Đ C NG ÔN T P GI AH ƯƠ C KÌ 1
MÔN NG VĂN 7
Ph n I: Văn b n
N m đc n i dung, ý nghĩa, bài h c, các chi ti t đc s c và ngh thu t ượ ế
n i b t c a các văn b n:
1. B y chim chìa vôi
2. Đng dao mùa xuân
3. G p lá c m n p ơ ế
4. M t s văn b n đng d ng ngoài ch ng trình ươ
Ph n II: Ti ng Vi t ế
Nh n di n và th c hành:
1. T láy
2. Nghĩa c a t
3. Bi n pháp tu t : So sánh, nhân hóa, n d , đi p ng , nói gi m nói
tránh
4. M r ng tr ng ng
5. S t
Ph n III: Vi t ế
Trình bày suy nghĩ v m t v n đ mà em quan tâm:
-Suy nghĩ v hi n t ng h c sinh l i h c ượ ườ
-Tr em và vi c s d ng thi t b công ngh (s d ng đi n tho i di ế
đng).
-Suy nghĩ v v n đ b o hành tr em
Đ C NG CHI TI T ƯƠ
Ph n I: Văn b n
1. B y chim chìa vôi – Nguy n Quang Thi u
a) N i dung:
- K v cu c c t cánh c a b y chim chìa vôi non qua đi m nhìn c a hai c u
bé Mên và Mon.
- Qua đó ca ng i trái tim ngây th , tràn đy tình yêu th ng, nhân h u c a ơ ươ
tr nh .
b) Ngh thu t:
-Ngh thu t xây d ng nhân v t: hai nhân v t Mên, Mon đc xây d ng v a ượ
mang nh ng nét tính cách đi n hình tr em (th ngây, h n nhiên) v a có ơ
nh ng nét riêng đc bi t (nhân h u, dũng c m). Tính cách các nhân v t
đc kh c ho rõ nét thông qua nh ng l i đi tho i, hành đng, cách ngượ
x , c m xúc và suy nghĩ.
- S d ng các chi ti t miêu t nh nh ng vô cùng sinh đng, h p d n và có ế ư
ý nghĩa sâu s c
3. Đng dao mùa xuân – Nguy n Khoa Đi m
a) N i dung:
- Bài th kh c h a hình nh đp đ c a ng i lính đã tham gia chi n đu, ơ ườ ế
hi sinh tu i xuân c a mình cho đt n c, dân t c. ướ
- Th hi n tình c m, lòng bi t n c a dân t c ta đi v i nh ng ng i chi n ế ơ ườ ế
sĩ đã hi sinh vì đt n c. ư
b) Ngh thu t
- Th th 4 ch , cách chia kh đc bi t (có kh th ch có 2,3 dòng th ) ơ ơ ơ
- Hình nh th gi n d ơ
- S d ng k t h p nhi u BPNT: nhân hóa, so sánh, nói gi m nói tránh, ế
đi p...
4. G p lá c m n p – Thanh Th o ơ ế
a) N i dung: Qua bài th ta th y đc:ơ ượ
- Tình c m gia đình hòa quy n không th tách r i v i tình yêu quê h ng. ươ
- V đp tâm h n ng i lính th i ch ng Mĩ. ườ
b) Ngh thu t:
- Th th năm ch (ti ng) ng n g n, v n chân, nh p linh ho t. ơ ế
- T ng , hình nh dung d .
- Bi n pháp tu t : nhân hóa, li t kê
Ph n 2: Ti ng Vi t ế
1. Nghĩa c a t :
-Nghĩa c a t là n i dung mà t bi u th
- Đ gi i nghĩa t , có th d a vào t đi n, d a vào câu văn, đo n văn mà
t đó xu t hi n; v i t Hán Vi t, có th gi i nghĩa t ng thành t c u t o
nên t .
