I. NHN BIT
- Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
- Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau nhận biết được quy tắc bằng nhau
của hai phân số.
- Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
- Nhận biết được số đối của một phân số.
- Nhận biết được hỗn số dương.
- Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân.
- So sánh được hai số thập phân cho trước.
- Nhận biết được thế nào là làm tròn số; làm tròn số thập phần đến một hàng nào
đấy.
- Nhận biết được thế nào là ước lượng kết quả một phép đo, phép tính; ước lượng
dùng làm gì.
- Làm tròn được một số thập phân đến một hàng đã chọn.
- Ưc lưng đưc kết qu mt pp tính đ đn nhn tính hp lí của kết qu đó.
- Sử dụng được kí hiệu tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số.
II. THÔNG HIU
- Thc hiện quy đng mu nhiu phân s.
- So sánh được hai phân số cho trước.
- Thc hiện được phép tính cộng các phân số.
- Thc hiện được phép tính tr các phân số.
- Thc hiện được phép tính nhân các phân số.
- Thc hiện được phép tính chia các phân số.
- Tính được giá trị phần số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân
số của số đó.
- Thc hiện được các phép tính cộng, tr, nhân, chia với phân số.
- Tính được giá trị phân số của một số cho trước và
tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
- Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân
số của số đó.
- Thc hiện được các phép tính cộng, tr, nhân, chia với số thập phân.
- Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
- Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một số biết giá trị
phần trăm của số đó.
III. VN DNG
- Giải quyết được một số vấn đ thc tiễn gắn với các phép tính v phân số (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 6
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí)
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí)
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí)
- Giải quyết được một số vấn đ thc tiễn gắn với các phép tính v phân số (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
- Vận dụng được c tính chất phép toán, quy tắc du ngoc trong tính toán pn số.
- Vận dụng được các kiến thức phân số đã học để giải quyết một số vấn đ
trong thc tiễn.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- Giải được một số bài toán có nội dung thc tiễn.
- Giải quyết được một số bài toán thc tế vê' tỉ số, tỉ số phần trăm. T đó phát triển
năng lc mô hình hoá và giải quyết vấn đ.
IV. BÀI TẬP
A. TRC NGHIM:
Câu 1: Kết qu ca phép cng 3
7+11
7 là:
A. 2 B.8
7 C.−8
7 D.-2
Câu 2: Kết qu ca phép tr: 23
5−4
5 là:
A.
19
5 B. 19
5 C. 7
13 D.7
13
Câu 3: S đối ca phân s 13
7 là:
A.
13
7 B.13
7 C. 7
13 D.7
13
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là Đúng:
A.
−4
11 +7
11 > 1 B.−4
11 +7
11 < 0 C. 8
11 +7
11 > 1 D. −4
11 +7
11 < 0
Câu 5: Kết qu ca phép tính 3
2+−5
13 +1
2+−8
13 là:
A. 1 B. -1 C. 2 D. -3
Câu 6: Vi 𝑥 bng bao nhiêu t17
5 𝑥 = 3
5?
A. -3 B.2 C. 3 D. -4
Câu 7: Hai đội công nhân cùng sa một đoạn đường. Đội th nht sửa được 2
5 đon
đường, đội th 2 sửa được 1
3 đoạn đường. Khi đó phần đoạn đường hai đội sa xong
và đoạn đường chưa hoàn thành lần lượt là:
A.
11
15 ;4
15 B. 11
15 ;7
15 C. 7
15 ;4
15 D. 11
15 ;8
15
Câu 8: Có bn máy gặt đã gặt hết lúa trên một cánh đng. Trong đó máy thứ nht gt
đưc 4
15 cánh đng, máy th hai gặt được 1
6 cánh đng và máy th ba gặt được 2
5 cánh
đng. Viết phân s biu din phần cánh đng máy th tư đã gặt?
A.
5
6 B. 1
3 C. 1
6 D. 2
3
Câu 9: Mt hình ch nht có chiu dài là 17
4𝑚 và chiu rng là 7
2𝑚 thì có din tích là
bao nhiêu?
A.
31
4𝑚2 B. 31
2𝑚2 C. 119
8𝑚2 D. 119
8𝑚
Câu 10: Có bao nhiêu s nguyên 𝑥 tha mãn: −9
7+ 1 + 12
−7 𝑥 −5
6+1
3+5
2
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 11: Kết qu ca phép nhân 1
12 .8
−9 là:
A.
−2
27 B.−4
9 C. −1
18 D. −3
2
Câu 12: Kết qu ca phép nhân (−2).3
8 là:
A.
