ĐỀ CƯƠNG KIM TRA GIA HC K 2 - MÔN TOÁN 12
NĂM HỌC 2024-2025
I. Gii hạn chương trình: Chương 4, 5 (SGK Toán 12- tp 2 KNTT&CS)
II. Cấu trúc đề: theo format mi
STT
Ch đề
Dng thc 1
Dng thc 2
Dng thc 3
Tng
1
Nguyên hàm Tích phân UD
10
8
4
15
2
PP tọa độ trong không gian
2
8
2
5
Tng s câu hi c đề
12
16
6
34
III. Mt s đề tham kho
ĐỀ ÔN TP S 1
Giáo viên biên son: thy Lý Anh Tú
Dng thc 1: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
22f x x x= +
là:
A.
B.
( )
32
2.
32
xx
f x dx C= + +
C.
( )
32
2.f x dx x x x C= + +
D.
( )
2 1 .f x dx x C= + +
Câu 2: Nguyên hàm
1
21
I dx
x
=+
bằng
A.
ln 2 1 .xC + +
B.
1ln 2 1 .
2xC + +
C.
1ln 2 1 .
2xC++
D.
ln 2 1 .xC++
Câu 3: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
' 3 2sinf x x=+
( )
0 3.f=
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
3 2 3.f x x cosx= +
B.
( )
3 2 3.f x x cosx= + +
C.
( )
3 2 3.f x x cosx= +
D.
( )
3 2 5.f x x cosx= +
Câu 4: Tính tích phân
2
0sin .
4
I x dx

