1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ II - SINH 10(2024-2025)
Bài 16: Công ngh tế bào
A. TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1: Mt lnh vc ca công ngh sinh hc, bao gm cc quy trnh k thut chn to v nuôi cy t bo, mô trong ng
nghim (in vitro) nhm duy tr v tăng sinh t bo, mô; t đ sn xut cc sn phm phc v đi sng con ngưi, gi l
A. công ngh sinh hc. B. tính ton năng ca t bo. C. công ngh gene. D. công ngh t bo.
Câu 2: Công ngh t bo da trên những nguyên lí nào?
(1) tính ton năng ca t bo.
(2) kh năng bit ho ca t bo.
(3) kh năng phn bit ho ca t bo.
(4) kh năng phân chia ca t bo.
A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
Câu 3: Tính ton năng ca t bo l
A. kh năng mt t bo phân chia, pht triển thnh mô, cơ quan, cơ thể hon chnh trong môi trưng thích hp.
B. qu trnh ca mt t bo bin đi thnh mt loi t bo mi, c tính chuyên ha v cu trc v chc năng, t đ phân
hoá thành các mô, cơ quan đặc thù trong cơ thể.
C. qu trnh kích hot t bo đ bit ha thnh t bo mi gim hoc không cn tính chuyên ha v cu trc v chc
năng.
D. kh năng mt t bo phân chia, pht triển thnh mô, cơ quan, cơ thể hon chnh trong mi loi môi trưng.
Câu 4: Kh năng bit ho ca t bo l
A. kh năng mt t bo phân chia, pht triển thnh mô, cơ quan, cơ thể hon chnh trong môi trưng thích hp.
B. qu trnh ca mt t bo bin đi thnh mt loi t bo mi, c tính chuyên ha v cu trc v chc năng, t đ phân
ho thnh cc mô, cơ quan đặc thù trong cơ thể.
C. qu trnh kích hot t bo đ bit ha thnh t bo mi gim hoc không cn tính chuyên ha v cu trc v chc
năng.
D. kh năng mt t bo phân chia, pht triển thnh mô, cơ quan, cơ thể hon chnh trong mi loi môi trưng.
Câu 5: Kh năng phn bit ho ca t bo l
A. kh năng mt t bo phân chia, pht triển thnh mô, cơ quan, cơ thể hon chnh trong môi trưng thích hp.
B. qu trnh ca mt t bo bin đi thnh mt loi t bo mi, c tính chuyên ha v cu trc v chc năng, t đ phân
ho thnh cc mô, cơ quan đặc thù trong cơ thể.
C. qu trnh kích hot t bo đ bit ha thnh t bo mi gim hoc không cn tính chuyên ha v cu trc v chc
năng.
D. kh năng mt t bo phân chia, pht triển thnh mô, cơ quan, cơ thể hon chnh trong mi loi môi trưng.
Câu 6: Vi nhân ging l mt ng dng ca công ngh t bo thc vt nhm
A. to ra cc ging cây trng mi. B. nhân nhanh cc ging cây trng.
C. gim tc đ sinh sn ca thc vt c hi. D. to ra cc ging cây trng siêu nh.
Câu 7: Cho cc thnh tu sau:
(1) To mô, cơ quan thay th.
(2) To dng t bo v đng vt chuyển gene.
(3) Nhân bn vô tính ở đng vt.
Cc thnh tu chính ca công ngh t bo đng vt gm
A. (1) v (2). B. (1) v (3). C. (2) v (3). D. (1), (2) v (3).
Câu 8: Nhân bn vô tính ở đng vt l qu trnh
A. to ra cc t bo hoặc nhiu c thể hon ton ging nhau v mặt di truyn t mt hoặc mt s t bo sinh dưỡng ban
đầu.
B. to ra cc t bo hoặc nhiu c thể hon ton khc nhau v mặt di truyn t mt hoặc mt s t bo sinh dưỡng ban
đầu.
C. to ra cc t bo hoặc nhiu c thể hon ton khc nhau v mặt di truyn t mt hoặc mt s t bo sinh dc chín ban
đầu.
D. to ra cc t bo hoặc nhiu c thể hon ton ging nhau v mặt di truyn t mt hoặc mt s t bo sinh dc chín
ban đầu.
Câu 9: Cho cc ng dng công ngh t bo sau:
(1) Vi nhân ging
(2) Dung hp t bo trn
(3) Cy truyn phôi
(4) Nhân bn vô tính
Có bao nhiêu ng dng to đưc ging mi?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Mt s ging cây trng đưc to ra bng công ngh t bo
2
(1) T t bo phôi ca ging la CR203 ri dùng phương php vi nhân ging để to ra ging la mi cp Quc gia DR2
c năng sut v đ thuần chng cao, chịu nng v khô hn tt.
