
LE QUANG CUONG SECONDARY SCHOOL
REVISION FOR THE SECOND MID-TERM EXAMINATION - GRADE 7
ACADEMIC YEAR: 2024 – 2025
A. KNOWLEDGE
Vocabulary: Unit 7, 8, 9.
Grammar:
Unit 7 : TRAFFIC
1. It indicating distance (Dùng it làm chủ ngữ của câu để nói về khoảng cách)
Ex: It is about 300 meters from my house to the bus stop.
2. should/ shouldn’t
-Chúng ta sử dụng should (nên) và dạng phủ định là shouldn’t (không nên).
-Sau should/ shouldn’t là động từ dạng nguyên thể.
-để đưa ra lời khuyên:
Ex: You shouldn’t go out late at night.
-để nói rằng điều gì là đúng đắn hoặc tốt nhất để làm:
Ex: We should go now, or we might get stuck in a traffic jam.
Unit 8 : FILMS
1. Although / Though (Mặc dù)
-Ta sử dụng although / though với nghĩa “mặc dù”.
Although / Though được theo sau bởi một mệnh đề gồm cả chủ ngữ và vị ngữ.
Although / Though + S + V + (O), S + V + (O)
Ex: Although / Though the film was so boring, she managed to watch it till the end.
2. However (Tuy nhiên)
-Ta sử dụng However với nghĩa “tuy nhiên”.
However được theo sau bởi một mệnh đề gồm cả chủ ngữ và vị ngữ.
S + V + (O). However, S + V + (O)
Ex: The film was so boring. However, she managed to watch it till the end.
*Connectors: ( Liên từ; Từ nối) ta thường dùng để nối kết 2 mệnh đềvới nhau.
Though/ Although (mặc dù) + S1+V1 .. ,S2 + V2…
S1+V1 … .However, (tuy nhiên) S2 + V2….
S1+V1….Nevertheless, (dẫu cho) S2 + V2
Ex: 1. Although my homework was difficult, I finished it before bed time.
(Or) I finished my homework before bed time, although it was difficult.
2. My homework was difficult. However, I finished it before bed time.
3. All critics said this film is really boring. Nevertheless, I was so interested in it.
Unit 9 : FESTIVALS AROUND THE WORLD
Grammar: Yes/No questions (Câu hỏi Yes/No)
-Câu hỏi Yes/No cần câu trả lời hoặc là Yes hoặc là No.
-Chúng ta hình thành câu hỏi Yes/No với một trợ động từ (tobe, do, does, did, have,…) hoặc với
động từ khuyết thiếu (Can/ Could,..)
-Chúng ta đặt trợ động từ hoặc động từ khuyết thiếu trước chủ ngữ.
-Cấu trúc: Be/ Do/ Does/ Did/ Will/ Have/ Can/ Could + S + (V)…
*Form:
+ Yes-No questions: (Hỏi đoán)