1
ĐỀ CƯƠNG SINH 12 – GIA KÌ II NĂM HC 2024 -2025
CHƯƠNG 4: BNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIN HOÁ
BÀI 15. CÁC BNG CHNG TIN HOÁ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Hoá thch là gì?
A. Di tích ca các sinh vt sng trong các thời đại trước đã để li trong lớp băng ca v Tri Đt.
B. Di tích ca sinh vt sng trong thời đại trước đã để li trong lớp đt sét ca v Tri Đt hoc đưc bo tn trong lp
nha h phch.
C. Di tích ca các sinh vt sng trong các thời đại trước để li trong lớp đa cht ca v Tri Đt, xc sinh vt ha đ.
D. Di tích phn cng ca sinh vật như xương, v đ vôi đưc gi lại trong đt, trng băng hoc nha h phch.
Câu 2. Trong nghiên cứu lch sử pht triển của sinh giới, ha thạch không có vai trò
A. xc đnh tui ca hoá thch bằng đng v phóng x.
B. bng chng gián tiếp v lch s phát trin ca sinh gii.
C. xc đnh tui ca hoá thch có th xc đnh tui của Tri đt.
D. bng chng trc tiếp v lch s phát trin ca sinh gii.
Câu 3. Bng chứng nào sau đây là bằng chng hóa thch?
A. Xương khủng long. B. Răng khôn. C. Rut tt. D. Manh tràng.
Câu 4. Chi trước ca mèo để đi bộ, chi trưc của c voi dùng để bơi và chi trưc của dơi dùng để bay là mt s ví d
v
A. cơ quan tương t. B. cơ quan thoi ho.
C. cơ quan tương đng. D. s tiến hoá hi t.
Câu 5. Cc loài sinh vật đều c vật cht di truyền là DNA (trừ một số virus c vật cht di truyền là RNA). Đây là loại
bằng chứng
A. tế bào học. B. sinh học phân tử. C. gii phẫu so snh. D. phôi sinh học.
Câu 6. Bng chng tiến ha nào sau đây là bằng chng sinh hc phân t ?
A. Protein ca các loài sinh vật đều cu to t 20 loi amino acid.
B. Xương tay của người tương đng vi cu trúc chi trước ca mèo.
C. Tt c các loài sinh vật đều đưc cu to t tế bào.
D. Xác sinh vt sng trong các thời đại trước đưc bo qun trong các lớp băng.
Câu 7. Bng chng tiến ha nào sau đây là bng chng tế bào hc?
A. Tt c cc cơ thể sinh vt hiện nay đều đưc cu to t tế bào.
B. Gai xương rng, tua cun của đậu Hà Lan đều là biến dng ca l.
C. DNA ca tt c các loài sinh vt hiện nay đều đưc cu to t 4 loi nucleotide.
D. Tế bào ca tt c các loài sinh vt hiện nay đều s dng chung mt b di truyn.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1. Trình t các nucleotide trong mch mang gc của 1 đoạn gen mã hcu trúc ca nhóm enzime dehidogenase
người và cc loài vưn người như sau:
- Người: - XGA TGT TGG GTT TGT TGG
- Tinh tinh: - XGT TGT TGG GTT TGT TGG
- Gorila: - XGT TGT TGG GTT TGT TAT
- Đười ươi: - TGT TGG TGG GTX TGT GAT
T các trình t nucleotide nêu trên hãy cho biết các phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Đây là bằng chng sinh hc phân t.
b) Các loài có trình t, t l các nucleotide càng ging nhau càng có ngun gc h hàng gần gũi nhau và ngưc li.
c) Gorila có quan h h hàng gn với người nht.
d) Th t ging nhau gim dn ca cc loài trên là: Tinh tinh > Người > Gorila > Đười ươi.
Câu 2. Đọc đoạn thông tin sau:
Mt s quan nhng loài hoc các nhóm phân loi khác nhau th thc hin nhng chức năng rt khác
nhau, nhưng c c s ging nhau mt s đc điểm gii phu. Những quan như vậy đưc gọi quan tương đng.
Cơ quan thoi ha là nhữngquan pht triển không đầy đủ thể trưởng thành. Cơ quan thoi ha đưc bt
ngun t một quan mt loài t tiên nhưng không còn chức năng hoc chức năng b tiêu gim, ch để li vết tích.
Trường hp cơ quan thoi ha pht triển mnh và biu hin mt s cá th nào đ gọi là hiện tưng li t.
