ƯỜ Ơ Ộ Ố Ề ƯƠ Ọ Ữ Ậ Ể TR NG THPT S N Đ NG S 3 Đ C NG ÔN T P KI M TRA GI A H C KÌ II
NHÓM SỬ ử ị Môn: L ch s 10
Năm h cọ 2021 – 2022
Ứ Ể I. HÌNH TH C KI M TRA:
ự ậ ệ ắ ự ậ ệ ắ (20 câu tr c nghi m + T lu n). Tr c nghi m khách quan 50% + T lu n 50%
Ờ 45 phút. II. TH I GIAN LÀM BÀI :
Ộ III. N I DUNG
ủ ề ệ ừ ế ỉ ế ỉ ế ủ ề ộ 1. Lý thuy t: ế Ch đ 8:Vi t Nam t th k X đ n th k XIX; Ch đ 13: Các cu c
ạ ư ả ừ ữ ế ử ầ ế ỉ ế ỉ cách m ng t s n t gi a th k XVI đ n n a đ u th k XVIII
ề ế ệ ạ phong ki n Vi t Nam Các tri u đ i
ổ ứ ộ ế ệ T ch c b máy nhà n ướ phong ki n Vi c t Nam
ế ậ ệ Pháp lu t và quân đ i ộ phong ki n Vi t Nam
ố ộ ề ế ạ ạ ố Đ i n i và đ i ngo i các tri u đ i phong ki n VN.
ế ộ ệ ừ ế ỉ ế ỉ ế Kinh t xã h i Vi t Nam t ữ th k X đ n gi a th k XIX.
ư ưở ừ ế ỉ ế ỉ ữ ế T t ng,tôn giáo t th k XV đ n gi a th k XIX..
ọ ừ ế ỉ ế ỉ ụ ế Giáo d c văn h c t ữ th k X đ n gi a th k XIX..
ậ ừ ế ỉ ế ỉ ữ ế ệ ậ ọ Ngh thu t và khoa h c kĩ thu t t th k X đ n gi a th k XIX.
ữ ế ạ ộ ố ừ ế ỉ ế ỉ ữ ế Nh ng cu c kháng chi n ch ng ngo i xâm t th k X đ n gi a th k XIX.
ễ ế ế ả ấ ạ ộ Nguyên nhân, di n bi n, k t qu , tính ch t và ý nghĩa các cu c cách m ng t ư ả Cách s n:
ư ả ộ ậ ủ ộ ị ế ở ắ ạ ạ m ng t s n Anh, Chi n tranh giành đ c l p c a các thu c đ a Anh B c Mĩ, Cách m ng t ư ả s n
Pháp (1789)
ế ầ ư ộ ố ạ ỏ 2. M t s d ng câu h i lí thuy t c n l u ý
ể ạ ầ ỏ ế ệ ạ Các d ng câu h i yêu c u trình bày: Tình hình phát tri n kinh t Vi t Nam giai đo n th ừ
ế ỉ ế ỉ ụ ể th k XVI _ XVIII, tình hình phát tri n giáo d c th k X – XV,..
ạ ầ ỏ ả ế ạ ệ ế ỉ ể Các d ng câu h i yêu c u gi ạ i thích: T i sao kinh t Đ i Vi t phát tri n th k X – XV,
ố ề ế ạ ắ ạ ộ ợ ố T i sao các cu c kháng chi n ch ng ngo i xâm đa s đ u th ng l i,…
ầ ậ ả ạ ỏ ố ậ ả ố ộ Các d ng câu h i yêu c u l p b ng th ng kê: l p b ng th ng kê ế các cu c kháng chi n
ế ỉ ạ ố ch ng ngo i xâm th k X – XV,..
ầ ậ ạ ạ ỏ ư ả ớ ả Các d ng câu h i yêu c u l p b ng so sánh: So sánh cách m ng t ế s n Anh v i Chi n
ộ ậ ở ắ tranh giành đ c p B c Mĩ…
ặ ề 3. M t s ọ : ộ ố câu h iỏ minh h aọ ho c đ minh h a
ừ ế ỉ ế ổ ậ ể Anh có đi m gì n i b t? Câu 1: T th k XVII, tình hình kinh t
ề ế ể ấ phát tri n nh t châu Âu A. N n kinh t
ệ ươ ệ ạ ậ ể ố ng đ i phát tri n, nông nghi p l c h u B. Công nghi p t
ươ ứ ả ấ ư ả ủ ệ ậ ng th c s n xu t t b n ch nghĩa đã thâm nh p vào nông nghi p C. Ph
ắ ầ ạ ộ ệ D. B t đ u cu c cách m ng công nghi p
ừ ế ỉ ổ ậ ề ệ ể Câu 2: T th k XVII, n n nông nghi p Anh có đi m gì n i b t?