(2) To ra cây lai giữa khoai tây v c chua.
(3) Dung hp dng t bo trần đơn bi (n) vi dng t bo trần lưỡng bi (2n) để to ra ging dưa hu không ht, bưởi
cam không ht,…
A. (1) v (2). B. (1) v (3). C. (2) v (3). D. (1), (2) v (3).
Câu 11: Khi ni v thnh tu v nuôi cy t bo đng vt để to mô, cơ quan thay th, c bao nhiêu câu c ni dung
đúng ?
(1) Nuôi cy, bit ho t bo gc thnh t bo mỡ dùng trong công ngh thm m.
(2) To t bo cơ, t bo sn, nguyên bo xương dùng trong điu trị nhiu bnh tn thương tim mch, thoi ho xương,
khp, cc bnh viêm nhim,…
(3) To nên mô da để cy ghép trở li cho ngưi bị bng nặng.
(4) Dung hp dng t bo trần đơn bi (n) vi dng t bo trần lưỡng bi (2n) để to ra ging dưa hu không ht, bưởi
cam không ht,…
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1: Khi nói v công ngh t bào, phát biu nào đúng, phát biu nào là sai?
a. Công ngh t bào da trên nguyên lí l tính ton năng, kh năng bit hoá v phn bit hoá ca t bào.
b. T bo trn l loi t bo thc vt đ đưc loi b thành t bào.
c. Tính ton năng ca t bào l kh năng mt t bào phân chia, phát triển thnh mô, cơ quan, cơ thể hon chnh trong
mi loi môi trưng.
d. Ưu điểm ca công ngh phn bit ha t bo sinh dưỡng thnh t bo gc để ti to cc mô, cơ quan t thân nhm
thay th mô, cơ quan bị tn thương ở ngưi bnh l gip ch đng đưc ngun mô, cơ quan cy ghép.
Câu 2: Khi nói v công ngh t bào, phát biu nào đúng, phát biu nào là sai?
a. Công ngh t bào l mt lnh vc ca công ngh sinh hc, bao gm cc quy trnh k thut chn to v nuôi cy t
bo, mô trong ng nghim (in vitro) nhm duy tr v tăng sinh t bo, mô; t đ sn xut cc sn phm phc v đi
sng con ngưi.
b. Công ngh t bào ch da trên nguyên lí l tính ton năng ca t bào.
c. T bo sinh dưng ca thc vt khi đưc kích hot phn bit hoá s hình thành nên mô so.
d. Trong k thut giâm cnh, t cc t bo sinh dưỡng đ phn bit ha ri bit ha to nên cc mô, cơ quan để hnh
thnh nên cơ thể thc vt hon chnh. K thut giâm cnh da trên nguyên lí l tính ton năng, kh năng bit ha v
phn bit ha.
Câu 3: Cho cc ng dng ca vi nhân ging, phát biu nào là đúng, phát biu nào là sai?
a. Nhân nhanh cc ging cây trng để đp ng nhu cu v ging cây trng.
b. To ra cc ging cây trng sch bnh virus.
c. Bo tn cc ging cây trng qu him như cc cây g qu, cc cây c nguy cơ tuyt chng.
d. To nguyên liu khởi đầu cho nuôi cy dch huyn phù t bo, chuyn gene vo t bo thc vt.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1: Cho cc bưc tin hnh sau:
1. Nuôi cy trên môi trưng dinh dưỡng thích hp để to mô so.
2. Tch mô phân sinh t đnh sinh trưởng hoc cc t bo l non ca cây m.
3. Nuôi cy trên môi trưng dinh dưỡng thích hp để to cây con hon chnh.
4. Đưa cây con trng trong vưn ươm ri sau đ đưa cây con trng ngoi thc địa.
Hãy vit lin các s tương ng vi cc bưc theo đng trnh t ca quy trnh vi nhân ging?
Câu 2: Quy trình to ra con Cu Dolly hnh dưi đây l thnh tu v nhân bn tính đng vt. Vy con Cu Dolly
mang đặc điểm di truyn ch yu ca con cu s my hnh dưi?
