oxi, nước và năng lượng B. Nước, đường và năng lượng
C. Nước, khí cacbonic và đường D. Khí cacbonic, đường và năng lượng
u 28: Quá trình hấp có ý nghĩa:
A. đảm bo sn bng O2 và CO2 trong khí quyn
B. tạo ra năng lượng cung cp cho hoạt động sng ca các tế bào và cơ thể sinh vt
C. làm sạch môi trường
D. chuyn hóa gluxit thành CO2 , H2O và năng lượng
u 29: Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng?
A. Đó là quá trình chuyn đổi năng lượng rt quan trng ca tế bào
B. Đó là quá trình oxi hóa các cht hu thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP
C. Hô hp tế bào có bn cht là chui các phn ng oxi hóa kh
D. Quá trình hp tế bào ch yếu din ra trong nhân tế bào
u 30: Quá trình chuyn hoá năng lượng nào sau đây diễn ra trong hô hp tế bào?
A. Nhiệt năng hoá năng. B. Hoá năng đin năng.
C. Hoá năng nhiệt năng. D. Quang năng hoá năng.
u 31 : Bào quan thc hin quá trình quang hp là:
A.Dip lc B. Lc lp C.Khí khng D.Tế bào cht
u 32 :quan ch yếu thc hin chức năng quang hợp cây xanh là?
A.R B.Lá C.Thân D.Mch dn
u 33 : Nguyên liu ca quá trình quang hp gm các chất nào sau đây?
A.Khí oxi đường B.Đường và nước
C.Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng D.Khí cacbonic và nưc
u 34 : Chất k nào sau đây là nguyên liệu ca quá trình quang hp?
A.Carbon dioxide (CO2) B.Oxi (O2) C.Chlorine (Cl2) D.Nitric oxide (NO)
Câu 35 :Trong quá trình quang hp, cây xanh chuyển hnăng lượng ánh sáng mt tri thành
dạng năng lượng nào sau đây?
A. năng. B. Quang năng. C. Hnăng D. Nhiệt năng
u 36: Thân non ca cây có màu xanh lục có quang hợp được không? Vì sao?
A. Không. Vì thân non chỉ làm nhiệm vụ vận chuyn chất dinh dưỡng.
B. Có. Vì thân non cũng chứa chất diệp lục như lá cây.
C. Có. thân non cũng được cung cấp đầy đủ nước và muối khoáng.
D. Không. Vì quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở lá cây.
u 37: Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta lại thả thêm rongu ?
A. Quang hp ca rong u giúp cho cá hô hp tốt hơn.
C. Rongu là thức ăn chủ yếu ca cá cnh.
B. Làm đẹp bcnh. D. Rongu c chế s phát trin ca các vi sinh vt gây hi cho cá.
u 38: Trong quá trình quang hp, nước được ly t đâu?
A. ớc được lá ly t đất lên. B. ớc được r hút t đất lên thân và đến lá.
C. ớc được tng hp t quá trình quang hp.
D. c t không khí hp th vào lá qua các l k.
PHN II.CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG SAI
Câu 1: Quá trình quang hp
1. Trong quá trình quang hp, cây hp th khí oxygen để tng hp cht hữu cơ.
2. Quang hp là quá trình sinh vt s dụng ánhng để phân gii cht hữu cơ.
3. Mt trong các sn phm ca quang hp là khí oxygen.
4. Quang hp là quá trình sinh lí quan trng xảy ra trongthể mi sinh vt.
u 2: Quá trình quang hp
1. Chlá mi có kh năng thực hin quang hp.
2. Nước là nguyên liu ca quang hợp, được r cây hút t môi trường n ngoài vào vn chuyn
qua thân lên lá.
3. Không có ánhng, cây vn quang hợp được.
4. Trong quang hợp, năng ợng được biến đổi t quang năng thành hóa năng.
u 3:Các yếu t nh hưởng đến quang hp
1. Cây ưa bóng không cần nhiu ánh sáng.
2. Nhiệt độ thấp (dưới 100C) tạo điều kin tt nht cho cây quang hp.
3. Nhiệt độ quá cao (trên 400C) s làm gim hoc ngng quá trình quang hp.
4. Không có quang hp thì không có s sống trên Trái đất.
u 4: Khi nói v nhu cu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng.
1. Cây ưa sáng không cn nhiu ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cn nhiu ánh sáng.
2. Cây ưa sáng cn nhiu ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần nhiu ánh sáng.
3. Cây ưa sáng cn nhiu ánh sáng mạnh, cây ưa bóng không cần ánh sáng.
4. Cây ưa sáng không cn nhiu ánh sáng, cây ưa bóng cn nhiu ánh sáng mnh
u 5: khái nim t trường?
1.T trường ch tn ti xung quanh nam châm vĩnh cu.
2. T trường là vùng không gian xung quanh nam châm hoặc dòng điện.
3. Đưng sc t là nhng đường cong khép kín mô t t trường.
4. Đưng sc t luôn là những đường thng.
u 6: nam châm đin?
1. Nam châm điện ch hoạt động khi s dụng dòng điện mt chiu.
2. Nam châm điện được to ra bngch qun dây dn điện quanh mt lõi st.
3.Khi ngắt dòng điện, nam châm điện mt tính t.
4. Lõi sắt trong nam châm điện luôn phi là st nguyên cht.
u 7: Nhng yếu t nào nh hưởng đến hô hp tếo
1. Nhiệt độ 2. Độ m 3. Môi trưng nước 4. Môi trường không k
u 8: Khí oxygen nh hưởng như thế nào đến quá trình hô hp tế bào?
1. Hàm lượng oxygen không nh hưởng đến quá trình hô hp tế bào.
2. Nếu hàm lượng oxygen ca không k là 5%, hô hp tế bào xy ra chm.
3. Oxygen là cht xúc tác ca quá trình hô hp tếo.
4. Khi thiếu oxygen, hô hp tế bào gim.
PHN III.T LUN
u 1:Trình bày khái nim quang hp. Viết phương trinh tông quat cho qua trinh quang hơp.
u 2:u vai trò ảnh hưởng ca carbon dioxide ti quá trình quang hp.
u 3. Da vào quá trình quang hp, gii thích vai trò ca cây xanh trong t nhiên?
u 4. Phải làm cách nào để thay đổi t trường ca một nam châm điện?
u 5. Hô hp tế bào là gì? Viết PT quá trình hô hp din ra tế bào?
u 6: sao nhiu loi cây cnh trng trong nhà vn xanh tốt? Ý nghĩa của vic trng cây cnh
trong nhà?
Câu 7: mt s pin đểu ngày và một đoạny dn. Nếu không có bóng đèn đ th
chmt kim nam châm. Hãy nêu cách kim tra được pin có còn điện hay không? Ti sao
kim nam cm luôn định hướng bc nam?
u 8: Gii thích vì sao: Hô hp ca sinh vt và nhiu hoạt động sng ca con người đều thi
ra khí carbon dioxide vào không k, nhưng sao t l cht khí này trong không k luôn
mc n định?
u 9: Sau khi thu hoch các loi hạt (ngô, thóc, đậu, lc,...), cn thc hin biện pháp nào để
bo qun? Mun ht ny mm nhanh thì trưc khi gieo ht cn làm gì?
u 10: Nêu mt s hoạt động bo v cây xanh trường hc ca em?
u 11. Nêu s tương tác giữa hai nam cm? Nếu ta biết tên mt cc ca nam châm,th
dùng nam cm này để biết tên cc ca nam châm khác không?
T TNG
Đỗ Th Hp
BGH XÁC NHN
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
T Thúy Hà