=−


A.
.
4
I
=
B.
0.I=
C.
1.I=
D.
1.I=−
Câu 5: Cho
( )
1
02f x dx =
( )
1
05g x dx =
, khi đó
( ) ( )
1
02I f x g x dx=−


có giá trị bằng
A.
3.I=−
B.
12.I=
C.
8.I=−
D.
8.I=
Câu 6: Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm liên tục trên đoạn
0; 2
( ) ( )
0 2 2.ff−=
Tính
( )
2
0'.f x dx
A.
2.
B.
2.
C.
4.
D.
4.
Câu 7: Cho tích phân
( )
4
016.f x dx =
Tính tích phân
( )
2
02.I f x dx=
A.
16.I=
B.
32.I=
C.
4.I=
D.
8.I=
Câu 8: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;.ab
Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số
( )
,y f x=
trục hoành hai đường thẳng
( )
,x a x b a b= =
được tính theo công thức
nào sau đây?
A.
( )
.
b
a
S f x dx=
B.
( )
.
b
a
S f x dx=
C.
( )
.
b
a
S f x dx=
D.
( )
.
b
a
S f x dx
=
Câu 9: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;.ab
Gọi
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
( )
,y f x=
trục hoành hai đường thẳng
( )
,x a x b a b= =
;
V
thể tích của khối tròn xoay
tạo được khi quay
( )
H
quanh trục
.Ox
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2.
b
a
V f x dx
=
B.
( )
.
b
a
V f x dx
=
C.
( )
2.
b
a
V f x dx=
D.
( )
.
b
a
V f x dx
=
Câu 10: Thể ch khối tròn xoay tạo được do hình phẳng giới hạn bởi các đường
; 0; 1
4
x
y y x= = =
4x=
quay quanh trục
Ox
có giá trị bẳng
A.
21.
16
B.
21 .
16
C.
15 .
16
D.
15 .
8
Câu 11: Trong không gian
,Oxyz
viết phương trình mặt phẳng
( )
P
chứa trục
Oz
đi qua điểm
( )
1;2;1 .M
A.
2 0.xz−=
B.
0.yz−=
C.
2 0.xy−=
D.
2 0.xy−=
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
( )
1
: 2 3 ,
2
xt
d y t t
zt
=−
= +
=+
vecto nào dưới đay vecto
chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
( )
1;2; 2 .u=
B.
( )
1;3; 1 .u=
C.
( )
1;3;1 .u=
D.
( )
1; 3; 1 .u=
Dng thc 2: Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 13: Mt ô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều vi vn tc
( ) ( )
14 / ,v t t m s=
trong đó thời gian
t
tính bng giây. Sau khi chuyển động được
6
giây thì ô tô
gặp chướng ngi vật người tài xế phanh gp, ô tiếp tc chuyển động chm
dần đều vi vn tc
( )
2
vt
vi gia tc
( )
2
4/a m s=−
cho đến khi dng hn.
ĐÚNG
SAI
A. Quãng đường ô tô chuyển động trong
6
giây đầu tiên là
36 .m
B. Vn tc ca ô tô ti thời điểm người tài xế phanh gp là
24 / .ms
C. Thi gian t lúc ô tô gim tốc độ cho đến khi dng hn là
9
giây.
D. Tng quảng đường ô chuyển động t lúc xuất phát đến khi dng hn
120 .m
Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ
dưới đây.
ĐÚNG
SAI
A. Din tích hình phng gii hn bi đồ th hàm s
( )
,0y f x y==
hai
đường thng
1, 0xx= =
( )
0
1
1
.S f x dx
=
B.
( ) ( ) ( )
4 1 4
1 1 1
.f x dx f x dx f x dx
−−
=+
C. Tích phân
( )
4
1
f x dx
biu th cho phn din tích ca hình phng gii hn
bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trc
Ox
và hai đường thng
1, 4.xx==
D. Th tích khi tròn xoay tạo được do hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
hai đường thng
1, 1xx= =
khi quay quanh trc
Ox
( )
1
1
.V f x dx
=
Câu 15: Trong không gian
,Oxyz
cho đim
( )
2; 1; 4M
phương trình mặt phng
( )
: 3 2 1 0.P x y z + + =
ĐÚNG
SAI
A. Mt vecto pháp tuyến ca mt phng
( )
P
( )
3; 2;1 .n=−
B. Phương trình mặt phng
( )
Q
đi qua điểm
M
song song vi mt phng
( )
P
3 2 12 0.x y z + =
C. Mt phng
( )
P
to vi mt phng
( )
Oxy
mt góc lớn hơn
50 .
D. Mt phng
( )
R
song song vi mt phng
( )
P
cách điểm
( )
1; 1;5N
mt
khong bng
11
14
có phương trình là
3 2 12 0.x y z + + =
Câu 16: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
phương trình
1 2 3.
1 2 1
x y x + +
==
ĐÚNG
SAI
A. Đưng thng
có mt vecto ch phương là
( )
1; 2; 3 .u=
B. Phương trình tham số của đường thng
( )
1
2 2 .
3
xt
y t t
zt
=+
=
= +
C. Góc to bởi đường thng
và mt phng
( )
: 2 2025 0P x y z+ + =
có s
đo bẳng
30 .
D. Đưng thng
d
đi qua đim
( )
2;1; 4M
vuông góc với đường thng
và trc
Ox
2
1.
42
x
yt
zt
=
=−
= +
Dng thc 3: Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 17: Biết
( )
32
F x ax bx cx= + +
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 2 6.f x x x= +
Khi đó giá trị
biu thc
P a b c= + +
có giá tr bng bao nhiêu?
Đáp án: ........................................................
Câu 18: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm liên tc trên
0;1 ,
tha n
( )
( )
( )
22
' 4 8 4,f x f x x+ = +
0;1x
( )
1 2.f=
Khi đó tích phân
( )
1
0
.
a
f x dx b
=
Hãy tính giá tr
ab+
(biết
a
b
là phân
s ti gin).
Đáp án: ........................................................
Câu 19: Gi
V
th tích khi tròn xoay to thành khi quay
hình phng gii hn bởi các đường
,0y x y==
4x=
quanh trc
.Ox
Đưng thng
( )
04x a a=
cắt đồ th hàm s
yx=
tại điểm
M
như hình vẽ bên.
Gi
1
V
th tích khi tròn xoay to thành khi quay tam
giác
OMH
quanh trc
.Ox
Biết rng
1
2.VV=
Khi đó
giá tr
a
bng bao nhiêu?
Đáp án: ........................................................
Câu 20: Cho hình thang cong
( )
H
gii hn bi các
đường
, 0, 0, ln 4.
x
y e y x x= = = =
Đưng
thng
xk=
( )
0 ln 4k
chia hình
( )
H
thành hai phn có din ch
1
S
2
S
như
hình v sau đây sao cho
12
2.SS=
Biết
ln .ka=
Hãy tính giá tr ca
.a
Đáp án: ........................................................
Câu 21: Trong không gian vi h trc tọa đ
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 2 3 0P x y z + =
mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 2 5 0.S x y z x y z+ + + + =
Gi s
( )
MP
( )
NS
sao cho
MN
cùng phương
vi vecto
( )
1;0;1u=
khong cách giữa điểm
M
N
đạt giá tr ln nht. Tính
.MN
(làm
tròn đến hàng phn chc)
Đáp án: ........................................................
Câu 22: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho các đường thng
1
11
:1 2 1
x y z
d−+
==
2
23
:.
1 2 2
x y z
d−+
==
Phương trình đường thng
đi qua
( )
1;0;2A
ct
1
d
vuông góc vi
2
d
có vecto ch phương là
( )
; ; .u a b c=
Khi đó giá trị
2a b c+−
bng bao nhiêu?
Đáp án: ........................................................
-------- HT ĐỀ 1 --------
ĐỀ ÔN TP S 2
Giáo viên biên son: Nguyn Hng Nhung
Dng thc 1: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1: H nguyên hàm ca hàm s
( )
32f x x=−
A.
( )
4
2.
4
x
F x x C= +
B.
( )
4
2.
4
x
F x x C= + +
C.
( )
4.F x x x C= +
D.
( )
42.F x x x C= +
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
1; 4
tha mãn
( )
13f=
( )
47f=
. Tính
( )
4
1
dI f x x
=
.
A.
10I=
. B.
4I=
. C.
3I=
. D.
4I=−
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 2 1
:.
1 2 1
x y z+
= =
−−
Một vectơ chỉ phương của
đường thng
A.
( )
3; 2; 1 .−−
B.
( )
3; 2; 1 .−−
C.
( )
1; 2;1 .
D.
( )
1; 2; 1 .−−
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên. Din tích
S
ca hình phẳng được gii hn bi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trc hoành c đường thng
1, 3xx= =
(phn b gạch chéo) được tính theo công thức nào sau đây?
A.
( ) ( )
13
11
S f x dx f x dx
= +

. B.
( )
3
1
S f x dx
=
.
C.
( ) ( )
13
11
S f x dx f x dx
=+

. D.
( ) ( )
13
11
S f x dx f x dx
=−

.