ệ ạ ậ A. Nông nghi p l c h u, manh mún
ủ ệ ể ẩ ạ ị B. Nông nghi p kém phát tri n, b nông ph m c a Pháp c nh tranh
ươ ứ ư ả ủ ệ ạ ng th c kinh doanh t ậ b n ch nghĩa thâm nh p m nh vào nông nghi p C. Ph
ắ ầ ự ạ ộ ệ D. B t đ u cu c cách m ng trong lĩnh v c nông nghi p
ự ữ ệ ề ế ệ ả Câu 3: Ý không ph n ánh đúng nh ng bi n pháp mà chính quy n phong ki n Anh đã th c hi n
ở ự ủ ư ả ể ằ ả ộ ớ nh m c n tr s phát tri n kinh doanh c a t s n và quý t c m i là
ứ ặ ế ớ ề A. Đ t ra nhi u th thu m i
ẫ ượ ề ế ặ c duy trì ề B. Nhi u đ c quy n phong ki n v n đ
ư ả ộ ố ệ ộ ớ s n và quý t c m i kinh doanh m t s ngành công nghi p ấ C. C m t
ướ ộ ề ươ ề ạ c đ c quy n th ng m i, thu thuy n bè D. Nhà n
ơ ố ộ ể ệ ậ ả ộ I đã bu c ph i tri u t p Qu c h i đ Câu 4: Tháng 4 – 1640, vua Sácl
ế ể ệ ệ ộ ổ ậ ề A. Thông qua vi c tăng thu đ có ti n chi cho vi c đàn áp các cu c n i d y
ữ ả B. Thông qua nh ng chính sách c i cách
ớ ề ữ ả ị ự C. Thông qua nh ng chính sách c i cách m i v chính tr quân s
ẩ ộ ớ D. Phê chu n n i các m i
ự ế ậ ộ ị ở ắ ộ t l p 13 thu c đ a B c Mĩ thu c kv nào? Câu 5: Th c dân Anh thi
ờ ạ ươ ươ ờ A. Ven b Đ i Tây D ng B. Ven b Thái Bình D ng
ồ ờ ắ ươ ự C. Khu v c Ngũ H D. Ven b B c Băng D ng
ự ế ể ờ ộ ị ở ắ ế ậ ượ t l p đ c 13 thu c đ a B c Mĩ? Câu 6: Đ n th i đi m nào th c dân Anh thi
ế ỉ ố ế ỉ ầ A. Cu i th k XVII B. Đ u th k XVIII
ử ầ ế ỉ ế ỉ ố C. N a đ u th k XVIII D. Cu i th k XVIII
ự ứ ự ể ạ ộ ị ắ ế ở 13 thu c đ a B c Mĩ? Câu 7: T i sao th c dân Anh ra s c kìm hãm s phát tri n kinh t
ề ế ỏ ự ể ộ ị ủ ướ ầ 13 thu c đ a đang thoát d n kh i s ki m soát c a n c Anh A. N n kinh t
ề ế ộ ị ể ộ ự 13 thu c đ a phát tri n m t cách t phát B. N n kinh t
ắ ủ ữ ể ề ạ ố ộ ị C. T o ra phát tri n cân đ i gi a hai mi n Nam và B c c a 13 thu c đ a
ề ế ộ ị ủ ạ ở ố ớ ố 13 thu c đ a tr thành đ i th c nh tranh v i chính qu c D. N n kinh t
ộ ậ ủ ế ự ế ẫ ộ ị ổ ộ Câu 8: Nguyên nhân sâu xa d n đ n s bùng n cu c Chi n tranh giành đ c l p c a 13 thu c đ a
ể ả ộ ị ị ấ ấ A. 13 thu c đ a b c m phát tri n s n xu t
ộ ị ị ấ ượ ớ ướ c buôn bán v i n c ngoài B. 13 thu c đ a b c m không đ
ộ ị ị ấ ượ ấ ở ữ ề c khai hoanh nh ng vùng đ t mi n Tây C. 13 thu c đ a b c m không đ
ữ ủ ẫ ắ ộ ị ớ D. Mâu thu n gi a nhân dân 13 thu c đ a v i chính ph Anh ngày càng sâu s c