1
2
3
3
Câu 3: Quy trình to ra con Cu Dolly hnh dưi đây l thnh tu v nhân bn vô tính đng vt. Gm c cc bưc
như sau:
1. Dùng xung đin để dung hp nhân ca t bào tuyn vú vào t bào trng đ loi b nhân.
2. Cy phôi vào t cung ca cu mang thai h. Sau thi gian mang thai, cu m ny đ sinh ra cu Dolly.
3. Ly t bào tuyn vú ca cu cho nhân ra khi cơ thể ri sau đ Ly trng t cu ci trưởng thnh, sau đ loi b nhân
ca t bào trng này.
4. Nuôi cy trng đ đưc cy nhân trên môi trưng nhân to để trng phát trin thành phôi.
Hãy vit lin các s tương ng vi cc bưc theo đng trnh t ca quy trnh nhân bn cu Dolly?
BÀI 17: VSV và các phương pp nghiên cu VSV
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Nhân biết
Câu 1: Vi sinh vt l sinh vt
A. đơn bo, ch nhn rõ dưi kính hiển vi. B. nhân sơ, ch nhn rõ dưi kính hiển vi.
C. k sinh trên cơ thể sinh vt khc. D. c kích thưc nh bé, ch nhn rõ dưi kính hiển vi.
Câu 2: Loi no sau đây không phi vi sinh vt?
A. Vi khun lam. B. To đơn bo. C. Nm rơm. D. Trùng bin hnh.
Câu 3: Vi sinh vt thuc các nhóm
A. gii Khởi sinh, gii Nm, gii Thc vt. B. gii Khởi sinh, gii Nguyên sinh, gii Nm.
C. gii Nm, gii Thc vt, gii Đng vt. D. gii Khởi sinh, Gii Thc vt, gii Đng vt.
Câu 4: Gii Khởi sinh gm
A. to đơn bo v nguyên sinh đng vt. B. vi khun v vi sinh vt c.
C. vi nm v nguyên sinh đng vt. D. vi khun, vi sinh vt c v vi nm.
Câu 5: Gii Nguyên sinh gm
A. to đơn bo v nguyên sinh đng vt. B. vi khun v vi sinh vt c.
C. vi nm v nguyên sinh đng vt. D. vi khun, vi sinh vt c v vi nm.
Câu 6: Gii Nm gm
A. to đơn bo. B. vi khun. C. vi nm. D nguyên sinh đng vt.
Câu 7: Vi sinh vt c thể phân b trong cc loi môi trưng l
(1) môi trưng đt. (2) môi trưng nưc. (3) môi trưng trên cn. (4) môi trưng sinh vt.
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 8: Khi ni v đặc điểm chung ca vi sinh vt, pht biểu no sau đây sai?
A. Vi sinh vt l những cơ thể nh bé, nhn rõ dưi kính hiển vi.
B. Vi sinh vt rt đa dng nhưng li c khu phân b hp.
C. Phần ln vi sinh vt l cơ thể đơn bo nhân sơ hoặc nhân thc.
D. Vi sinh vt c kh năng hp th v chuyển ha cht dinh dưỡng nhanh.
Câu 9: Cho cc đặc điểm sau:
(1) C kích thưc nh bé, thưng không nhn thy bng mắt thưng.
(2) C kh năng phân b rng trong tt c cc môi trưng.
(3) C kh năng hp thu v chuyển ha vt cht nhanh.
(4) C kh năng sinh trưởng v sinh sn nhanh.
Đặc điểm chung ca vi sinh vt gm
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
4
Câu 10: Kích thưc nh T l S/V ln Kh năng hp thchuyển hóa nhanh Kh năng sinh trưởng và sinh
sn nhanh. Đây đặc điểm
A. vi sinh vt. B. thc vt. C. đng vt. D. sinh vt.
Câu 11: Ở vi sinh vt c cc kiểu dinh dưỡng no sau đây?
A. Hóa t dưỡng, quang t dưỡng, hóa dị dưỡng và quang dị dưỡng.
B. Quang t dưỡng, ha t dưỡng, ha tng hp v quang tng hp.
C. Quang dị dưỡng, quang ha dưỡng, ha dị dưỡng v ha t dưỡng.
D. Ha dị dưỡng, quang tng hp, ha t dưỡng v quang ha dưỡng.
Câu 12: Cho các kiểu dinh dưỡng sau:
(1) Quang t dưỡng
(2) Hóa t dưỡng
(3) Quang dị dưỡng
(4) Hóa dị dưỡng
Trong các kiểu dinh dưỡng trên, bao nhiêu kiểu dinh dưỡng vi sinh vt
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Phương php no dưi đây không phi l phương php nghiên cu vi sinh vt ?