Vd:Gi i thích nghĩa c a t in đm trong đo n văn:
Đn cu i hang, chàng th y có m t chi c cũi s t. M t chàng trai ế ế khô ngô
tu n tú b nh t trong đó, chàng trai đó chính là Thái t con vua Th y T .
-Khô ngô tu n tú: có v m t đp, sáng s a, thông minh.
2. Các bi n pháp tu t :
a. Nhân hóa: là bi n pháp tu t gán thu c tính c a ng i cho nh ng s v t ườ
không ph i là ng i đ làm tăng s c g i hình g i c m cho s di n đt. ườ
* Ví d :“Nh ng làn gió th ngây”. ơ
Nhà th dung t th ngây- th ng dùng đ nói v đc đi m c a con ng i, ơ ơ ườ ườ
đc bi t là tr em, đ nói gió. Bi n pháp tu t nhân hóa khi n làn gió mang ế
v đáng yêu, h n nhiên c a tr nh .
b. n d :
*Khái ni m: n d là g i tên các s v t, hi n t ng này b ng tên s v t, ượ
hi n t ng khác có nét t ng đng v i nhau nh m tăng s c g i hình, g i ượ ươ
c m.
*Các ki u n d :
- n d hình th c:
Vd: V thăm nhà Bác Làng Sen
Có hàng râm b t th p lên l a h ng.
=>Th p: n d : hoa râm b t đang n hoa.
=> Th p và n đu có đi m chung v cách th c.
- n d ph m ch t
Vd: Ng i Cha mái tóc b cườ
Đt l a cho anh n m
=>Ng i chaườ : n d nói đn Bác H ế
=> Ng i cha và Bác H đu có đi m chung v ph m ch tườ
- n d cách th c
Vd:Ăn qu nh k tr ng cây.
=> K tr ng cây đó là nh ng con ng i lao đng, nh ng ng i t o ra ườ ườ
thành qu lao đng.
- n d chuy n đi c m giác
Vd: Tr i n ng giòn tan.
c. So sánh:
-Là bi n pháp đi chi u s v t, s vi c, hi n t ng này v i s v t, s vi c ế ượ
hay hi n t ng khác có đc đi m, tính ch t t ng đng nh m tăng tính g i ượ ươ
hình g i c m cho bi u đt. Qua đó giúp ng i đc d dàng hình dung đc ườ ượ
s v t, s vi c đc nh c đn và miêu t m t cách c th sinh đng. ượ ế
-Bi n pháp tu t so chia thành hai d ng:
+ So sánh ngang b ng: Ví d : Tóc đen nh ư g mun
+ So sánh không ngang b ng: Nh ng ngôi sao th c ngoài kia, ch ng b ng m
đã th c vì chúng con.
c. Nói gi m nói tránh
Nói gi m nói tránh là bi n pháp tu t dùng cách di n đt t nh , uy n ế
chuy n tránh gây c m giá quá đau bu n, n ng n , tránh thô t c, m t l ch s .
– Ví d nh : Ông n i c a em đã ra đi đc m t kho ng th i gian r i nh ng ư ượ ư
tình th ng c a ông thì v n còn đâu đây r t g n.ươ
Đã ra đi” là câu s d ng bi n pháp nói gi m nói tránh cho vi c đã ch t. ế
d. Đi p t
Là cách nh c đi nh c l i nhi u l n m t t ho c c m t nh m nh n m nh,
g i liên t ng, t o n t ng và t o nh p đi u trong cách di n đt. ưở ượ
Có 3 d ng đi p ng th ng g p là: ườ
Đi p cách quãng: Là l p đi l p l i các t , c m t ng t quãng v i nhau,
không có s liên ti p. ế
Ví d :
Nghe xao đng n ng tr a ư
Nghe bàn chân đ m i
Nghe g i v tu i th ơ
(Ti ng gà tr aế ư -Xuân Qu nh)
Đi p chuy n ti p (còn đc g i là đi p vòng). ế ượ
Vd:
Cùng trông l i mà cùng ch ng th y
Th y xanh xanh nh ng m y ngàn dâu
Ngàn dâu xanh ng t m t màu
Lòng chàng ý thi p ai s u h n aiế ơ
(Chinh ph ngâmĐng Tr n Côn)
Đi p n i ti p: L p đi l p l i các t , c m t n i ti p v i nhau. ế ế
Ví d :
“H Chí Minh muôn năm!