ộ ậ ủ ự ế ổ ộ ế ự ế ẫ ộ Câu 9: Nguyên nhân tr c ti p d n đ n s bùng n cu c Chi n tranh giành đ c l p c a 13 thu c
ở ắ ị đ a Anh B c Mĩ
ự ế ặ A. Th c dân Anh đ t ra thu chè
ạ ộ ụ ị ầ ứ ấ ượ ổ ứ ch c c t B. Đ i h i l c đ a l n th nh t đ
ạ ộ ụ ị ầ ứ ộ ậ C. Đ i h i l c đ a l n th hai thông qua Tuyên ngôn Đ c l p
ỏ ả ơ ấ ủ ủ ả ở D. Nhân dân c ng Bôxt n t n công ba tàu ch chè c a Anh, chính ph Anh phong t a c ng
ề ế và đi u quân chi m đóng
ự ệ ị ử ọ ễ ạ ở ộ ị 13 thu c đ a? Câu 10: Tháng 7 – 1776, di n ra s ki n l ch s tr ng đ i nào
ạ ộ ụ ị ầ ứ ấ ượ ổ ứ ch c c t A. Đ i h i l c đ a l n th nh t đ
ạ ộ ụ ị ầ ứ ượ ổ ứ ch c c t B. Đ i h i l c đ a l n th hai đ
ể ủ ộ ị ạ ộ ậ C. Các đ i bi u c a 13 thu c đ a thông qua Tuyên ngôn đ c l p
ắ ợ ớ ạ i l n t i Xaratôga D. Nghĩa quân giành th ng l
ế ỉ ố ổ ậ ể ặ ế ướ n c Pháp có đ c đi m gì n i b t? Câu 11: Cu i th k XVIII, tình hình kinh t
ề ế ể ấ phát tri n nh t châu Âu A. N n kinh t
ệ ạ ậ ươ ệ ể ng nghi p đã phát tri n B. Nông nghi p l c h u, công th
ượ ử ụ ề ả ấ c s d ng trong s n xu t ngày càng nhi u C. Máy móc đ
ươ ạ ớ ệ ng m i Pháp có quan h buôn bán v i nhi u n ề ướ c D. Các công ti th
ẳ ấ ộ ướ ồ ạ c cách m ng g m Câu 12: Ba đ ng c p xã h i Pháp tr
ộ ư ả ộ ư ả s n và công nhân s n và nông dân A. Quý t c, t B. Quý t c, t
ữ ữ ứ ẳ và nông dân ấ và đ ng c p th ba ộ C. Quý t c, tăng l ộ D. Quý t c, tăng l
ể ề ề ệ ả ể ượ ậ ế ướ n c ta phát tri n v t b c trong Câu 13: Ý nào không ph n ánh đúng đi u ki n đ n n kinh t
ế ỉ các th k X – XV?
ấ ướ ộ ậ ố ấ c đ c l p, th ng nh t A. Đ t n
ổ ả ộ ắ B. Lãnh th tr i r ng tè B c vào Nam
ướ ể ả ấ c quan tâm, chăm lo phát tri n s n xu t C. Nhà n
ả ướ ể ả ở ộ ứ ấ ở ộ ồ ấ c ph n kh i, ra s c khai phá m r ng ru ng đ ng, phát tri n s n xu t D. Nhân dân c n
ệ ắ ừ ầ ế ử ể ạ ồ ọ ớ ượ đ u ngu n đ n c a bi n d c các con sông l n (đê quai v c) đ ự c th c Câu 14: Vi c đ p đê t
ắ ầ ừ ề ệ hi n b t đ u t ạ tri u đ i nào?
A. Nhà Lý B. Nhà Tr nầ C. Nhà Hồ D. Nhà Lê sơ
ứ ứ ủ ầ ặ ể Câu 15: “Hà đê s ”là ch c quan c a nhà Tr n đ t ra đ
ắ A. Quan sát nhân dân đ p đê
ữ ắ ệ ử B. Trông coi vi c s a ch a, đ p đê
ằ ụ ế t, thiên tai cho nhà vua bi t C. H ng năm báo cáo tình hình lũ l
ở ươ ự ặ ụ ng th c cho nhân dân khi g p lũ l t, thiên tai D. M kho phát l
ề ấ ộ ở ượ ự ệ các làng xã đ c th c hi n Câu 16: “Phép quân đi n”– chính sách phân chia ru ng đ t công
ướ ề d ạ i tri u đ i nào?
