Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
lượt xem 4
download
"Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội" là tài liệu dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị thi giữa học kì 2. Đề cương giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn học và rèn kỹ năng giải bài. Chúc các em đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM Môn: Toán Khối : 11 Năm học 2021-2022 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM I. DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN, GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC n Câu 1. Cho dãy số un , biết un . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây? n 1 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 A. ; ; ; ; . B. ; ; ; ; . C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 u1 3 Câu 2. Cho dãy số un , biết với n * . Giá trị u1 u2 u3 bằng u n1 u n n A. 18 . B. 13. C. 12 D. 16 . 1 2 3 4 Câu 3. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;..... Số hạng tổng quát của dãy số này là công thức nào 2 3 4 5 dưới đây? n 1 n 1 n n2 n A. un . B. un . C. un . D. un . n n n 1 n 1 Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; 3; 6; 9; 12; B. 1; 2; 4; 6; 8; C. 1 ; 3; 7; 11; 15; D. 1; 3; 5; 7; 9; Câu 5. Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? 7 A. un 7 3n. B. un 7 3n. C. un . D. un 7.3n. 3n Câu 6. Nếu các số 5 m ; 7 2m ; 17 m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu? A. m 2. B. m 3. C. m 4. D. m 5. Câu 7. Ba góc A, B, C A B C của tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc nhỏ nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng A. 40. B. 45. C. 60. D. 80. Câu 8. Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Diện tích tam giác vuông đã cho bằng 3 3 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 8 Câu 9. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 5 và công sai d 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. u10 35. B. u13 31. C. u15 34. D. u15 45. Câu 10. Cho cấp số cộng un có u3 15 và công sai d 2. Số hạng tổng quát un là 3 3 A. un 2n 21. B. un n 12. C. un 3n 17. D. un n 2 4. 2 2 Câu 11. Cho cấp số cộng un có u1 4 và d 5. Tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng A. 24350. B. 24350. C. 24600. D. 24600. Câu 12. Cho cấp số cộng un có d 2 và S8 72. Tìm số hạng đầu tiên u1. 1 1 A. u1 16. B. u1 16. C. u1 . D. u1 . 16 16 Trang 1