H Chí Minh muôn năm!
H Chí Minh muôn năm!
Giây phút thiêng Anh g i Bác ba l n.”
(T H u )
=> Trong đo n th , c m “H Chí Minh muôn năm” chính là đi p ng n i ơ
ti p.ế
3. T láy
* T láy là m t lo i t thu c t ph c, có 2 ti ng tr lên có quan h v i nhau ế
v âm; có s láy l i (l p l i) ph âm đu, ph v n ho c toàn b .
*Các lo i t láy:
-T láy toàn b :
ví d nh xanh xanh, ào ào, luôn luôn, xa xa ư
- T láy b ph n:
+ Láy âm:
Vd: m u máo, ng ngác, xinh x n, mênh mông….ế ơ
+Láy v n:
Vd: liu diu, đìu hiu, lao xao, liêu xiêu, chênh vênh….
4. M r ng tr ng ng b ng c m t
-Có th m r ng tr ng ng b ng các c m danh t , c m đng t ho c c m
tính t .
-Vi c m r ng tr ng ng c a câu b ng c m t làm cho các thông tin v th i
gian, đa đi m, cách th c, ph ng ti n, nguyên nhân, m c đích....c a s vi c ươ
đc nói đn trong câu đc chi ti t và rõ ràng h n.ượ ế ượ ế ơ
Vd: Đêm hôm đó, tr i m a nh trút n c. ư ư ướ
-> “Đêm hôm đó”: Tr ng ng là m t c m danh t -> tr ng ng câu đc ượ
m r ng, cung c p thông tin v th i gian x y ra s vi c m t cách c th
h n.ơ
5. S t :
-Là nh ng t ch s l ng ho c th t c a s v t ượ
Vd: m t, hai, ba,., (ch s l ng); nh t, nhì, ba, t ,… (ch th t ) ượ ư
Ph n 3: Vi ết: Trình bày suy nghĩ v m t v n đ mà em quan tâm:
-Đ 1: Suy nghĩ v hi n t ng h c sinh l i h c ượ ườ
-Đ 2: Tr em và vi c s d ng thi t b công ngh (s d ng đi n ế
tho i di đng).
-Đ 3: Suy nghĩ v v n đ b o hành tr em
G i ý:
-Đ 1: Suy nghĩ v hi n t ng hs l i h c ượ ườ
1. M bài:
Gi i thi u và d n d t vào v n đ c n ngh lu n: hi n t ng l i h c c a ượ ườ
h c sinh.
L u ý: h c sinh t l a ch n cách d n m bài tr c ti p ho c gián ti p tùy ư ế ế
theo năng l c c a b n thân mình.
2. Thân bài:
a. Gi i thích hi n t ng l i h c h c sinh: ượ ườ
-L i h c là nh ng hs không có tinh th n h c t p, ham ch i, không ch u ườ ơ
nghe gi ng, không làm bài t p, không thu c bài khi d n l p ế
b. Th c tr ng c a h c sinh l i h c hi n nay: ườ
- T l h c sinh b h c, tr n ti t ngày càng nhi u ế
-Nhi u b n h c sinh ch m i ch i không t p trung vào vi c h c, trên l p nói ơ
chuy n riêng không nghe gi ng, v nhà l i đi ch i b m c bài t p cũng nh ơ ư
vi c h c c a mình.
-H ng ngày đn l p v i tình tr ng bài t p ch a làm, bài cũ không hi u, bài ế ư
m i ch a chu n b . ư