Hãy cho biết các phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
a) Cơ quan thoi ha cũng là cơ quan tương đng.
b) Rut thừa là cơ quan thoi ha ở người, rut tha là vết tích của đoạn ruột già ít đưc s dng động vt.
c) Cơ quan tương đng là mt bng chng phn ánh mi quan h tiến ha đng qui tính trng gia các nhóm sinh vt.
d) Gai ca cây hoa hng lá biến dng ca lá, còn gai của cây xương rng biến dng ca thân, và do ngun gc khác
nhau nên không đưc xem là cơ quan tương đng.
Câu 3. Bng dưới đây là t l % cc amino acid sai khác nhau chui polypeptide anpha trong phân t hemoglobin
cc nhm động vt. Do sai sót khi nhp thông tin, trong bng đã nhập sai tên ca một loài động vt.
2
Cá voi
Cá chép
Cá Rng
Kì nhông
Chó
Người
Cá voi
0%
59,4%
54,2%
61,4%
56,8%
53,2%
Cá chép
0%
48,7%
53,2%
47,9%
48,6%
Cá Rông
0%
46,9%
46,8%
47%
Kì nhông
0%
44,3%
44%
Chó
0%
16,3%
Người
0%
Da vào thông tin trên hãy cho biết cc nhn đnh dưới đây là đúng hay sai?
a) Đây là loại bng chng tế bào hc gián tiếp chng t cc loài đưc tiến hóa t mt loài t tiên.
b) Nhng loài có s ng sai khác trong chui polipeptide càng nhiu thì càng có quan h h hàng xa nhau.
c) Người có quan h gn với c chép hơn kì nhông.
d) Loài b sai sót khi nhp thông tin bng trên là cá voi, và s liu vvoi bng trênth là thông tin ca mp.
Câu 4. T l % các amino acid sai khác nhau chui polypeptide anpha trong phân t Hemoglobin th hin bng sau:
C mập
Cá chép
Kỳ nhông
Chó
Người
0%
59,4%
61,4%
56,8%
53,2%
0%
53,2%
47,9%
48,6%
0%
46,1%
44,0%
0%
16,3%
0%
Da vào thông tin trên hãy xc đnh cc nội dung sau là đúng hay sai?
a. Đây là bằng chứng sinh học phân tử
b. C chép c quan hệ họ hàng xa nht với người
c. Da trên bằng chứng này ta c thể xc đnh đưc mối quan hệ họ hàng gần xa giữa cc loài
d. Trật t đúng về mối quan hệ họ hàng giữa cc loài : Người -> Chó -> Kì Giông -> Cá chép -> C mập.
BÀI 16. QUAN NIM CA DARWIN V CHN LC T NHIÊN VÀ HÌNH THÀNH LOÀI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Darwin không s dụng phương php nào dưới đây để hình thành hc thuyết tiến hóa ca mình?
A. Quan sát, thu thp d liu. B. Tạo cc đột biến trên cây trng, vt nuôi.
C. Hình thành gi thuyết khoa hc. D. Kim chng gi thuyết.
Câu 2. Theo Đacuyn, nguyên liu ch yếu cho chn lc t nhn
A. thưng biến. B. biến d cá th. C. đt biến. D. biến d t hp.
Câu 3. Biến d cá th theo Đacuyn
A. những đc điểm sai khác gia các cá th cùng loài phát sinh trong quá trình sinh sn.
B. s tái t hp các gen trong quá trình di truyn do hoạt động sinh sn hu tính.
C. s pht sinh cc đột biến trong quá trình sinh sn.
D. s kết hp các giao t to ra biến d t hp trong quá trình sinh sn.
Câu 4. Theo Darwin, ni dung ca chn lc t nhiên là
A. Tích lũy cc biến đi nh nht cá bit thành nhng biến đi sâu sc ph biến chung cho loài.
B. Đào thi các biến d có hại, tích lũy cc biến d có li cho cơ thể sinh vt.
C. Phân hóa kh năng sinh sn ca nhng kiu gen khác nhau trong qun th.
D. Hình thành cc đc điểm thích nghi và phân li tính trng sinh vt.
Câu 5. Theo Darwin, kết qu ca chn lc t nhiên là
A. hình thành nên qun th sinh vật c cc đc điểm thích nghi vi môi tng.
B. hình thành nên cá th sinh vật c cc đc điểm thích nghi vi môi trưng.
C. hình thành nên qun xã sinh vật c cc đc điểm thích nghi vi môi trưng.
D. hình thành nên loài sinh vật c cc đc điểm thích nghi vi môi trưng.
Câu 6. T loài ci di các nhà lai tạo đã tạo ra các giống như ci Brussels, súp lơ xanh, bắp ci,...Phát biểu nào sau đây
v qu trình này là đúng?
