1
TRƯNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ II
MÔN TOÁN 8. NĂM HỌC 2024 - 2025
A. CÁC KIN THC TRNG TÂM
I. ĐI S:
Khái nim hàm s, tọa đ một điểm và đồ th ca hàm s, hàm s bc nht y = ax + b
a0
- Tính đưc giá tr ca hàm s.
- Xác định được ta đ ca mt đim trên mt phng tọa độ.
- Xác định được một điểm có thuộc đồ th hàm s hay không?
- V được đ th hàm s y = ax
0a
.
- Nắm được các kiến thc v hàm s bc nht y = ax + b
a0
.
II. HÌNH HC:
Định lí Thalès trong tam giác. Đường trung bình ca tam giác. Tính chất đường phân giác ca
tam giác
- Tính đưc t s của hai đon thng.
- Nắm được định lí Thalès trong tam giác, đường trung bình ca tam giác, đường phân giác ca
tam giác.
III. MT S YU T XÁC SUT:
Mô t xác sut bng t s, Xác sut lí thuyết và xác sut thc nghim
- Mô t được xác sut bng t s và tính được xác sut lí thuyết và xác sut thc nghim.
B. CÁC ĐỀ THAM KHO
KIM TRA GIA HK II
MÔN: TOÁN - LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ 1.
A. TRC NGHIM (7,0 điểm).
Phn 1. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn (3,0 đim).
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nht
vào bài làm.
Câu 1. Giá tr ca hàm s y = f(x) = 2x2 ti x = -1 là
A. - 2 B. 2 C. 4 D. - 4
Câu 2. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm s
24yx
?
A.
0; 4 .
B.
0; 4 .
C.
4;0 .
D.
4;0 .
Câu 3. Cho mt phng ta đ
Oxy
như hình vẽ dưới đây
2
Ta đ của điểm Q là
A.
0; 2 .Q
B.
2;0 .Q
C.
D.
Câu 4. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
2
y 2x 9
. B.
3
y = .
x
C.
3
y = 5x 1.
D.
y = 3x + 1.
Câu 5. Viết t s cặp đoạn thẳng có độ dài như sau AB = 4dm, CD = 20 dm
A.
AB 1
4CD
B.
C.
D.
Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây biết DE // BC. Độ dài x là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 7: Cho tam giác
ABC
,
AD
là đưng phân giác ca
BAC
D BC
. T l thức nào sau đây
đúng?
A.
.
AB AC
BD BC
B.
.
AD BD
AC DC
C.
DB DC
AB AC
. D.
DB BC
DC AC
.
Câu 8. Cho các hình vẽ:
3
Đoạn thẳng
MN
là đưng trung bình ca tam giác
ABC
trong hình v nào?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9. Cho hình vẽ. Đ dài x
A. 2 B. 4 C. 6 D. 24
Câu 10. Mt hp cha 10 tm th cùng loại được đánh số th t 4 đến 13. Minh ly ra ngu nhiên
mt th t hp. Xác xut đ chn ra th ghi s chn
A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5
Câu 11. Mt hp cha các th màu xanh th màu đ có kích thước và khối lượng như nhau. Hùng
ly ra ngu nhiên mt th t hp, xem màu ri tr li hp. Lp li thí nghiệm đó 50 lần. Hùng ly ra
có 14 ln lấy được th màu xanh. Xác sut thc nghim ca biến c “Ly được th màu đỏ” là
A. 0,14 B. 0,28 C. 0,72 D. 0,86
Câu 12. T l hc sinh b cn th một trường trung học cơ sở là 16%. Gp ngu nhiên mt hc sinh
ca trưng, xác sut ca học sinh đó không bị cn th
A. 0,16 B. 0,84 C. 0,94 D. 0,5
Phn 2. Câu hi trc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)
Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mi ý a), b), c), d).