- Câu 13. Tính tổng S 1 2 3 4 5 ... 2n 1 2n với n * . A. S 1. B. S 0. C. S n. D. S n. Câu 14. Tính tổng T 15 20 25 ... 7515. A. T 5651255. B. T 5651260. C. T 5651265. D. T 5651270. Câu 15. Một người muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định thuê nhân công xây một bức tường gạch với ximăng (mô hình như hình vẽ bên), biết hàng dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng tiếp theo đều có ít hơn hàng trước 1 viên và hàng trên cùng cùng có 1 viên. Hỏi số gạch cần dùng để hoàn thành bức tường trên là bao nhiêu viên gạch? A. 12550. B. 125250. C. 25250. D. 250500. Câu 16. Một sinh viên ra trường đi phỏng vấn xin việc tại một công ty. Sau khi phỏng vấn xong các kiến thức chuyên môn, giám đốc đưa ra 3 lựa chọn. Một là anh sẽ vào làm việc trong công ty với lương tháng cố định 5.000.000 đồng mỗi tháng. Hai là anh sẽ làm việc với mức lương khởi điểm 3.000.000 đồng cho tháng đầu, sau mỗi tháng anh sẽ được tăng thêm 400.000 đồng cho các tháng sau. Ba là anh sẽ làm việc với mức lương khởi điểm 4.000.000 cho tháng đầu, sau mỗi tháng anh sẽ được tăng thêm 200.000 đồng cho các tháng sau. Thời gian thử việc theo cả 3 phương án là12 tháng. Hỏi anh sinh viên sẽ lựa chọn phương án nào để có lợi nhất về thu nhập trong thời gian thử việc. A. Phương án 1. B. Phương án 2 C. Phương án 3 D. Cả 3 phương án như nhau. Câu 17. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? 1 1 1 1 A. 1; 1; 1; 1; B. 3; 3 ; 3 ; 3 ; C. a; a 3 ; a 5 ; a 7 ; a 0. D. 2 3 4 ; 2; 4; 6; Câu 18. Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 3 và 12. Số hạng tiếp theo của cấp số nhân là A. 15. B. 21. C. 36. D. 48. Câu 19.T rong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân? 7 A. un 7 3n. n B. un 7 3 . C. un D. un 7.3 . n . 3n 1 Câu 20. Tìm b 0 để các số ; b; 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. 2 A. b 2. B. b 1. C. b 1. D. b 2. Câu 21.Cho cấp số nhân un có u1 3 và công bội q 2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. A. S10 1025. B. S10 511. C. S10 1025. D. S10 1023. Câu22. Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là 1 , số hạng thứ tư là 32 và số hạng 2 cuối là 2048. A. 1365 . B. 5416 . C. 5461 . D. 21845 . 2 2 2 2 Câu 23. Tính tổng S 2 4 8 16 32 64 ... 2 2 với n . n 1 n * 2 1 2 n n 1 2 A. S 2n. B. S 2n. C. S . D. S 2. . 3 3 Câu 24. Gọi S 8 88 888 ... 888...8 thì S nhận giá trị nào sau đây? n sô 8 80 n 8 80 n 5 5 5 A. 81 10 1 n. 9 B. 81 10 1 n. C. 4 10n 1 n. 4 D. 4 10n 1 n. Trang 2
- Câu 25. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là 12 288 m 2 ). Diện tích mặt trên cùng (của tầng thứ 11 ) có giá trị nào sau đây? A. 6 m 2 . B. 8 m 2 . C. 10 m 2 . D. 12 m 2 . sin 2022n Câu 26. lim có kết quả nào sau đây? A. 0. B. 1. C. 2022. D. . n 3 3 Câu 27. lim 2 có kết quả nào sau đây ? A. . B. 1. C. . D. 0. 4n 2n 1 4 2n 2 Câu 28. lim n 1 4 có kết quả nào sau đây? A. . B. . C. 0. D. 1. n n 2 1 9n 2 n n 2 Câu 29. lim có kết quả nào sau đây? A. 0. B. 1. C. 3. D. . 3n 2 n 2 2n 1 2 3 1 1 Câu 30. lim có kết quả nào sau đây A. . B. . C. . D. . 3n 2 4 3 3 2 2 3 n 2n 1 2 Câu 31. lim có kết quả nào sau đây? A. . B. . C. . D. . 1 3n 2 3 3 Câu 32. Giới hạn nào sau đây bằng 0 ? 3 2n 3 2n 2 3 2n 3n3 2n 2 3n 4 A. lim 2 . B. lim . C. lim . D. lim . 