16
8 B. 13
8 C.−6
16 D. −3
4
Câu 13: Khẳng định nào sau đây Sai:
A. Mi phân s khác 0 đu có phân s nghịch đảo.
B. Phép nhân phân s có tích cht giao hoán.
C. Phép nhân phân s có tính cht kết hp.
D. Phép chia hai phân s luôn thc hiện được.
Câu 14: Phân s nghịch đảo ca phân s −5
7 là:
A.
5
7 B.7
5 C. −7
5 D. −5
7
Câu 15: Kết qu ca phép chia−7
6:14
3 là:
A.
5
7 B.1
4 C. −1
2 D. 1
Câu 16: Giá tr o dưới đây ca 𝑥 tha mãn: (−3
5).𝑥 = 4
15?
A.
−1
10 B. −4
9 C. −4
3 D. 1
Câu 17: 2
5 ca 2 gi bng bao nhiêu phút:
A. 48 phút B. 90 phút C. 24 phút D. 150 phút
Câu 18: Một đội y tế có 42 người gm c bác sĩ và y tá. Số bác sĩ bằng 2
7 tng s
ngưi. Hỏi đội có s y tá là bao nhiêu?
A. 15 người B. 30 người C. 12 người D. 14 người
Câu 19: Một khu vườn hình ch nht có chiu dài 5,5m. Chiu rng bng 2
5 chiu
dài. Chu vi của khu vườn là:
A. 19,25m B. 38,5m C. 7,7m D. 15,4m
Câu 20: M cho Hà mt s tin đi mua dụng c hc tp. Sau khi mua hết 24 nghìn
đng tin vở, 36 nghìn đng tin sách, Hà còn li 2
3 s tin . S tin mà m đã cho Hà
là:
A. 40 nghìn đng B. 90 nghìn đng
C.105 nghìn đng D. 180 nghìn đng
Câu 21: Cho tng sau: 𝑁 = 1
20 +1
30 +1
42 +1
56 +1
72 +1
90 +1
110 +1
132. Kết qu ca
tng 𝑁 là:
A.
1
6 B. 7
44 C.−7
44 D.1
6
Câu 22: Cường có 3 gi để chơi trong công viên , Cường dành 1
4 thời gian để chơi
n thú; 1
3 thời gian đ chơi các trò chơi; 1
12 thời gian để ăn kem, giải khát; thi gian
còn lại để chơi ở khu cây ci và các loài hoa. Kết qu nào dưới đây Sai?
A. Thời gian Cường chơi ở n thú là 3
4 gi.
B. Thời gian Cường chơi các trò chơi là 1 giờ.
C. Thời gian Cường ăn kem, giải khát là 1
4 gi.
D. Thời gian Cường khu cây ci và các loài hoa là 2 gi.
Câu 23: Ch sng phần trăm ca s thp phân -1023,456 là:
A. 0 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 24: S đối ca −(−1,25) là:
A. -1,25 B. 1,25 C. 12,5 D. -12,5
Câu 25: Trong các phát biu sau, phát biu nào Đúng:
A.
−1
4= 0,25 B. −1
4= −0,25 C. −1
4= −0,025 D. −1
4= 0,205
Câu 26: Trong các phát biu sau, phát biu nào sai:
A. 0,3>-0,4 B. -0,9>-0,99 C. -2,125<0 D. -0,555<-0,666
Câu 27: Tìm kết qu ca phép tính: (−8,5)+16,35+ (−4,5)
A. 29,35 B. 12,35 C. -3,35 D. 3,35
Câu 28: S 𝑥 tha mãn −5,67 𝑥 = −7,12 là s:
A. 1,45 B. 1,54 C. -1,45 D. -1,54
Câu 29: Giá tr ca 𝑥 tha mãn: 60%𝑥 + 0,4𝑥 + 𝑥:3 = 2
A. 1,5 B.1,05 C. 5,1 D. 5
Câu 30: Trong năm 2020, một h gia đình vay ngân hàng 45 triệu đng để làm vn
chăn nuôi. Năm 2021 hộ đó đã trả đưc ngân hàng 12,5 triệu đng. Đầu năm 2022,
Gia đình lại vay thêm ngân hàng 15 triệu đng để m rng sn xut. Hỏi gia đình đó
còn n ngân hàng bao nhiêu tin?
A. 92,5 triệu đng B. 47,5 triệu đng
B. 17,5 triệu đng D. 3,35 triệu đng.
Câu 31: K tên các điểm nm giữa hai điểm A và D trong hình v sau:
A. N,B,C B. B,C,D C. N D. B,C
Câu 32: Cho 5 điểm A,B,C,D,E trong đó không có 3 đim nào cùng nm trên mt
đưng thng. Qua 2 điểm k được đường thng. S đưng thẳng được to thành là:
A. 25 B. 10 C. 20 D.16
A
N
B
C
D