A. cây ci hoang dại, c đủ biến d di truyền để có th to ra các ging ci khác nhau.
B. Biến d di truyn cây ci hoang dại ít hơn so với các loài khác nên hình thành ít loài mi.
C. Chn lc t nhiên không tc động đến loài ci hoang di trong quá trình hình thành các loài mi.
D. Các loài mới hình thành là do điều kiện môi trường t nhiên hoc điều kin canh tác khác nhau.
Câu 7. Quan st hình bên dưới hãy chn phát biểu đúng
3
A. Súp lơ xanh, Súp lơ trắng, Ci xoăn, Su hào và Bắp ci đưc bt ngun t cùng loài t tiên là cây ci di.
B. Kết qu chn lc t nhiên t cây ci dại đã tạo nên nhiu ging cây trng mi.
C. Chn lc t nhiên t các b phn khác nhau ca cây ci dại là cơ chế hình thành các ging cây trên.
D. Chn lc nhân tạo theo hướng ly l đã tạo nên ging bp ci.
Câu 8. Năm 1848, Manchter (Anh) lần đầu tiên người ta phát hin một con bướm đen. Từ năm 1848 đến 1900, nhiu
vùng công nghip miền Nam nước Anh, nhiu bi than t ng khói nhà máy phun ra bám vào thân cây, t l bướm
đen trong quần th đã lên tới 85% đến gia thế k 20 đt 98%. Tuy nhiên vùng không b ô nhim bi mui than
dng trng vn chiếm đa số. Gii thích nào dưới đây là đúng theo quan điểm ca Darwin?
A. Sinh vật c su hướng thay đi d thích nghi vi s thay đi của điều kin ngoi cnh.
B. Ngoi cnh tc động làm cho sinh vt biến đi theo nên hình thành cc đc điểm thích nghi.
C. Qua nhiu thế h, tn s allen quy đnh màu xm đen xut hin trong qun th tăng lên trong khi tần s allen quy
đnh màu trng gim đi.
D.th biến d màu đen xm c kh năng sống sót t hơn sinh nhiều con chu hơn nên dần tr nên ph biến hơn
trong loài.
Câu 9. Theo quan điểm tiến hoá Darwin, các gii thích sau đây đúng v s xut hiện bướm sâu đo bạch dương màu đen
(Biston betularia) vùng Manchester (Anh) vào những năm cuối thế k XIX, nửa đầu thế k XX là đúng?
A. Các biến d cá th màu đen ở bướm sâu đo bạch dương đã xut hin mt cách ngu nhiên t trước và đưc chn lc
t nhiên gi li.
B. Quá trình chn lc t nhiên đã giữ li nhng th biến d có hi cho bướm.
C. Môi trường sng là các thân cây bạch dương b nhuộm đen đã làm pht sinh cc đột biến tương ứng màu đen trên cơ
th sây đo bạch dương.
D. Tt c ớm sây đo bạch dương c cùng một kiu gene, khi cây bạch dương c màu trắng thì bướm có màu trng,
khi cây c màu đen thì bướm c màu đen.
Câu 10. Cc loài sâu ăn l thường màu xanh lc ln vi màu xanh ca lá, nh đ mà kh b chim ăn sâu pht hiện
tiêu dit. Theo Darwin, các gii thích sau đây đúng về qu trình hình thành đc điểm thích nghi này?
A. Khi chuyển sang ăn l, sâu t biến đi màu cơ thể đ thích nghi với môi trường.
B. Ảnh hưởng trc tiếp ca thức ăn là l cây c màu xanh làm biến đi màu sắc cơ thể.
C. Chn lc t nhiên tích lu cc đột biến màu xanh lc xut hin ngu nhiên trong qun th sâu.
D. Chn lc t nhiên tích lu các biến dth màu xanh lc qua nhiu thế h.
BÀI 17. THUYT TIN HOÁ TNG HP HIỆN ĐẠI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Theo thuyết tiến hoá tng hp thì tiến hoá nh là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loi trên loài.