A. phân lp và nuôi cy vi sinh vt. B. nghiên cu hnh thi vi sinh vt.
C. to DNA ti t hp. D. nghiên cu đặc điểm ha sinh ca vi sinh vt.
Câu 14: Để nghiên cu hình dng, kích thưc ca mt nhóm vi sinh vt cần sử dng phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp quan sát bng kính hiển vi. B. Phương pháp nuôi cy.
C. Phương pháp phân lp vi sinh vt. D. Phương pháp định danh vi khun.
Câu 15: Phương php nghiên cu đặc điểm ha sinh ca vi sinh vt gm hai bưc l
A. thc hin phn ng ha hc v nhn bit cc cht c ở vi sinh vt.
B. chun bị mẫu v thc hin phn ng ha hc để nhn bit cc cht c ở vi sinh vt.
C. chun bị mẫu v quan st vi sinh vt bng kính hiển vi.
D. chun bị cht ho hc v thc hin phn ng ha hc để nhn bit cc cht c ở vi sinh vt.
Câu 16: Phương php nghiên cu đặc điểm ha sinh ca vi sinh vt gm my bưc ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Phương php nghiên cu hnh thi ca vi sinh vt gm 2 bưc l
A. chun bị mẫu v thc hin phn ng ha hc để nhn bit cc cht c ở vi sinh vt.
B. chun bị mẫu v quan st vi sinh vt bng kính hiển vi.
C. chun bị mẫu v thc hin phn ng lí hc để nhn bit cc cht c ở vi sinh vt.
D. chun bị cht ho hc v thc hin phn ng ha hc để nhn bit cc cht c ở vi sinh vt.
Câu 18: Phương php nghiên cu hnh thi ca vi sinh vt gm my bưc ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Phương php phân lp vi sinh vt là nhm tch riêng
A. tng loi t hn hp nhiu loi vi sinh vt bng cch pha long v tri đu mẫu trên môi trưng đặc.
B. tng loi t hn hp nhiu loi vi sinh vt bng cch pha đm đặc v tri đu mẫu trên môi trưng đặc.
C. tng loi t hn hp nhiu loi vi sinh vt bng cch pha long v tri đu mẫu trên môi trưng loãng.
D. nhiu loi t hn hp nhiu loi vi sinh vt bng cch pha long v tri đu mẫu trên môi trưng đặc.
Câu 20: Phương php phân lp vi sinh vt din ra theo trình t
(1) Chun b môi trưng phân lp.
(2) Cy hn hp vi sinh vt mun phân lp lên môi trưng đ chun b.
(3) Nuôi cy trong điu kin thích hp để to ra các khun lc riêng r trên cc môi trưng phân lp.
(4) Quan st v phân tích kt qu nuôi cy.
A. (2) (1) (3) (4). B. (1) (2) (3) (4).
C. (2) (1) (4) (3). D. (1) (4) (3) (2).
Câu 21: Mc đích ca phương php phân lp l
A. tch riêng tng loi vi sinh vt t hn hp gm nhiu vi sinh vt khc nhau.
B. to ra chng vi sinh vt mi t hn hp gm nhiu vi sinh vt khc nhau.
C. thng kê s ng vi sinh vt t hn hp gm nhiu vi sinh vt khc nhau.
D. nhân nhanh sinh khi VSV t hn hp gm nhiu vi sinh vt khc nhau.
Câu 22: Để nghiên cu hnh thi VSV thưng phi lm tiêu bn ri đem soi dưi kính hiển vi v VSV có
A. kích thưc nh bé. B. cu to đơn gin. C. kh năng sinh sn nhanh. D. kh năng di chuyển nhanh.
Câu 23: Cho cc bưc sau:
(1) Chun bị mẫu vt.
(2) Quan st bng kính hiển vi.
(3) Thc hin phn ng ho hc để nhn bit cc cht c ở VSV.
(4) Pha long v tri đu mẫu trên môi trưng đặc
Cc bưc trong phương php nghiên cu đặc điểm ho sinh ca VSV l
5
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3), (4).IỂUo
Thông hiu
Câu 1: Để phân loi cc kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vt, căn c da vo ngun
A. carbon v ngun cung cp vt cht. B. oxygen v ngun cung cp năng lưng.
C. oxygen v ngun cung cp vt cht. D. carbon v ngun cung cp năng lưng.
Câu 2: Căn c vo ngun năng lưng, vi sinh vt có cc kiểu dinh dưỡng
A. t dưỡng v d ng. B. quang dưỡng v ha dưng.
C. quang dưỡng v d ng. D. ha dưỡng v t dưỡng.
Câu 3: Căn c vo ngun năng lưng t phn ng ha hc, vi sinh vt thuc kiểu dinh dưỡng là