2 n 1 2 n 3 4 2 n 2 1 2 n 4 n 2 1 Câu 33. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ? 3 2 4 3 n 2n n 2n 1 n 2 3n3 n 2 2n 5 A. un 2 . B. un 3 . C. un . D. un . 3n 5 3n 2n 2 1 9 n 3 n 2 1 3n3 4n 2 Câu 34. Dãy số nào sau đây có giới hạn là ? 1 n2 n2 2 n 2 2n 1 2n A. un . B. un . C. un . D. . 5n 5 5n 5n3 5n 5n 2 5n 5n 2 Câu 35. Dãy số nào sau đây có giới hạn là ? 1 2n n 3 2 n 1 2n 2 3n 4 n 2 2n A. . B. u n . C. un . D. u n . 5n 5n 2 n 2n3 n 2 2n3 5n 1 Câu 36. lim 3n 4 4n 2 n 1 có kết quả nào sau đây? A. . B. . C. 3. D. 7. Câu 37. lim n 2 1 3n 2 2 có kết quả nào sau đây? A. . B. . C. 2. D. 0. Câu 38. lim n 2 2n n 2 2n có kết quả nào sau đây? A. 1. B. 2. C. 4. D. . Câu 39. lim n n 1 n 1 có kết quả nào sau đây? A. 1. B. 0. C. 1. D. . n 1 3 2.5 n Câu 40. lim n1 có kết quả nào sau đây ? A. 15. B. 10. C. 10. D. 15. 2 5n 1 Câu 41. lim 34.2n1 5.3n có kết quả nào sau đây? A. . B. . C. 1. D. . 3 1 3 n 1 ... 1 1 1 Câu 42. lim 2 2 2 có kết quả nào sau đây? A. 1. B. . C. . D. . n2 1 2 4 8 Trang 3
- 1 2 22 ... 2n 2 3 Câu 43. lim có kết quả nào sau đây A. 0. B. . C. . D. 3. 3 32 33 ... 3n 3 2 1 1 1 1 Câu 44. lim ... có kết quả nào sau đây? A. . B. 0. C. . D. 1. 1.2 2.3 n n 1 2 2 4 2n Câu 45. Tính tổng S 1 n 3 9 3 A. S 3. B. S 4. C. S 5. D. S 6. 2 x −3 3 Câu 46. Giới hạn lim bằng: A. 2 B. 1 C. -2 D. − x→−1 x3 + 2 2 x2 + 3x − 4 5 5 Câu 47. Giới hạn lim bằng : A. B. − C. 1 D. -1 x→−4 x2 + 4 x 4 4 22018 x1009 Câu 48. Tính lim kết quả bằng: A. +∞ B. 1009.22016 C. 1009.22018 D. 1009.42018 x 4 4 x x+ x Câu 49. Tính lim+ kết quả bằng : A. -1 B. 0 C. 2 D. + ∞ x →0 x− x x −1 Câu 50. Tính lim , kết quả bằng : A.1 B. -1 C. 0 D. + ∞ . x →+∞ x2 −1 x2 + 3 − x 1 2 Câu 51. Giới hạn lim bằng: A. − B. − C. +∞ ; D. 0 x →−∞ 3x − 2 3 3 −2 x5 + x 4 − 3 Câu 52. Giới hạn lim bằng: A. −∞ B. -2 C. 0 D. +∞ x →−∞ 3x 2 − 7 7 Câu 53. Giới hạn lim ( x 2 − 7 x + 1 − x 2 − 3 x + 2) bằng: A. +∞ B. −∞ C. 2 D. - x →−∞ 2 x+2 x Câu 54. Tính lim+ kết quả bằng : A. -1 B. 0 C. 2 D. + ∞ . x →0 x−2 x x+2 Câu 55. Tính lim− , kết quả bằng : A. + ∞ B. - ∞ C. 1 D. -1 x→2 x−2 −3 x5 + 7 x3 − 11 Câu 56. Tính lim kết quả bằng : A.-3 B. 3 C. - ∞ D. 0 x →−∞ x5 + x 4 − 3x 3 − 2x + 7 1 1 Câu 57. Tính lim , kết quả bằng : A. -6 B. C. - D. 6 x →1 x2 −1 6 6 5 Câu 58. Giới hạn lim ( x 2 − 3 x + 3 − x 2 − 8 x ) bằng: A. 5 B. − C. - ∞ D. 0 x →−∞ 2 1 1 1 1 Câu 59. Cho dãy số (un ) biết un = + + + ... + . Khi đó lim un bằng: 1.3 3.5 5.7 (2n − 1)(2n + 1) 1 1 A. B. C. 1 D. 2 2 4 Câu 60. Tính lim( 9n 2 + 5n − 4 − 3n) bằng: A. 5/3 B. 5/6 C. 0 D. + ∞ Câu 61. Tính lim ( 4 x 2 + 7 − 2 x) bằng: A. 7/2 B. 7/4 C. 0 D.- ∞ x →+∞ Trang 4