B. duy trì n đnh thành phn kiu gene ca qun th.
C. biến đi tn s allele và thành phn kiu gene ca qun th
D. cng c ngu nhiên nhng allele trung tính trong qun th.
Câu 2. Nhân t tiến hoá kh năng làm thay đi tn s các allele thuc mt locus gene trong qun th theo hướng xác
đnh là
A. dòng gene. B. biến động di truyn. C. chn lc t nhiên D. đột biến.
Câu 3. Nhân t nào sau đây không phi là nhân t tiến hoá?
A. Giao phi không ngu nhiên. B. Giao phi ngu nhiên. C. Phiêu bt di truyn. D. Chn lc t nhiên.
Câu 4. S thay đi đột ngt trong môi trường như ha hoạn, lũ lụt, động đt ,có th làm gim mạnh kích thước ca mt
qun th. Vic gim mạnh kích thước qun th này có th dẫn đến
A. hiu ng tht c chai. B. hiu ng sáng lp. C. dòng gene. D. đột biến.
Câu 5. Nhân t tiến ho nào dưới đây không làm thay đi tn s allele qua các thế h?
4
A. Đột biến. B. Giao phi không ngu nhiên. C. Dòng gene. D. Phiêu bt di truyn.
Câu 6. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân t nào sau đây c thể mang đến qun th nhng allele mi làm phong
phú thêm vn gen ca qun th?
A. Giao phi không ngu nhiên. B. Dòng gene. C. Các yếu t ngu nhiên. D. Chn lc t nhiên.
Câu 7. Giao phi không ngẫu nhiên thường làm thay đi thành phn kiu gene ca qun th theo hướng
A. làm gim tính đa hình quần th. B. gim kiu gen d hp tử, tăng kiểu gen đng hp t.
C. thay đi tn s alen ca qun th. D. tăng kiểu gen d hp t, gim kiểu gen đng hp t.
Câu 8. Nhân tố nào sau đây làm thay đi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể sinh vật theo một hướng
xc đnh?
A. Chọn lọc t nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Dòng gene. D. Đột biến.
Câu 9. Phiêu bạt di truyền c đc điểm
A. luôn làm tăng vốn gene của quần thể.
B. luôn làm tăng s đa dạng sinh di truyền của sinh vật.
C. đào thi hết cc allele c hại khi quần thể, chỉ giữ lại allele c li.
D. làm thay đi tần số allele không theo một hướng xc đnh.
Câu 10. Một allele nào đ dù c li cũng c thể b loại b hoàn toàn khi quần thể là do tc động của nhân tố tiến ha
nào sau đây?
A. Chọn lọc t nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Phiêu bạt di truyền. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 11. sinh vật lưỡng bi, các allene tri b tc động ca chn lc t nhiên nhanh hơn cc allene ln vì
A. allene tri ph biến th đng hp.
B. các allene ln có tn s đng kể.
C. các gene ln ít trng thái d hp.
D. allene tri dù trạng thi đng hp hay d hp đều biu hin ra kiu hình.
Câu 12. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, 1 allen ln có li có th b loi b hoàn toàn khi qun th do tc động ca nhân
t nào sau đây?
A. Giao phi không ngu nhiên. B. Chn lc t nhiên.
C. Các yếu t ngu nhiên. D. Giao phi ngu nhiên.
Câu 13. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, 2 nhân t nào sau đây đều có thm phong phú vn gene ca qun th?
A. Dòng gene và đột biến. B. Các yếu t ngẫu nhiên và đột biến.
C. Đột biến và chn lc t nhiên. D. Chn lc t nhiên và di - nhp gene.
Câu 14. Loài sinh hc là
A. mt hoc mt nhóm qun thkh năng giao phối với nhau, sinh ra đời con có sc sng, không có kh năng sinh
sn và không cách li vi nhóm qun th khác
B. mt nhóm qun th kh năng giao phối với nhau, sinh ra đời con có sc sng, có kh ng sinh sn và không cách
li sinh sn vi nhóm qun th khác.
C. mt hoc mt nhóm qun th có kh năng giao phối với nhau, sinh ra đời con có sc sng, có kh năng sinh sn và
cách li sinh sn vi nhóm qun th khác.
D. mt qun th có kh năng giao phối với nhau, sinh ra đời con có sc sng, có kh năng sinh sn và cách li sinh sn
vi nhóm qun th khác.