ề A. Nhà Lý B. Nhà Ti n Lê C. Nhà Tr nầ D. Nhà Lê sơ
ể ượ ậ ủ ệ ướ ủ ể ệ ế ỉ t b c c a th công nghi p n c ta trong các th k X – XV là Câu 17: Bi u hi n phát tri n v
ờ ủ ự ị A. S ra đ i c a đô th Thăng Long
ệ ố ể ợ B. H th ng ch làng phát tri n
ủ ự ặ ỹ ệ C. S phong phú c a các m t hàng m ngh
ề ủ ự ề ố D. S hình thành các làng ngh th công truy n th ng
ề ủ ướ ề ủ ề ả ổ ệ ạ c Đ i Vi t? Câu 18: Ngh nào không ph i là ngh th công c truy n c a n
ề ồ A. Ngh đúc đ ng
ắ ề B. Ngh rèn s t
ồ ố ươ ề ơ ệ ụ , d t l a C. Ngh làm đ g m, m t
ề ắ ả ỗ ườ ắ ồ ồ ng tr ng, làm đ ng h D. Ngh kh c in b n g , làm đ
ấ ủ ướ ị ớ ị ệ ế ỉ ạ c Đ i Vi t trong các th k X – Câu 19: Trung tâm chính tr văn hóa và đô th l n nh t c a n
XV là
ư ế ố A. Ph Hi n (H ng Yên) B. Thanh Hà (Phú Xuân – Hu )ế
ả ộ C. H i An (Qu ng Nam) D. Thăng Long
ể ủ ế ự ấ ẫ ọ ươ ệ ế ỉ ng nghi p th k X – XV là Câu 20: Nguyên nhân quan tr ng nh t d n đ n s phát tri n c a th
ế ươ ướ ế ệ ủ ng nghi p c a nhà n c phong ki n A. Các chính sách khuy n khích th
ự ủ ạ ộ ươ ướ ng nhân n c ngoài B. Do ho t đ ng tích c c c a th
ể ủ ấ ướ ộ ậ ự ệ ệ ả ố c đ c l p, th ng ủ C. S phát tri n c a nông nghi p, th công nghi p trong hoàn c nh đ t n
nh tấ
ế ả ự ể ả ồ D. Năm 1149, nhà Lý cho xây d ng trang Vân Đ n (Qu ng Ninh) làm b n c ng đ buôn bán
ớ ướ ổ và trao đ i hàng hóa v i n c ngoài
Câu 21: Năm 1070, vua Lý Thánh Tông đã cho xây d ngự
ỳ ố ử giám A. Chùa Qu nh Lâm B. Văn mi uế ộ ộ C. Chùa M t C t D. Qu c t
ườ ề ậ ạ ầ ấ ậ ệ i đã xu t gia đ u Ph t và l p ra Thi n phái Trúc Lâm Đ i Vi t là Câu 22: Ng
ầ ầ ầ A. Lý Công U nẩ B. Tr n Thái Tông C. Tr n Nhân Tông D. Tr n Thánh Tông
ạ ệ ổ ứ ầ ạ ch c khoa thi đ u tiên t t t i kinh thành Thăng Long vào năm nào? ố Câu 23: Qu c gia Đ i Vi
A. Năm 1070 B. Năm 1071 C. Năm 1073 D. Năm 1075
ử ể ể ệ ọ ườ ấ ướ ế ướ ệ ề i tài cho đ t n c đã hoàn thi n và đi vào n p d i tri u vua? Câu 24: Vi c thi c đ tuy n ch n ng
ầ A. Lý Nhân Tông B. Tr n Thái Tông C. Lê Thái Tổ D. Lê Thánh Tông
ướ ế ệ ự ế ắ ở ế ộ c phong ki n Vi t Nam cho d ng bia đá kh c tên ti n sĩ Văn mi u (Hà N i) Câu 25: Nhà n
ừ t ờ bao gi ?
ế ỉ ề ế ỉ ề ề A. Th k XI – tri u Lý B. Th k X – tri u Ti n Lê
ế ỉ ề ơ ế ỉ ề C. Th k XV – tri u Lê s ầ D. Th k XIV – tri u Tr n
ụ ế ạ Câu 26: Giáo d c nho giáo có h n ch gì?
