Trường THPT Xuân Đỉnh
Đề cương ôn tập giữa học kỳ II năm học 2023 - 2024 . 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 11.
CH ĐỀ 4: HYDROCARBON
I. KIN THC CN NM VNG
- Nêu được khái niệm về alkane, nguồn alkane trong tự nhiên, công thức chung của alkane.
- Trình bày được quy tắc gọi tên theo danh pháp thay thế; áp dụng gọi được tên cho một số alkane (từ
C1 đến C10) mạch không phân nhánh và một s alkane mạch nhánh chứa không quá 5 nguyên tử C.
- Trình bày và giải thích được đặc điểm về tính chất vật lí (nhiệt động chảy, nhiệt độ sôi, tỉ khối,
tính tan) của một salkane.
- Trình bày được đặc điểm về liên kết hoá học trong phân t alkane, hình dạng phân tử của methane,
ethane; phản ứng thế, cracking, reforming, phản ứng oxi hoá hoàn toàn, phản ứng oxi hoá không hoàn
toàn.
- Trình bày được các ứng dụng của alkane trong thực tiễn và cách điều chế alkane trong công nghiệp.
- Trình bày được một trong các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí là do các chất trong khí thải của
các phương tiện giao thông; Hiểu và thực hiện được một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do
các phương tiện giao thông gây ra.
- Nêu được khái niệm về alkene và alkyne, công thức chung của alkene; đặc điểm liên kết, hình dạng
phân tử của ethylene và acetylene.
- Gọi được tên một số alkene, alkyne đơn gin (C2 - C5), tên thông thường một vài alkene, alkyne
thường gặp.
- Nêu được khái niệm xác định đưc đồng phân hình học (cis, trans) trong một số trường hợp đơn
giản.
- Nêu được đặc đim về tính chất vật lí (nhiệt động chảy, nhiệt đsôi, tỉ khối, khả năng hoà tan
trong nước) của một số alkene, alkyne.
- Trình bày được các tính chất hoá học của alkene, alkyne: Phn ứng cộng hydrogen, cộng halogen
(bromine); cộng hydrogen halide (HBr) và cộng nước; quy tắc Markovnikov; Phản ứng trùng hợp của
alkene; Phản ứng của alk-1-yne với dung dịch AgNO3 trong NH3; Phản ứng oxi hoá (phản ứng làm
mất màu thuốc tím của alkene, phản ứng cháy của alkene, alkyne).
- Trình bày được ứng dụng của các alkene và acetylene trong thực tiễn; pơng pháp điều chế alkene,
acetylene trong phòng thí nghiệm (phản ứng dehydrate hoá alcohol điều chế alkene, từ calcium
carbide điều chế acetylene) và trong ng nghiệp (phản ứng cracking điều chế alkene, điều chế
acetylene từ methane).
- Nêu được khái niệm về arene.
- Viết được công thức và gọi được tên của một số arene (benzene, toluene, xylene, styrene,
naphthalene).
- Trình bày được đặc điểm về tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên của một số arene, đặc đim liên kết
và hình dạng phân tử benzene.
- Trình bày được tính chất hoá học đặc trưng của arene (hoặc qua mô tả thí nghiệm): Phản ứng thế của
benzene và toluene, gồm phản ứng halogen hoá, nitro hoá (điều kiện phản ứng, quy tắc thế); Phản ứng
cộng chlorine, hydrogen vào vòng benzene; Phản ứng oxi hoá hoàn toàn, oxi hoá nhóm alkyl.
- Trình bày được ứng dụng của arene và đưa ra đưc cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng arene
trong việc bảo vệ sc khoẻ con người và môi trường.
- Trình bày được phương pháp điều chế arene trong công nghiệp (từ nguồn hydrocarbon thiên nhiên,
từ phản ứng reforming).