Câu 15. Cách li sinh sn là nhng tr ngi sinh học ngăn cn
A. hai loài khác khu vc đa lí gp nhau đ giao phi to ra con lai.
B. các loài to ra con lai có sc sng và kh năng sinh sn như nhau.
C. các loài sng trong cùng khu vc giao phi vi nhau hoc ngăn cn to ra con lai hu th.
D. hai loài giao phi vi nhau hoc ngăn cn to ra con lai có sc sng và sc sinh sn.
Câu 16. Khi nói v dòng gene, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kết qu ca dòng gene luôn dẫn đến làm nghèo vn gene ca qun th, làm gim s đa dạng di truyn ca qun
th.
B. Các cá th nhập cư c thể mang đến nhng allele mi làm phong phú thêm vn gene ca qun th.
C. Nếu s ng th nhập bng s ng th xut thì chắc chắn không làm thay đi tn s kiu gene ca
qun th.
D. Hiện tưng xut cư ch làm thay đi tn s allele mà không làm thay đi thành phn kiu gene ca qun th.
Câu 17. Ba yếu tố quan trọng nht đng gp vào qu trình hình thành cc đc điểm thích nghi của quần thể sinh vật
gm
A. đột biến, giao phối và chọn lọc t nhiên. B. đột biến, chọn lọc t nhiên và chọn lọc nhân tạo.
C. chọn lọc, giao phối và pht tn. D. đột biến, pht tn và chọn lọc ngẫu nhiên.
Câu 18. Nhân t tiến ho nào dưới đây không làm thay đi tn s allele qua các thế h?
A. Đột biến. B. Giao phi không ngu nhiên.
C. Dòng gene. D. Phiêu bt di truyn.
Câu 19. Trong qu trình tiến ha, chọn lọc t nhiên và phiêu bạt di truyền đều c vai trò
A. làm một gene c li cũng c thể bloại b hoàn toàn ra khi quần thể.
5
B. c thể xut hiện allele mới làm phong phú vốn gene của quần thể.
C. làm thay đi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể.
D. gp phần loại b allele ln ra khi quần thể.
Câu 20. Khi ni về phiêu bạt di truyền, theo thuyết tiến ha hiện đại, pht biểu nào sau đây sai?
A. Nếu không xy ra đột biến phiêu bạt di truyền thì không thể làm thay đi thành phần kiểu gene tần số allele
của quần thể.
B. Một quần thể đang c kích thước lớn, nhưng do cc yếu tbt thường làm gim kích thước của quần thể một cch
đng kể thì những c thể sống st c thể c vốn gene khc với vốn gene của quần thể ban đầu.
C. Với quần thể c kích thước càng nh thì cc yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đi tần số allele của quần thể
ngưc lại.
D. Kết qu tc động của phiêu bạt di truyền c thể dẫn đến làm nghèo vốn gene của quần thể, làm gim sđa dạng di
truyền.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 1. Phiêu bt di truyn là nhân t tiến ha làm thay đi thành phn kiu gene và tn s allele ca qun th gây nên
bi các yếu t ngu nhiên (lũ, lụt, hn hán, gió, bão, dch bnh,…) gây nh hưởng mạnh đến s ng cá th ca qun
th. Trong nhng hoàn cnh nht đnh, phiêu bt di truyền tc động đến mt qun th qua hai trường hp đưc mô t
Hình 1. Mi nhận đnh sau đây là đúng hay sai về nhân t tiến hóa này?
a) Trường hp (1) mô t hiu ng sáng lập, trường hp (2) mô t hiu ng tht c chai.
b) Qun th B có vn gene khác bit so vi qun th gc.
c) Trong trường hp (2), s săn bắt quá mc làm loi b hàng lot các cá th ra khi qun th bt k các cá th đ
có mang kiểu gene quy đnh kiu hình thích nghi hay không.
d) Sau khi xy ra phiêu bt di truyn, có th làm giàu hoc làm nghèo vn gene ca qun th tùy theo nhng hoàn
cnh nht đnh.
Câu 2. Hình bên mô t s tc động ca nhân t phiêu bt di truyền đến kích thước qun th sinh vt. Quan sát hình và
cho biết mi nhận đnh sau là đúng hay sai?
a) Hình bên minh ha v
hiu ng tht c chai.
b) th sng sót sau
dch bnh chiếm t l
25% so vi qun th ban
đầu.
c) Đa dạng di truyn ca
qun th mi khôi phc
thp hơn quần th ban
đầu.
d) Hiện tưng này xy
ra đã loại b hoàn toàn
mt allele ra khi qun
th.
Câu 3. Nghiên cu hình nh sau đây và cho biết mi phát biểu sau đây là đúng hay sai? Biết rằng allele 1 qui đnh màu
nâu nhạt và allele 2 qui đnh màu nâu đậm.