ệ ọ ế ự ề ể ạ A. Không khuy n khích vi c h c hành thi c ệ ửB. Không t o đi u ki n cho s phát tri n kinh
tế
ủ ế ộ ử ỉ ạ ủ ớ ượ ị i, đ a ch m i đ c đi C. N i dung ch y u là kinh s D. Ch con em quan l
h cọ
ượ ự ừ ố ế ỉ ủ ể ệ ậ ở c xây d ng t cu i th k XIV, là đi n hình c a ngh thu t xây thành Câu 27: Công trình đ
ướ ượ ế ớ ậ ả n c ta và ngày nay đã đ c công nh n là Di s n văn hóa th gi i
A. Kinh thành Thăng Long B. Hoàng thành Thăng Long
ồ C. Thành nhà H (Thanh Hóa) D. Kinh thành Huế
ệ ậ ồ ố ướ ở ướ c n c ta phát tri n t ể ừ ờ th i Câu 28: Ngh thu t chèo, tu ng, múa r i n
ề A. Đinh – Ti n Lê B. Lý C. Tr nầ D. Lê sơ
ộ ử ủ ướ ầ ố c ta là Câu 29: B s chính th ng đ u tiên c a n
ệ ự t s kí ạ A. Đ i Vi ự ụ ơ B. Lam S n th c l c
ệ ử ư t s kí toàn th ệ ử ượ t s l c ạ C. Đ i Vi ạ D. Đ i Vi
ả ế ế ế ằ ắ ạ Câu 30: Ngay sau chi n th ng B ch Đ ng năm 938, nhân dân ta ph i ti n hành kháng chi n
ặ ạ ố ch ng gi c ngo i xâm nào?
ầ ố ứ ầ ố ố ứ ấ ố A. Ch ng quân T ng l n th nh t B. Ch ng quân T ng l n th hai
ầ ố ố C. Ba l n ch ng quân Mông – Nguyên D. Ch ng quân Minh
ả ế ế ỉ ừ ế ế ằ ắ ạ Câu 31: T sau chi n th ng B ch Đ ng (938) đ n th k XV, nhân dân ta còn ph i ti n hành
ề ộ ố ượ ế nhi u cu c kháng chi n ch ng quân xâm l c đó là
ầ ầ ố ố ố ố A. Hai l n ch ng T ng, ba l n ch ng Mông – Nguyên và ch ng Minh
ầ ố ố ố ố ố B. Ch ng T ng, ba l n ch ng Mông – Nguyên, ch ng Minh và ch ng Xiêm
ầ ầ ố ố ố ố C. Hai l n ch ng T ng, hai l n ch ng Mông – Nguyên và ch ng Minh
ầ ầ ố ố ố ố ố D. Hai l n ch ng T ng, ba l n ch ng Mông – Nguyên, ch ng Minh và ch ng Thanh
ể ệ ủ ộ ủ ươ ủ ầ ố ớ ố ng Câu 32: Tinh th n ch đ ng đ i phó v i quân T ng c a nhà Lý th hi n rõ trong ch tr
ườ ố A. V n không nhà tr ng
ặ ằ ợ ồ ướ ể ặ ọ ủ ặ c đ ch n mũi nh n c a gi c B. Ng i yên đ i gi c không b ng đem quân đánh tr
ể ặ ế ậ ắ ặ ắ C. L p phòng tuy n ch c ch n đ ch n gi c
ị ươ ẩ ể ố ả ạ ế ạ ủ ệ ng th o, vũ khí, luy n quân đ ch ng l ặ i th m nh c a gi c ự D. Tích c c chu n b l
ườ ề ủ ươ ặ ằ ồ ợ i đ ra ch tr ng “Ng i yên đ i gi c không b ng đem quân đánh tr ướ ể c đ Câu 33: Ai là ng
ọ ủ ặ ặ ch n mũi nh n c a gi c”?
ườ ủ ộ ầ ư ầ ầ ng Ki ệ t A. Lý Th B. Tr n Th Đ ạ C. Tr n H ng Đ o D. Tr n Thánh Tông
ườ ệ ượ ớ ể ẩ ị ủ ự ố ng Ki t đã đem quân v t biên gi i đ phá tan s chu n b c a quân T ng vào năm Câu 34: Lý Th
nào?
B. 1075 C. 1076 D. 1077 A. 1070
ướ ề ạ ầ ệ ế ả ầ ố ượ t đã ph i ba l n kháng chi n ch ng xâm l c Mông – Câu 35: D i tri u Tr n, nhân dân Đ i Vi
ầ ượ Nguyên, l n l t vào các năm
A. 1258, 1285 và 1287 – 1288 B. 1258, 1285 và 1288
C. 1255, 1285 và 1287 – 1288 D. 1258, 1285, 1289
H TẾ