A. t dưỡng. B. quang dưỡng. C. d dưỡng. D. ha dưỡng.
Câu 4: Căn c vo ngun năng lưng là nh sng, vi sinh vt thuc kiểu dinh dưỡng là
A. t dưỡng. B. quang dưỡng. C. d dưỡng. D. ha dưỡng.
Câu 5: Mt nhm vi sinh vt s dng ngun năng lưng l nh sng v ngun carbon l CO2 th nhóm vi sinh vt s c
kiểu dinh dưỡng l
A. quang dị dưỡng. B. ho dị dưỡng. C. quang t dưỡng. D. ha t dưỡng.
Câu 6: Mt nhm vi sinh vt s dng ngun năng lưng l nh sng v ngun carbon l hp cht hữu cơ th nhóm VSV
s c kiểu dinh dưỡng l
A. quang dị dưỡng. B. ho dị dưỡng. C. quang t dưỡng. D. ha t dưỡng.
Câu 7: Mt nhm vi sinh vt s dng ngun năng lưng là t phn ng ha hc v ngun carbon l hp cht hữu cơ th
nhóm vi sinh vt s c kiểu dinh dưỡng l
A. quang dị dưỡng. B. ho dị dưỡng. C. quang t dưỡng. D. ha t dưỡng.
Câu 8: Mt nhm vi sinh vt s dng ngun năng lưng là t phn ng ha hc v ngun carbon l CO2 th nhóm vi
sinh vt s c kiểu dinh dưỡng l
A. quang dị dưỡng. B. ho dị dưỡng. C. quang t dưỡng. D. ha t dưỡng.
Câu 9: Trong cc vi sinh vt gm vi khun lam, vi khun lưu huỳnh mu lc, vi nm, to lc đơn bo, loi vi sinh vt c
kiểu dinh dưỡng khc vi cc vi sinh vt cn li l
A. vi nm. B. to lc đơn bo. C. vi khun lam. D. vi khun lưu huỳnh mu lc.
Câu 10. Vi sinh vt no sau đây c kiểu dinh dưng khc vi cc VSV cn li ?
A. To đơn bào. B. Vi khun nitrat ha. C. Vi khun lưu huỳnh. D. Vi khun sắt.
Câu 11: Căn c vo ngun dinh dưỡng l cacbon, ngưi ta chia cc vi sinh vt quang dưỡng thnh 2 loi l
A. Quang t dưỡng v quang dị dưỡng. B. Vi sinh vt quang t dưỡng v vi sinh vt quang dị dưỡng.
C. Quang dưỡng v ha dưỡng. D. Vi sinh vt quang dưỡng v vi sinh vt ha dưỡng.
Câu 12: Có các nhm vi sinh vt sau:
(1) VK lam.
(2) VK Nitrat hóa.
(3) VK không cha lưu huỳnh mu lc v mu tía.
(4) ĐV nguyên sinh.
(5) To đơn bo.
Những VSV thuc kiểu dinh dưỡng quang t dưng v quang d dưỡng lần lưt l
A. 1,5 và 3. B. 1,2 và 4. C. 2,3 và 4. D. 1,3 và 4.
Câu 13: C bao nhiêu nhn định sai khi ni v vi sinh vt ho t dưỡng ?
(1) cần ngun năng lưng cht vô hoặc cht hữu cơ v ngun cacbon t CO2.
(2) gm VK nitrat ha, VK oxi ha hiđrô, ôxi ha lưu huỳnh.
(3) cần ngun năng lưng nh sng v ngun cacbon t CO2.
(4) gm VK lưu huỳnh mu tía v mu lc, VK lam, to đơn bo.
(5) cần ngun năng lưng v ngun cacbon t cht hữu cơ.
(6) gm Nm, đng vt nguyên sinh, phần ln VK không quang hp.
Phương n tr li A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Vận dụng
Câu 1: Kích thưc vi sinh vt cng nh th đưc gii thích như th no?
(1) tc đ trao đi cht cng cao.
(2) t l S/V cng ln.
(3) tc đ sinh trưng cng nhanh.
(4) sinh sn cng nhanh.
A. (2) (1) (3) (4). B. (1) (2) (3) (4).
C. (2) (1) (4) (3). D. (1) (4) (3) (2).
Câu 2: Đặc điểm no sau đây ca vi sinh vt đ trở thnh th mnh m công ngh sinh hc đang tp trung khai thc?
A. C kích thưc rt nh. B. C kh năng gây bnh cho nhiu loi.
C. C kh năng sinh trưởng v sinh sn nhanh. D. C kh năng phân b rng trong tt c cc môi trưng.