- Câu 62. Tính lim ( x 2 + 5 x + 7 + x) bằng: A. 5/2 B. -5/2 C. 0 D.- ∞ x →−∞ x 2 + bx + c Câu 63. Cho lim = 5. Tính b2 + c2 bằng: A. 5 B. 37 C. 5 D. 29 x→2 x−2 bx + c + x Câu 64. Cho lim = 3. Tính b2 + c2 bằng: A. 49 B. 9 C. 3 D. 41 x →−1 x +1 4x − 8 Câu 65. Cho hàm số f ( x) = 3 . Kết luận nào sau đây là đúng: x − 9x A. Hàm số f ( x) liên tục tại điểm x = −3 B. Hàm số f ( x) liên tục tại điểm x = 0 C. Hàm số f ( x) liên tục tại điểm x = 2 D. Hàm số f ( x) liên tục tại điểm x = 3 2 x − 3 x, x > 2 2 Câu 66. Cho hàm số f ( x) = 3 2 x − 2 x − 5, x < 2 Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Hàm số f ( x) liên tục tại điểm x = −2 B. Hàm số f ( x) liên tục tại điểm x = 2 C. Hàm số f ( x) liên tục tại điểm x = −1 D. Hàm số f ( x) liên tục tại điểm x = 1 x2 − 4 x Câu 67: Cho hàm số f ( x) = . với x ≠ 0 . Phải bổ sung thêm giá trị f (0) bằng bao nhiêu thì hàm số liên tục 7x trên ? 4 1 4 A. − B. C. D. 0 7 7 7 3 x 2 − 7, x ≤ −1 Câu 68. Cho hàm số f (= x) 2ax + b, −1 < x < 1 . Hàm số đã cho liên tục trên khi và chỉ khi: 5 x 2 + 4, x ≥ 1 13 5 4 5 13 5 13 13 A. = a = ;b B. = a = ;b C. = a = ;b D. = a = ;b 4 2 13 2 4 2 4 2 II. VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN Câu 1. Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Xét các vectơ x = 2a − b; y =−4a + 2b; z = −3b − 2c . Chọn khẳng định đúng? A.Haivectơ y; z cùng phương. B.Haivectơ x; y cùng phương. C.Haivectơ x; z cùng phương. D.Ba vectơ x; y; z đồng phẳng. Câu 2. Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Xét các vectơ x = 2a − b − c; y =−a + 2b + c; z =+a 4b + mc . Giá trị của m để các vecto x, y, z đồng phẳng là: A. 0 B.1 C. 4 D. -2 Câu 3. Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1 . Chọn khẳng định đúng? A. BD, BD1 , BC1 đồng phẳng. B. CD1 , AD, A1 B1 đồng phẳng. C. CD1 , AD, A1C đồng phẳng. D. AB, AD, C1 A đồng phẳng. Trang 5
- Câu 4. Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1 . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: AB + B1C1 + DD1 =k AC1 A. k = 4 . B. k = 1 . C. k = 0 . D. k = 2 . Câu 5. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình hành BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. BD, AK , GF đồng phẳng. B. BD, IK , GF đồng phẳng. C. BD, EK , GF đồng phẳng. D. BD, IK , GC đồng phẳng. Câu 6. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A.Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB + BC + CD + DA = O. B.Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB = CD . C.Cho hình chóp S . ABCD . Nếu có SB + SD = SA + SC thì tứ giác ABCD là hình bình hành. D.Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB + AC = AD . Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Ta có AB.EG bằng? a2 2 A. a 2 2 . B. a 2 . C. a 2 3 . D. . 2 Câu 8. Cho tứ diện ABCD . Đặt= AB a= , AC b= , AD c, gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 1 1 1 A. AG = a + b + c . B. AG= 3 ( ) a + b + c . C. AG= 2 ( ) a + b + c . D. AG= 4 ( a+b+c . ) Câu 9. Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn GA + GB + GC + GD = 0 ( G là trọng tâm của tứ diện). Gọi GO là giao điểm của GA và mp ( BCD) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. GA = −2G0G . B. GA = 4G0G . C. GA = 3G0G . D. GA = 2G0G . Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 . Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng? 1 1 A. AO= 3 ( AB + AD + AA1 ) B. AO= 2 ( AB + AD + AA1 ) 1 2 C. AO= 4 ( AB + AD + AA1 ) D. AO= 3 ( AB + AD + AA1 . ) Câu 11 . Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn: GS + GA + GB + GC + GD = 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. G, S , O không thẳng hàng. B. GS = 4OG C. GS = 5OG D. GS = 3OG . Câu 12 . Cho lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ có= AA′ a= , AB b= , AC c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ BC ′ qua các vectơ a, b, c . A. BC ′ = a + b − c B. BC ′ =−a + b − c C. BC ′ =−a − b + c D. BC ′ = a − b + c . Câu 13. Cho ba vectơ a, b, c . Điều kiện nào sau đây khẳng định a, b, c đồng phẳng? A.Tồn tại ba số thực m, n, p thỏa mãn m + n + p = 0 và ma + nb + pc = 0. Trang 6
- B.Tồn tại ba số thực m, n, p thỏa mãn m + n + p ≠ 0 và ma + nb + pc = 0. C.Tồn tại ba số thực m, n, p sao cho ma + nb + pc = 0. D.Giá của a, b, c đồng qui. Câu 14. Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: A.Ba véctơ a, b, c đồng phẳng nếu có hai trong ba véctơ đó cùng phương. B.Ba véctơ a, b, c đồng phẳng nếu có một trong ba véctơ đó bằng véctơ 0 . C.véctơ x = a + b + c luôn luôn đồng phẳng với hai véctơ a và b . D.Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ ba véctơ AB′, C ′A′, DA′ đồng phẳng Câu 15. Cho tứ diện ABCD . Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD . Chọn khẳng định đúng? 1 1 1 A. = PQ 4 BC + AD . B. = (PQ 2 ) BC + AD . C. = PQ 2 ( BC − AD . D. PQ ) = BC + AD . ( ) PHẦN 2. TỰ LUẬN Bài 1. Tính các giới hạn sau: n 2 − 4n + 5 2n 3 1 − 5n 2 (n 2 + 1)(5n + 3) 2 1) lim 2) lim 2 + 3) lim 3n 3 − n − 7 2 n + 3 5n + 1 (2n 3 − 1)(n + 1) 3 n2 +1 − n +1 3 n3 + 1 + n 3n − 2.5 n 4) lim 5) lim 6) lim n+2 2n 2 − 1 + 1 7 + 3 .5 n 7) lim 4. 2 n − ( 3)2 n +1 8) lim 1 + 2.3n − 7 n 9) lim 1 − 2.3n + 6 n 1 − 2.( 3 ) 2 n (3n+1 − 5) n 5 n + 2.7 n 10) lim(3n 3 − 5n + 1) ( 11) lim n 2 + n + 2 − n + 1 ) ( 12) lim 3 n 2 − n 3 + n ) Bài 2. Tính các giới hạn sau: 1) lim (− x 3 + 2 x 2 + 5) x →+∞ 2) lim x →+∞ ( 4x 2 + 2x − 1 − 2x ) 3) lim x →+∞ ( 5x 2 + 11 − x 5 ) 4) lim x → +∞ x 2 + 3x − x x+3 5) lim x → −∞ 2 x − 3x 2 + 1 2 x − x +3 6) lim ( 3x − x + 2 + 3x − 1) x → −∞ 2 2 7) lim x → −∞ ( x2 + 2x + x +1 ) 8) lim x →+∞ ( x 2 + 1 − 3 x3 − 1 ) 9) lim ( x + 4 x − x + 1 ) x →+∞ 2 3 3 Bài 3. Tínhcácgiớihạnsau: x 2− x x 2 −1 1) lim+ ( x − 2) 2 2) lim− 3) lim+ x→2 x −4 x →2 2 x 2 − 5x + 2 x →1 x 2 − 2 x −1 −1 Bài 4. Tínhcácgiớihạnsau: x 2 + 3x − 4 x3 + 2x − 3 x2 − x − 2 1) lim 2) lim 3) lim x→2 3 x 2 − 5 x + 1 x →1 x2 − x x → −1 x 3 + x 2 + x + 1 1 3 4 − x2 x + 4 −3 4) lim − 5) lim 6) lim x →1 1 − x 1 − x3 x→2 x +7 −3 x →5 x 2 − 25 x+2 −2 2 x + 2 − 3x + 1 x + 9 + x + 16 − 7 7) lim 8) lim 9) lim x→2 x +7 −3 x →1 x −1 x →0 x Trang 7