Câu 13. Cho hàm s y = 2x.
a) Đ th hàm smột đường thẳng đi qua gốc ta đ O(0; 0).
b) Đồ th hàm smt đưng thng vuông góc vi trc tung.
c) Đ th hàm s đi qua điểm (1; 2).
d) Đồ th ca hàm s mt đưng thng song song vi trc tung.
Câu 14. Cho hình thang
ABCD
AB CD
AB CD
. Đường thng song song với đáy
AB
ct
các cnh bên
,AD BC
theo th t ti
,MN
. Gọi E là giao đim ca MN và AC.
4
a)
AM AE
MD EC
. b)
AE ME
AC BC
c)
EC NC
EA NB
d)
BN EN
NC AB
Phn 3. Câu hi trc nghim tr li ngn (2,0 điểm)
Trong mi câu hi t câu 15 đến câu 18, hãy viết câu tr li/ đáp án vào bài làm mà không cn
trình bày li gii chi tiết.
Câu 15. Cho m số
2
21
3
y f x x
. Giá tr ca biu thc
3 1 0
2
ff
B
là ....
Câu 16. Giá tr của m để hàm s y = (m 2)x + 7 là hàm s bc nhất là …
Câu 17. Cho tam giác
ABC
,DE
lần lượt là trung đim ca các cnh
,AB AC
4 cmDE
.
Biết đưng cao
6 cmAH
. Din tích tam giác
ABC
Câu 18. Một túi đựng 1 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ, 1 viên bi trng và mt viên bi vàng có cùng kích
thưc và khối lượng. Ly ngu nhiên 2 viên bi t trong túi. Xác sut ca biến c “Hai viên bi lấy ra
đều không có màu trắng” là …
B. T LUN (3,0 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm).
a) Tìm a, biết đ th ca hàm s y = ax (
0a
) đi qua điểm M(-2; 4)
b) V đồ th hàm s trên với a tìm được.
c) Cho hàm s y = (m 1)x + 2m xác định giá tr ca m để đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
có hoành đ bng -3.
Bài 2. (1,5 điểm). Cho hình thang ABCD (AB // CD) có E và F lần lượt là trung điểm hai cạnh bên
AD và BC. Gọi K là giao điểm của AF và DC. Chứng minh:
a)
FBA = FCK
.
b)
AB + CD
EF 2
.
ĐỀ 2
A. TRC NGHIM (7,0 điểm).
Phn 1. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm).
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 12, hãy viết ch cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất
vào bài làm.
Câu 1. Cho hàm s y = f(x) = 3x + 1. Giá tr f(0) là
A. - 1 B. 1 C. 2 D. 5
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 1?
A.
0; 2
B.
3;5
C. (1; 3) D.
0;0
Câu 3 Đồ thị hàm số
0y ax a
là mt đưng thẳng luôn đi qua
A. gc tọa độ
0;0 .O
B. điểm
1;0 .A
5
C. điểm
0;1 .B
D. điểm
0; 1 .O
Câu 4. Hàm số nào sau đây không làm số bậc nhất?
A.
3.
22
x
y
B.
3.yx
C.
2
21.
3
y x x
D.
72
.
43
x
y
Câu 5. Cho hình vẽ bên. Biết
13 cmDE
, độ dài đoạn thng
HE
A.
5,5 cm.
B.
6,5 cm.
C.
7 cm.
D.
8 cm.
Câu 6. Cho hình vẽ với AB < AC. Hãy chọn câu sai
A.
//
AD AE DE BC
AB AC

B.
//
AD AE DE BC
DB EC

C.
//
AB AC DE BC
DB EC

D.
//
AD AE DE BC
DE ED

Câu 7. Hãy chọn câu đúng
A. Đường trung bình của tam giác là đường nối trung điểm ba cạnh của hình tam giác
B. Đường trung bình của tam giác của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
Câu 8. ho hình v dưới đây: Biết ME = EP, DN = 10cm; và DE // NP. Khi đó độ dài đoạn thng DM
A. 10 cm B. 5 cm C. 7,5 cm D. 15 cm
Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây. Tỉ số
y
x