1
UBND HUYỆN LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – LỚP 7
A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. ĐẠI SỐ
- Nhận biết đươc tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
- Áp dụng các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải các bài toán thực tiễn.
- Vân dung đươc ti;nh chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giaBi toa;n.
II. HÌNH HỌC
- Hiểu đươc định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o để tính góc.
- Nhận biết liên hệ về cạnh, góc trong một tam giác.
- Biết và hiểu các tính chất về tam giác cân.
- Vẽ hình theo yêu cầu.
- Sử dụng tính chất tam giác cân, c trường hp bằng nhau của hai tam giác, hai tam giác
vuông để làm bài tập liên quan.
B. BÀI TẬP
DẠNG I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Hãy khoanh tròn vào chữ
cái đứng trước đáp án đúng nhất.
Câu 1. Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức ?
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 2. Từ đẳng thức, ta có thể lập được tỉ lệ thức:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho tỉ lệ thức Khẳng định đúng:
A. B. C. D.
Câu 4. Từ tỉ lệ thức suy ra:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho bảng sau. Hãy chọn câu đúng:
x 3 18 -7 9
y 12 2 -5 4
A.y tỉ lệ với x. B. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
C. y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch D. y và x là hai đại lượng bất kì
Câu 6. Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lưng theo hệ số tỉ lệ . Hệ thức liên hệ của y và là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho và y tỉ lệ thuận với nhau. Khi x = 3 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là :
A.-2. B.18. C.2. D. 3.
Câu 8. Cho biết x và y là hai đại lưng tỉ l thuận với nhau được cho bởi bảng sau:
x 1 2 3 5
y -4 -8 a-20
Giá trị của a trong bảng là:
A. -4. B. 4. C. -12. D. 3a.
Câu 9. Cho dãy tỉ số bằng nhau , ta có thể ghi là:
A. x:y:z = 3:7:8 B.x:y:z = 3:8:7 C. x:y:z = 7:8:3 D. x:y:z = 8:7:3.
Câu 10. Cho 3 số m, n, p tỉ lệ với các số 3, 5, 7. Dãy tỉ số bằng nhau được ghi tương ứng là:
2
A. . B. . C. .D. .
Câu 11. Cho x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là -10. Công thức biểu diễn x theo y là:
A. .B. . C.. D. .
Câu 12. Cho . Giá trị của x là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. .
Câu 13: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức:
A. và . B. và . C.và . D. và .
Câu 14: Tỉ số 0,75 : 1,2 bằng tỉ số nào dưới đây?
A. 5 : 8. B. 7 : 12. C. 8 : 5. D. 2 : 3.
Câu 15: Cho hai đai lương x vam y tiB lê thuân vơ;i nhau vam khi x = 48 thim y = 12. Hany biêBu diênn y
theo x.
A. y = 4x. B. y = 36x. C. y = 60x. D. y=
Câu 16. Một đội sản xuất sử dụng x máy gặt để gặt xong ruộng lúa trong vòng y giờ. Hỏi hai
đại lượng x và y có quan hệ như thế nào với nhau?
A. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số xy. B. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số xy.
C. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số xy. D. x tỉ lệ nghịch vi y theo hệ số -xy.
Câu 17. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 3 thì y = 14. Tìm y khi x = 7.
A. y = −6. B. y = 4. C. y = −4. D. y = 6.
Câu 18: Cho hai đại lượng u và v liên hệ với nhau bởi công thức u=−2v. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. u tỉ lệ nghịch với v theo hệ số tỉ lệ –2 . B. u tỉ lệ thuận với v theo hệ số tỉ lệ –2.
C. u tỉ lệ nghịch với v theo hệ số tỉ lệ −12. D. u tỉ lệ nghịch vi v theo hệ số tỉ lệ 12.
Câu 19. Công thức nào dưới đây thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
A. xy=14. B. x = -50y. C. y = 2 - 3x. D. 7x=2y.
Câu 20. Cho x : y = 7 : 6 2x - y = 120 . Giá trị của x và y bằng :
A. x = 105 ; y = 90. B. x = 103 ; y = 86.
C. x = 110 ; y = 100. D. x = 98 ; y = 84.
Câu 21. Chọn câu sai từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau:
A. .B. .C. .D. .
Câu 22. Trên Hình 1, có . Số đo của bằng:
A..B..C. . D. .
Câu 23.Trong các bộ ba đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba
cạnh của một tam giác?
A. 2 cm; 3 cm; 6 cm. B. 3 cm; 6 cm; 3 cm.
C. 3 cm; 4 cm; 5 cm. D. 5 cm; 6 cm; 7 dm.
Câu 24. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là ba số nguyên. Biết AB = 3 cm; AC = 7 cm.
Khi đó độ dài cạnh BC không thể bằng
A. 4 cm. B. 5 cm.
C. 6 cm. D. 7 cm.
Câu 25. Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 8 cm. Biết độ dài cạnh AC là một số nguyên tố.
Chu vi tam giác ABC là:
A. 18 cm. B. 7 cm. C. 17 cm. D. 19 cm.
Câu 26. Tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 8 cm, khi đó cạnh AC bằng:
A. 14cm. B. 8 cm.
C. 7 cm. D. 9cm.
Câu 27. Cho hai tam gia;c băBng nhau ABC vam MNP. Biê;t Aˆ=50 vam Bˆ=70. Sô; đo cuBa Pˆ lam:
A.600B.700C.500D. Môt kê;t quaB kha;c
3
Câu 28. Cho tam giác ABC và tam giác IKH có AB = KI, AD = KH, DB = IH. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. ΔBAD = ΔHIK. B. ΔABD = ΔKHI.
C. ΔDAB = ΔHIK. D. ΔABD = ΔKIH.
Câu 29. Cho tam giác ABC và tam giác MNK có: AB = MN, . Cần điều kiện gì để tam giác
ABC bằng với tam giác MNK theo trường hợp cạnh- góc- cạnh?
A. BC = MK . B. BC = HK. C. AC = MK. D. AC = HK.
Câu 30. Cho . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho ∆BAC và ∆KEF có BA = EK, , CA = KF. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. ∆BAC = ∆KEF. C. ∆BAC = ∆EKF.
B. ∆BAC = ∆EFK. D. ∆ABC = ∆FKE.
Câu 32. Cho hình vẽ. Với các kí hiệu trên hình vẽ, cần có thêm yếu tố
nào để ∆ABC = ∆ADE ( g - c - g )
A.
BC =
DE.
C.
AC
=
AE.
B.
A
B =
AD. D.
BA = AC.
Câu 33. MNP cân tại P. Biết . Số đo góc P bằng:
A. . B. . C. . D..
Câu 34. Cho cân tại có . Số đo của là
A. . B. .C. .D. .
Câu 35. Cho hình vẽ. Các tam giác bằng nhau theo
trường hợp c- c-c là :
A. = ∆ABD B. ∆ACE = ∆ADE.
C. ∆BCE = ∆BDE. D. C A,B,C đều đúng.
Câu 36. Cho hai tam giác và có ; ; . Trong khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. . B. .
C. .D. .
DẠNG 2. PHẦN CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI.
Em hãy chọn Đúng ( Đ) hoặc Sai ( S) cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 1. Cho . Với điều kiện các mẫu số phải khác 0 thì
A. .B. .
C. .D. .
Câu 2: Cho bảng giá trị sau. Trong các khẳng định dưới đây?
x -2 -1 1 2 3
y 6 12 -12 -6 -4
A. Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau.
B. Hệ số tỉ lệ của đại lượng x đối với y là -12.
C. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau.
D. Hệ số tỉ lệ của đại lượng y đối với x là 12.
Câu 3. Cho hai đại lượng và có bảng giá trị sau:
4
A. và là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ .
B. và là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ .
C. và không tỉ lệ thuận với nhau.
D. và tỉ lệ thuận theo hệ số .
Câu 4. Khi có ( khác ) ta nói
A. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ .
B. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ .
C. và tỉ lệ nghịch với nhau.
D. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ .
Câu 5. Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ( theo hệ số tỉ lệ ). Viết công thức biểu thị mối quan
hệ giữa và
A. .B. .C. .D. .
Câu 6: Có 20 công nhân (với năng suất làm việc như nhau) đóng xong một chiếc tàu trong 60
ngày.
A. Số công nhân và thời gian tỉ lệ thuận với nhau.
B. Thời gian đóng tàu của 20 công nhân ít hơn thời gian của 12 công nhân.
C. Số công nhân và thời gian tỉ lệ nghịch với nhau.
D. 12 công nhân (với năng suất làm việc như nhau) đóng xong chiếc tàu trong 120 ngày.
Câu 7. Cho (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng một
tam giác có ba đỉnh là . Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết rằng , , AC = IH.
A. .B. .
C. .D. .
Câu 8. Cho và có , . Cần điều kiện gì để theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông?
A. . B..
C. . D. .
Câu 9. _NB_ Cho và có , . Cần điều kiện gì để theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn
kề?
A. . B..
C. . D. .
Câu 10. _NB_ Cho , . Cần điều kiện để theo trường hp cạnh huyền cạnh góc
vuông?
A. . B..
C. . D. .
Câu 11. _NB_ Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 12. _NB_ Cho hình dưới đây. Khẵng định nào đúng, khẳng định nào sai.
5
A. .B. .C. .D. .
Câu 13: Cho hình vẽ bên. Trong các khẳng định dưới đây. Khẳng định nào Đúng, khẳng định
nào Sai?
A. MN = MP.
B. MNQ = QPM.
C. NQ = PM.
D.NQM = MPQ.
Câu 14. Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào Đúng, khẳng định nào
Sai??
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Cho hình bên. Trong các khẳng định dưi đây. Khẳng định nào Đúng, khẳng định nào
Sai?
a) MNP cân tại N.
b) NMP vuông cân tại N.
c) MN < NP.
d) Góc P = 550
DẠNG 3. PHẦN CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Em y viết câu trả lời/ đáp án
vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết
Câu 1: Tìm x trong tỉ lệ thức: a); b..
Câu 2: Em hãy viết một tỉ lệ thức từ đẳng thức (-25)x = 17y.
Câu 3: Em hãy viết một tỉ lệ thức từ đẳng thức x: y = 8:7.
Câu 4: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k và khi x = -10 thì
y = 35. Giá trị của y khi x = 3 là:
Câu 5. Biết công nhân xây xong một cây cầu hết ngày. Hỏi công nhân xây xong cây cầu đó
hết bao nhiêu ngày?
Câu 6: Cho hình vẽ. Với các kí hiệu trên hình vẽ, cần có
thêm yếu tố nào để ∆ABC = ∆ADE ( g - c - g )
D
C
B
A