PHÒNG GD – ĐT HUYỆN LONG ĐẤT
TRƯỜNG THCS HUỲNH TỊNH CỦA
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HKII – MÔN: TOÁN 7
Năm học; 2024 -2025
Tóm tắt nội dung kiến thức
A. Đại số
1. Tỉ lệ thức.
2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
3. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
B. Hình học
1. Góc và cạnh của một tam giác.
2. Các trường hợp bằng nhau của tam giác.
3. Tam giác cân.
4. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.
5. Đường trung trực của một đoạn thẳng.
.............................................
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi sau, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
* Câu 1 : Chọn câu đúng. Nếu thì:
A. ab = cd B. a = c C. ad = bc D. b = d
* Câu 2: Chọn câu sai. Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì:
A. B. C. D.
* Câu 3 : Cho tỉ lệ thức thì:
A. B. x = 4 C = x = -12 D. x = -10
* Câu 4 : Các tỉ số nào dưới đây lập được thành tỉ lệ thức?
A. B. và . C. D.
* Câu 5 : Ba số a, b, c lần lượt tỉ lệ với các số 3; 5; 4. Dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây thể hiện câu
nói trên ?
A. B. C. D.
* Câu 6 : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 10. Vậy khi x = 2 thì y bằng
bao nhiêu ?
A. 4 B. 10 C. 20 D. 25
* Câu 7 : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y
bằng:
A. - 32 B. 32 C. - 2 D. 2
* Câu 8 : Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ -4. Hãy biểu diễn y theo x
A. y = -4x B. y = 4x C. D.
* Câu 9 : Cho bảng dưới đây biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
2 2
-6
Giá trị ở ô trống trong bảng là
A. -6 B. 6 C. D.
* Câu 1 0 : Trong một tam giác, tổng số đo ba góc bằng
A. 180°; B. 90°; C. 2400D. 1200
* Câu 11 : Cho tam giác DEF có , . Số đo góc C là:
A. 55° B. 65° C. 70° D. 90°.
* Câu 1 2 : Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó bằng
A. 180° B. 90° C. 45° D. 120°.
* Câu 13 : Cho hình vẽ sau:
Số đo x là:
A. 45° B. 40° C. 35° D. 300
* Câu 14 : Cho hình vẽ sau:
Số đo x là:
A. 72° B. 73° C. 74° D. 75°.
* Câu 15 : Tính số đo x trong hình sau:
A. 38° B. 52° C. 36° D. 62°.
* Câu 16 : Điền vào chỗ trống:
“Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng … độ dài cạnh còn lại”
A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. bằng D. lớn hơn hoặc bằng.
* Câu 17 : Cho tam giác MNP. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN − NP = MP = MN + NP B. MN + NP < MP < MN – NP
C. MN + NP > MP > MN – NP D. MN – NP > MP > MN + NP.
* Câu 18 : Trong các bộ ba đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào thể độ dài ba cạnh của một tam
giác?
A. 2 cm; 3 cm; 6 cm B. 3 cm; 6 cm; 3 cm
C. 3 cm; 4 cm; 5 cm D. 5 cm; 6 cm; 7 dm.
* Câu 19 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh ba số nguyên. Biết AB = 3 cm; AC = 7 cm. Khi
đó độ dài cạnh BC không thể bằng
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm.
* Câu 2 0 : Cho ∆ABC = ∆MNP. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB = MN B. AC = NP C. D.
* Câu 2 1 : Cho ∆ABC = ∆DEF. Biết . Khi đó, góc nào cũng có số đo bằng 230 ?
A. Góc D B. Góc E C. Góc F D. Không có góc nào.
* Câu 2 2 : Cho ∆ABC = ∆PQR, biết BC = 4 cm. Cạnh nào của ∆PQR có độ dài bằng 4 cm?
A. QP. B. QR. C. PR. D. Không có cạnh nào.
* Câu 2 3 : Hai tam giác bằng nhau là:
A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau;
B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau;
D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau
* Câu 2 4 : Cho hai tam giác ABC và DEF như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ∆ABC = ∆DEF
B. ∆ABC = ΔDFE
C. ∆ABC = ΔEDF
D. ∆ABC = ΔFDE
* Câu 2 5 : Cho biết ∆ABC = ∆MNP, AB =4 cm, AC = 3cm, BC = 6cm. Độ dài cạnh MN là:
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
* Câu 2 6 : Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°;
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau;
C. Tam giác cân là tam giác đều;
D. Tam giác đều là tam giác cân.
* Câu 27 : Cho tam giác ABC cân tại B. Chọn kết luận đúng nhất.
A. Tam giác ABC có AB = AC B. Tam giác ABC đều;
C. Tam giác ABC có D. Tam giác ABC có AC = BC.
* Câu 28 : Cho tam giác ABC cân tại A, biết góc . Tính số đo các góc còn lại (góc A và góc C)của
tam giác đó.
A. C.
B. D.
* Câu 29 : Cho tam giác ABC có . Khi đó tam giác ABC là tam giác gì ? Chọn kết luận đúng nhất.
A. Tam giác cân C. Tam giác đều;
B. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân.
* Câu 30 : Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 70° thì số đo góc ở đỉnh là:
A. 54° B. 63° C. 70° D. 40°.
* Câu 31 : Cho ∆MNP cân tại M và . Số đo của góc N bằng:
A. 40° B. 100° C. 50° D. 90°.
* Câu 32 : Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4.
* Câu 33 : Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 50° thì số đo góc ở đỉnh là:
A. 40° B. 50° C. 80° D. 90°.
A. lớn hơn B. ngắn nhất C. nhỏ hơn D. bằng nhau.
* Câu 34 : Cho tam giác ABC có , AB = AC. Chọn khẳng định đúng nhất.
A. ∆ABC là tam giác vuông C. ∆ABC là tam giác cân;
B. ∆ABC là tam giác vuông cân D. ∆ABC là tam giác đều.
* Câu 35 : Cho ABC có thì quan hệ giữa ba cạnh là:
A. BC > AC > AB B. AB > BC > AC
C. AB > AC > BC D. AC > BC > AB
* Câu 36 : Tam giác có một góc lớn hơn 90° là:
A. Tam giác nhọn B. Tam giác tù
C. Tam giác vuông D. Đáp án khác.
* Câu 37 : Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau;
B. Một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân;
C. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau;
D. Cả A, B, C đều đúng.
C. Tam giác cân tại B D. Tam giác vuông cân.