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
Trường THPT Xuân Đỉnh
Đề cương ôn tập giữa học kỳ II năm học 2023 - 2024 . 2
II. BÀI TP T LUN
i 1.
a) Viết công thức cấu tạo các chất có công thức phân tử: C4H10; C5H12 và gọi tên.
b) Viết công thức cấu tạo của các chất có tên gọi sau đây:
+) 3,3- dimethylpentane +) 2- methylbut-2-ene. +)3- methylbut-1-yne.
c) Viết các công thức cấu tạo c đồng phân alkene ứng với công thức phân tử C5H10. Gọi tên các đồng phân đó.
Cho biết cấu tạo nào có đồng phân hình học? Hãy viết các đồng phân hình học đó.
d) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng đẳng của benzene có công thức phân tử C8H10.
i 2: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: (ghi đủ điều kiện (nếu có))
a) CH3- CH2 -CH3 + Cl2
(tỉ lệ số mol 1 : 1)
b) CH2=CH-CH3 + …
CH3-CH2-CH3
c) CH3-CH2-CH2-CH3
CH3-CH3 +…
d) CH2=CH2 + ....
CH3-CH2-Br
e) CH2=CH2 + Br2
…….
g) CH2=CH-CH3 + HOH
…. .
h) CH
CH +…..
CH3-CH=O
i) CH
CH + …
Ag-C
C-Ag + ……..
k) C6H5-CH3 + Br2
……
i 3: a) Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các khí: ethane, ethene, ethyne. Viết phương trình hóa
học của các phản ứng xảy ra.
b) Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các chất: benzene, toluene, styrene. Viết phương trình hóa học
của các phản ứng xảy ra.
i 4: Vì sao không được dùng nước để dập tắt các đám cháy xăng, dầu mà phải dùng cát hoặc CO2 ?
i 5: Khí thải của động cơ có th cha những chất nào gây ô nhiễm môi trường? những giải pháp nào để hạn
chế ô nhiễm môi trường do khí thải của động cơ?
i 6: Alkane A khi thế chlorine (tỉ lệ số mol 1:1, ánh sáng) tạo ra sản phẩm hữu cơ B có chứa 45,223% Cl về
khối lượng. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên của A, B.
i 7: Mt s hydrocarbon mch hở, đng phân cu to ca nhau, trong phân t có phn trăm khối lượng
carbon bng 85,714%. Trên ph khi ng ca mt trong các cht trên có peak ion phân t ng vi giá
tr m/z = 70. Viết công thc cu to ca các cht tho mãn các đặc đim trên.
i 8: Mt hydrocarbon X trong phân t có phần trăm khối lượng carbon bng 94,117%. Trên ph khi
ng ca X peak ion phân t ng vi giá tr m/z = 102. X kh ng tác dng đưc vi bromine
khi có xúc tác FeBr3. Xác định công thc cu to ca X.
III. CÂU HI TRC NGHIM
1. Bài 12: ALKANE
Câu 1: Công thc phân t nào sau đây không phải làng thc ca mt alkane?
A.
26
CH
. B.
36
CH
. C.
4 10
CH
. D.
.
Câu 2: Pentane là tên theo danh pp thay thế ca
A.
3 2 3
2
CH CH CH
. B.
3 2 3
3
CH CH CH
, C.
3 2 3
4
CH CH CH
. D.
3 2 3
5
CH CH CH
.
Câu 3:
33
2
CH CH CH
có tên theo danh pháp thay thế
A. 2-methylpropane. B. isobutane. B. butane. D. 2-methylbutane.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phân t alkane ch cha các liên kết
bn vng.
B. c phân t alkane hầu như không phân cực.
C. điu kiện thường các alkane tương đối trơ v mt hoá hc.
D. Trong phân t methane, bn liên kết
CH
ng v bốn đỉnh ca mt hình vuông.
Câu 5: Trn neopentane vi chlorine chiếu ánh sáng t ngoại t thu được tối đa bao nhiêu sản phm
monochlorine?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: S đng phân cu to ng ving thc pn t C6H14
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Trường THPT Xuân Đỉnh
Đề cương ôn tập giữa học kỳ II năm học 2023 - 2024 . 3
Câu 7: Cho nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol c chất ethane, propane, butane pentane lần ợt 1
570 kJ mol-1; 2 220 kJ mol-1; 2 875 kJ mol-1 và 3 536 kJ mol-1. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam cht nào
sẽ thu được lượng nhiệt ln nhất?
A. Ethane. B. Propane. C. Pentane. D. Butane.
Câu 8: Nh 1 mL c bromine vào ng nghim đng 1 mL hexane, chiếu sáng và lc đu. Hiện ng
quan sát đưc là
A. trong ng nghim có cht lỏng đng nht. B. màu của c bromine b mt.
C. màu của bromine không thay đi. D. trong ng nghim xut hin kết ta.
Câu 9: Hydrocarbon Y ng thc cu tạo như sau: (CH3)2CHCH2CH3. Khi cho Y phn ng vi
bromine có th thu đưc bao nhiêu dn xut monobromo là đng phân cu to ca nhau?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10: Trong phân t hydrocarbon X, hydrogen chiếm 25% v khối lưng. Công thc phân t ca X
A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6.
Câu 11: Cho butane phn ng với chlorine thu được sn phm chính là
A. 2-chlorobutane. B. 1-chlorobutane. C. 3-chlorobutane. D. 4-chlorobutane.
Câu 12: Để tăng chất lượng của xăng, dầu, ngưi ta thc hin ch nào sau đây?
A. Thc hin phn ng reforming đ thay đi cu trúc ca các alkane mch không nhánh thành
hydrocarbon mch nhánh hoc mch vòng có ch so octane cao.
B. Thc hin phn ứng cracking đ thay đi cu trúc c alkane mch dài chuyn thành c alkene
và alkane mch ngắn hơn.
C. Thc hin phn ứng hydrogen hoá đ chuyn các alkene thành alkane.
D. B sung thêm heptane vào xăng, dầu.
Câu 13: Butane một trong hai thành phần chính của khí đốt hóa lỏng (Liquified Petroleum Gas-viết
tắt LPG). Khi đốt cháy 1 mol butane tỏa ra lượng nhiệt 2497 kJ. Đthực hiện việc đun nóng 1
gam nươc tăng thêm 1°C cần cung cấp nhiệt lượng 4,18J. Tính khối lượng butane cần đốt để đưa 2
lít nươc từ 25°C lên 10C. Biết rằng khối ợng riêng của ơc 1 g/ml 60% nhiệt lượng tỏa ra
khi đốt cháy butane dùng để nâng nhiệt độ của nươc.
A. 23,2 gam. B. 26,5 gam. C. 24,3 gam. D. 25,4 gam.
Câu 14: Bình “ga” loại 12 cân s dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm
propane và butane với tỉ lmol tương ứng 3 : 2. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propane tỏa
ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butane tỏa ra ợng nhiệt 2850 kJ. Trung bình, ng nhiệt tiêu
thụ từ’ đốt kga” của hộ gia đình Y là15.000 kJ/ngày hiệu suất sử dụng nhiệt 80,25%. Sau
bao nhiêu ngày hộ gia đình Y sử dụng hết bình ga trên?
A. 20 ngày. B. 34 ngày. C. 32 ny. D. 40 ngày.
Câu 15. nh “ga” sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 10,92 kg khóa lỏng (LPG) gồm propane
butane với tỉ lệ mol ơng ng 3 : 4. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propane tỏa ra lượng
nhiệt 2220 kJ 1 mol butane tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ’ đốt
khí “ga” của hộ gia đình Y tương ứng với bao nhiêu số điện? (Biết hiệu suất sử dụng nhiệt là 50% và
1 số điện = 1 kWh = 3600 kJ)
A. 50 số. B. 60 số. C. 75 số. D. 80 số.
2. Bài 13: HYDROCARBON KHÔNG NO
Câu 1: Hydrocarbon không no là nhng hydrocarbon trong phân t có cha
A. liên kết đơn. B. liên kết . C. liên kết bi. 𝐃. vòng benzene.
Câu 2: Hp chất nào sau đây mt alkene?
A.
323
CH CH CH
. B.
32
CH CH CH
. C.
3
CH C CH
. D.
22
.CH C CH
Câu 3: Hp chất nào sau đây mt alkyne?
Trường THPT Xuân Đỉnh
Đề cương ôn tập giữa học kỳ II năm học 2023 - 2024 . 4
A.
3 2 2 3
CH CH CH CH
. B.
32
CH CH CH
.
C.
32
CH CH C CH
. D.
22
CH CH CH CH
.
Câu 4: Chất nào sau đây là đng phân ca
2 2 2 3
CH CH CH CH CH
?
A.
33
2
CH C CH CH
. B.
2 2 3
CH CH CH CH
.
C.
2 2 3
CH C CH CH CH
, D.
222
CH CH CH CH CH
.
Câu 5: Chất nào sau đây không có đồng phân hình hc?
A.
33
CH CH CH CH
. B.
33
2
CH C CH CH
.
C.
33
2
CH CH CH CH CH
. D.
33
22
CH CHCH CHCH CH
.
Câu 6: Chất nào sau đây là đng phân ca
23
CH C CH CH
?
A.
3
CH C CH
. B.
33
CH C C CH
.
C.
2 2 3
CH CH CH CH
. D.
2
CH CH C CH
.
Câu 7: Phn ứng nào sau đây không phải là phn ng đặc trưng của hydrocarbon không no?
A. Phn ng cng. B. Phn ng trùng hp.
C. Phn ng oxi h- kh. D. Phn ng thế.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây đã tạo thành sản phm không tuân theo đúng quy tắc Markovnikov?
A.
3 2 3 3
CH CH CH HCl CH CHClCH
,
B.
3 2 3 2
22
CH C CH HBr CH CHCH Br
.
C.
H
3 2 2 2 3 2 3
CH CH CH CH H O CH CH CH(OH)CH
.
D.
3 3 3 2 3
22
CH C CH CH HI CH ClCH CH
.
Câu 9: S alkene có cùng công thc C4H8 và s alkyne có cùng công thc C4H6 lần lưt là
A. 4 và 2. B. 4 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 2.
Câu 10: Chất nào sau đây cng
2
H
dư
Ni, t
to thành butane?
A.
32
CH CH CH
. B.
3 2 3
CH C C CH CH
.
C.
3 2 2
CH CH CH CH
. D.
32
2
CH C CH
.
Câu 11: Đ phân bit but-2-yne (CH3C≡CCH3) vi but-l-yne (CH≡CCH2CH3) th dùng thuc th
nào sau đây?
A. Dung dch HCl. B. Dung dch AgNO3/NH3.
C. c bromine. D. Dung dch KMnO4.
Câu 12: Các chai l, i, ng mng trong suốt, kng đc, được s dng làm chai đng c, thc
phm, màng bc thc phm được sn xut t polymer ca chất o sau đây?
A. Butadiene. B. Propene. C. Vinyl chloride. D. Ethylene.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phòng thí nghiệm, người ta điu chế ethene bằng cách tách c ethanol và thu bng ch
di ch của nước.
B. Mt ng dng quan trng ca acetylene là làm nhiên liệu trong đèn xì oxygen - acetylene.
C. Trong công nghiệp, người ta điều chế acetylene bng ch nhit phân nhanh methane có xúc tác
hoc cho calcium carbide (thành phn chính của đất đèn) tác dụng với nước.
D. Mt ng dng quan trng ca acetylene là làm nguyên liu tng hp ethylene.
Câu 14: Mt hydrocarbon X mch h trong phân t phần trăm khối ng carbon bng 85,714%.
Trên ph khi lượng ca X có peak ion phân t ng vi giá tr m/z = 42. Công thc phù hp vi X là
A. CH2=CHCH3. B. CH3CH2CH3. C. CH3CH3. D. CH
CH.
Câu 15: But-l-ene tác dng vi HBr to ra sn phm chính có công thc cu tạo nào sau đây?
A. CH3CHBrCHBrCH3. B. CH3CH2CH2CH2Br.
C. CH3CH2CHBrCH3. D. BrCH2CH2CH2CH2Br.
Trường THPT Xuân Đỉnh
Đề cương ôn tập giữa học kỳ II năm học 2023 - 2024 . 5
3. Bài 14: ARENE (HYDROCARBON THƠM)
Câu 1: Arene hay còn gọi hydrocarbon thơm những hydrocarbon trong phân t cha mt hay
nhiu
A. ng benzene. B. liên kết đơn. C. liên kết đôi. D. liên kết ba.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân t có vòng benzene.
B. c cht trong phân t có vòng benzene đưc gi là hydrocarbon tm.
C. Nhng hydrocarbon trong phân t vòng benzene đưc gọi là hydrocarbon thơm.
D. Dãy đng đẳng ca benzene có công thc tng quát CnH2n-6 (n
6).
Câu 3: Cho các hydrocarbon X và Y có công thc cu to sau:
Tên gi ca X và Y ln lượt
A. p-xylene và m-xylene. B. l,2-dimethylbenzene và l,3-dimethylbenzene.
C. m-xylene và o-xylene. D. l,3-dimethylbenzene và l,2-dimethylbenzene.
Câu 4: Mt arene Y phn trăm khối lượng carbon bng 92,307%. Tn ph khối ng ca Y
peak ion phân t ng vi giá tr m/z = 104. Công thc cu to phân t ca Y
A. C6H5CH=CH2. B. CH3C6H4CH3. C. C6H5C
CH. D. C6H5C2H5.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Toluene (C6H5CH3) không c dụng đưc với nước bromine, dung dch thuc m điu kin
thường.
B. Styrene (C6H5CH=CH2) c dng được với c bromine, m mt màu dung dch thuc tím
điu kiện thường.
C. Ethylbenzene (C6H5CH2CH3) kng c dụng đưc với c bromine, làm mt màu dung dch
thuốc tím khi đun nóng.
D. Naphthalene (Cl0H8) c dụng đưc với c bromine, m mt màu dung dch thuc m điu
kin thường.
Câu 6: Nhn xét nào sau đây không đúng đi vi phn ng cng chlorine vào benzene?
A. Khơn phản ng cng chlorine vào ethylene.
B. Xy ra với điu kin chiếu sáng và đun nóng.
C. Sn phm thu đưc là 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane.
D. T l mol ca các cht tham gia phn ng là 1: 1.
Câu 7: Đ phân bit styrene và phenylacetylene ch cn dùng chất nào sau đây?
A. c bromine. B. Dung dch KMnO4.
C. Dung dch AgNO3/NH3. D. Khí oxygen dư.
Câu 8: Arene (chủ yếu benzene,..................xylene) nguồn nguyên liệu đtổng hợp nhiều loại
a chất vật liệu hữu quan trọng, có nhiều ng dụng trong đời sống.
Cụm từ đin vào khoảng trống
A. Toluene. B. Benzene. C. Styrene. D. Ethyne.
Câu 9: Mt s cht gây ô nhim môi trường như benzene, toluene có trong khí thi đốt cháy nhiên liu
xăng, dầu. Đ gim thiu nguyên nhân gây ô nhim này cn
A. cm s dng nhiên liệu xăng. B. hn chế s dng nhiên liu hoá thch.
C. thay xăng bằng khí gas. D. cm s dng xe cá nhân.
Câu 10: Phát biu o sau đây v quá trình sn xut các hydrocarbon trong công nghip không đúng?
A. Người ta có th khai thác/ điều chế toluene bng q trình reforming hexane và heptane.
B. Người ta có th khai thác/ điu chế toluene và benzene t nhựa than đá.
C. Người ta có th khai thác/ điều chế benzene bng phn ng trimer hoá acetylene.