UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS PHẠM HỮU CHÍ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GK2
Môn: KHTN 9
Phần A: Trắc nghiệm
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Chọn một hoặc nhiều phương án đúng.
Câu 1. Biểu thức đúng của định luật Ohm là:
A. B. C. D.
Câu 2. Để tính điện trở của một đoạn dây dẫn khi biết điện trở suất , chiều dài đoạn
dây dẫn , tiết diện của dây , ta sử dụng công thức nào sau đây?
B. C. D.
Câu 3. Kính lúp đơn giản được cấu tạo bởi một
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn.
C. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ.
D. lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang là góc vuông.
Câu 4. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tinh bột và cellulose không tan trong nước.
B. Tinh bột dễ tan trong nước còn cellulose không tan trong nước.
C. Tinh bột và cellulose là những carbohydrat quan trọng đối cới con người.
D. Tinh bột và cellulose không tan trong nước nhưng tan trong nước nóng.
Câu 5. Tinh bột có nhiều trong
A. thân cây. B. Các loại hạt, củ. C. lá cây. D. Rễ cây.
Câu 6. Dấu hiệu để nhận biết protein là
A. Làm dd iodine đổi màu xanh.
B. Có phản ứng đông tụ thành màu trắng khi đem đun.
C. Đốt cháy có mùi khét và có phản ứng đông tụ khi đun nóng.
D. Thuỷ phân trong dung dịch acid.
Câu 7. Thời điểm nào có thể quan sát được các hình dạng đặc trưng của nhiễm sắc
thể?
A. Kì trung gian của quá trình phân bào.
B. Kì đầu của quá trình phân bào.
C. Kì sau của quá trình phân bào.
D. Kì giữa của quá trình phân bào.
Câu 8. Quan sát trường hợp minh họa sau đây xác định đột biến này thuộc dạng
nào?ABCDEFGH → ABEFGH
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 9. Hội chứng nào ở người do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây ra?
A. Hội chứng mèo kêu. B. Hội chứng Down.
C. Hội chứng Edward. D. Hội chứng Turner
2.Trắc nghiệm chọn đúng - sai.
Câu 10.Em hãy chọn đáp án đúng ghi Đ, sai ghi S.
Trong các phát biểu sau đâu phát biểu đúng, đâu phát
biểu sai khi nói về đường truyền của tia sáng khi đi qua
khỏi thấu kính hội tụ?
Đ S
A. Tia tới đến quang tâm thì tia tiếp tục truyền thẳng
theo phương của tia tới.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua
tiêu điểm chính.
C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.
D. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
Câu 11.Em hãy chọn đáp án đúng ghi Đ, sai ghi S.
Nội dung Đ S
A. Biểu thức tính năng lượng điện là: W = U.R.t
B. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch gồm 2 điện
trở mắc nối tiếp là: I = I1 = I2.
C. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn
này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động.
D. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở
mới song song với mạch cũ.
Câu 12.Em hãy chọnđáp án đúng ghi Đ (đúng), sai ghi S (sai) vào các mục A, B, C, D.
Nội dung Đúng Sai
A. Bộ NST trong các giao tử ở người là n = 23.
B. Thể một thể trong tế bào sinh dưỡng hiện
tượng thừa 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó.
C. Bộ NST lưỡng bội của tinh tinh 2n = 52.
D. Thể ba thể trong tế bào sinh dưỡng một cặp NST
nào đó có 3 chiếc, các cặp còn lại đều có 2 chiếc.
3. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Câu 13.Viết công thức tính điện trở tương đương trong đoạn mạch song song.
…………………………………………………………………………………………..
Câu 14.Lấy 01 ví dụ để chứng tỏ được dòng điện có năng lượng.
…………………………………………………………………………………………..
Câu 15.Viết công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp.
…………………………………………………………………………………………..
Câu 16.Protein giữ vai trò quan trọng đối với cơ thể con người, giúp ................
…………………………………………………………………………………………..
Câu 17.Một tế bào có 2n = 14. Số NST của tế bào ở kì sau của quá trình nguyên phân
là?
…………………………………………………………………………………………..
Câu 18.Ruồi giấm có 2n = 8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân
II. Hỏi tế bào đó có bao nhiêu NST đơn?
…………………………………………………………………………………………..
Phần B. Tự luận
Câu 19.Cho mạch đin gồm R1 = 20Ω R2 = 35Ω đưc mắc nối tiếp vào nguồn điện
có hiệu điện thế 12V.
a) Tính điện trở tương đương của đon mch.
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
b/. Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch chính cường độ dòng điện qua mỗi
điện trở?
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 20.Trên một bóng đèn ghi 12V 6W. Đèn này được sử dụng đúng với hiệu
điện thế định mức. Hãy tính.
a, Điện trở của đèn khi đó.
b, Điện năng mà đèn sử dụng trong 1 giờ.
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Câu 21. Nêu tính chất hóa học của glucose và saccharose. Viết phương trình phản ứng
minh họa?
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..