- Bài 5. x +1 −1 , x≠0 1) Cho hàm số f ( x) = x . Hãy xét tính liên tục của hàm số tại x = 0. x 2 − 2x , x = 0 x3 − 8 , x≠2 2) Cho hàm số f ( x) = x − 2 . Hãy xét tính liên tục của hàm số trên R. 5 x + 2, x = 2 1 3 − 3 , x >1 3) Cho hàm số f ( x) = x − 1 x − 1 . Tìm m để hàm số liên tục trên R. mx + 2 , x ≤1 Bài 6. 1) Chứng minh phươngtrình : 2 x 3 − 7 x + 1 = 0 có 3 nghiệm x∈ [-2;2]. 2) Chứng minh phươngtrình : ( x + 1) 3 ( x − 2) + 2 x − 1 = 0 cónghiệm. 3) Chứng minh phươngtrình : 2 x 4 + 4 x 2 + x − 3 = 0 cóítnhất 2 nghiệm x∈ (-1;1) . 4) Chứng minh phươngtrình : (1 − m 2 ) x 5 − 3 x − 1 = 0 luôncónghiệmvớimọi m. 5) Chứng minh phươngtrình : (m 2 + m + 1) x 5 + x 3 − 27 = 0 luôncónghiệmdươngvớimọi m. x3 2 6) Chứng minh phươngtrình : − sin πx + =0 luôncónghiệm x∈ [-2;2]. 4 3 Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Chứng minh rằng SA SC SB SD 2 2 2 2 Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Chứng minh: SA SC SB SD Bài 9. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh: 1 1 a) MN AD BC AC BD 2 2 b) Điểm G là trọng tâm của tứ diện khi và chỉ khi: GA GB GC GD 0 Bài 10 . Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ với tâm O. Chứng minh: a) AC ' AB AD AA ' b) AB B 'C ' D ' D AD D 'C ' B ' B A 'C c) OA OB OC OD OA ' OB ' OC ' OD ' 0 Bài 11. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Đặt AA ' a; AB b; AC c . a) Hãy biểu diễn các véc tơ B ' C , BC ' theo các véc tơ , b, c . a b) Gọi G’ là trọng tâm của tam giác A’B’C’. Biểu thị véc tơ AG ' qua a, b, c . Bài 12 . a) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Đặt AB a; AD b; AA ' c . Hãy biểu thị các véctơ AC ', BD ', CA ', DB ', BC ', A ' D theo các véc tơ a, b, c. Trang 8
- b)Cho tam giác ABC. Lấy điểm S nằm ngoài mặt phẳng (ABC). Trên đoạn SA lấy điểm M sao cho 1 MS 2MA và trên đoạn BC lấy điểm N sao cho NB NC . Chứng minh rằng ba véc tơ 2 AB, MN , SC đồng phẳng. Trang 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p | 136 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 88 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 184 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 126 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 107 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 95 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p | 72 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 90 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 109 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
4 p | 42 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn