Tổ Sinh – Hóa Đề cương ôn tập giữa HKII
Trang 1/16
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC
TỔ HOÁ – SINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN SINH HỌC 11
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT VKIẾN THỨC
1. Cảm ứng ở sinh vật
1.1 Cảm ứng ở thc vật, Thc hnh: Cảm ứng ở thc vật
− Nêu được khái niệm cảm ứng ở thực vật. Trình bày được đặc điểm cảm ứng ở thực vật
Trình bày được cơ chế cảm ứng ở thực vật, Phân tích được vai trò cảm ứng đối với thực vật.
Thông qua thực hành mô tả được hiện tượng cảm ứng ở một số loài cây.
Vận dụng được hiểu biết về cảm ứng ở thực vật để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn.
Thiết kế được thí nghiệm về cảm ứng ở một số loài cây.
1.2 Cảm ứng ở đng vật
− Dựa vào hình vẽ, nêu được cấu tạo chức năng của tế bào thần kinh.
− Dựa vào sơ đồ, mô tả được cấu tạo synapse.
− Nêu được khái niệm phản xạ. các dạng thụ thể.
− Nêu được vai trò các cảm giác vị giác, xúc giác và khứu giác trong cung phản xạ.
− Phân biệt được hệ thần kinh dạng ống với hệ thần kinh dạng lưới và dạng chuỗi hạch.
− Dựa vào sơ đồ, phân tích được một cung phản xạ (các thụ thể, dẫn truyền, phân tích, đáp ứng).
− Phân biệt được phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện:
+ Nêu được đặc điểm và phân loại được phản xạ không điều kiện. Lấy được các ví dụ minh hoạ.
+ Trình bày được đặc điểm, các điều kiện chế hình thành phản xạ điều kiện. Lấy được các dụ
minh hoạ.
1.3 Tập tnh ở đng vật
− Nêu được khái niệm tập tính ở động vật.
− Nêu được một số hình thức học tập ở động vật, tập tính bẩm sinh, tập tính học được.
− Lấy được một số ví dụ minh hoạ các dạng tập tính ở động vật, một số hình thức học tập ở động vật.
− Phân biệt được tập tính bẩm sinh và tập tính học được.
2. Sinh trưởng v pht trin ở sinh vật
2.1 Khi qut v sinh trưởng v pht trin ở sinh vật
− Nêu được khái niệm phát triển ở sinh vật, vòng đời của sinh vật, tuổi thọ của sinh vật.
Trình bày được các dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng sinh vật: tăng khối lượng kích thước tế bào;
tăng số ợng tế bào.
Trình bày được các dấu hiệu đặc trưng của phát triển ở sinh vật: Phân hoá tế bào và phát sinh hình thái; Chức
năng sinh lí; Điều hoà.
2.2 Sinh trưởng v pht trin ở thc vật, Thc hnh: Bm ngn, ta cnh, tnh tui cây
− Nêu được đặc điểm phát triển ở thực vật.
− Nêu được khái niệm mô phân sinh, hormone thực vật.
− Nêu được vai trò hormone thực vật.
Trình bày được vai trò của mô phân sinh đối với sinh trưởng ở thực vật.
− Phân biệt được các loại mô phân sinh.
Trình bày được quá trình sinh trưởng sơ cấp ở thực vật.
Trình bày được quá trình sinh trưởng thứ cấp ở thực vật.
− Phân biệt được các loại hormone kích thích tăng trưởng và hormone ức chế tăng trưởng.
Trình bày được sự tương quan các hormone thực vật.
− Dựa vào sơ đồ vòng đời, trình bày được quá trình phát triển ở thực vật có hoa.
Tổ Sinh – Hóa Đề cương ôn tập giữa HKII
Trang 2/16
II. LUYỆN TẬP
PHẦN I: TRÁC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Cảm ứng ở thực vật là gì?
A. Là sự thu nhận của sinh vật đối với các kích thích từ môi trường.
B. Là sự thu nhận và phản ứng của thực vật đối với các kích thích từ môi trường.
C. Là sự phản ứng của thực vật đối với các kích thích từ môi trường.
D. Là sự thu nhận và trả lời phản ứng của động vật đối với các kích thích.
Câu 2. Cảm ứng ở thực vật là gì?
A. Là khả năng chịu đựng những tác động từ môi trường xung quanh của cơ thể sinh vật.
B. Là sự thu nhận các kích thích từ môi trường của cơ thể sinh vật.
C. sự trlời của thể sinh vật đối với kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại phát
triển.
D. Là sự thu nhận và trả lời đối với các kích thích từ môi trường của các cơ quan trên cơ thể thực vật.
Câu 3. Trong quá trình cảm ứng ở thực vật, thông tin được truyền từ bộ phận tiếp nhận đến bộ phận xử lí dưới
dạng
A. các phản ứng hoá học.
B. các dòng electron hoặc các chất hoá học.
C. các dòng dịch nội bào chứa các chất hoá học.
D. các ion khuếch tán qua màng sinh chất.
Câu 4. Trong quá trình cảm ứng ở thực vật, các kích thích từ môi trường được tiếp nhận bởi
A. ththể. B. giác quan. C. neuron. D. màng tế bào.
Câu 5. Hiện tượng nào sau đây là ứng động sinh trưởng?
A. Khí khổng đóng mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng.
C. Cây bàng rụng lá vào mùa đông.
D. Lá cây trinh nữ cụp lại khi va chạm.
Câu 6. Trong cây, bộ phận có nhiều kiểu hướng động là
A. hoa B. thân C. D. rễ
Câu 7. Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối, là ví dụ về?
A. hướng sáng dương dưới tác động của ánh sáng.
B. ứng động không sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng.
C. ứng động sinh trưởng dưới tác động của nhiệt độ.
D. ứng động sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng.
Câu 8. Trong các ứng động sau:
(1) hoa mười giờ nở vào buổi sáng
(2) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
(3) sự đóng mở của lá cây trinh nữ
(4) lá cây phượng vĩ xòe ra và khép lại
(5) khí khổng đóng mở
Những trường hợp trên liên quan đến sức trương nước là
A. (1) và (2) B. (2), (3) và (4) C. (3), (4) và (5) D. (3) và (5)
Câu 9. Ứng động sinh trưởng là gì?
A. sự vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại hai
phía đối diện nhau của cơ quan có cấu trúc hình dẹt gây nên.
B. Là sự vận động khi có tác nhân kích thích.
C. Là hình thức phản ứng của cây trước các tác nhân kích thích không định hướng.
D. Là sự thay đổi trạng thái sinh lí - sinh hoá của cây khi có kích thích.
Câu 10. Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước
A. nhiều tác nhân kích thích
B. tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng
C. tác nhân kích thích không ổn định
D. tác nhân kích thích không định hướng
Câu 11. Cơ chế chung của ứng động sinh trưởng là
Tổ Sinh – Hóa Đề cương ôn tập giữa HKII
Trang 3/16
A. tốc độ sinh trưởng không đều giữa các phía của bộ phận chịu tác nhân kích thích không định hướng.
B. sự thay đổi sức trương của tế bào.
C. sự lan truyền của dòng điện sinh học.
D. tốc độ sinh trưởng không đều giữa các phía của bộ phận chịu tác nhân kích thích theo hướng xác định.
Câu 12. Sự uốn cong ở cây là do sự sinh trưởng nào?
A. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tếo tại phái không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn
làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
B. đều của hai phía quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm
cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
C. không đều của hai phía quan, trong đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm
cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
D. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn
làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
Câu 13. Hình 1 mô tả cấu tạo tế bào nào?
A. Neuron. B. Synapse. C. Ranvier. D. Myelin.
Câu 14. Chú thích Hình 1 theo đúng thứ tự
A. 1 – Sợi nhánh, 2 – Thân neuron, 3 – Nhân neuron, 4 – Bao myelin, 5 – Eo Ranvier, 6 – Chùy synapse.
B. 1 – Chùy synapse, 2 – Nhân neuron, 3 – Thân neuron, 4 – Bao myelin, 5 – Eo Ranvier, 6 – Sợi nhánh.
C. 1 – Sợi nhánh, 2 – Thân neuron, 3 – Nhân neuron, 4 – Eo Ranvier, 5 – Bao myelin, 6 – Chùy synapse.
D. 1 – Sợi nhánh, 2 – Bao myelin, 3 – Thân neuron, 4 – Nhân neuron, 5 – Eo Ranvier, 6 – Chùy synapse.
Câu 15. Ở hình 1, chú thích nào sau đây không đúng?
A. 1 – Sợi nhánh. B. 2 – Thân neuron. C. 4 – Eo Ranvier. D. 6 – Chùy synapse
Câu 16. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về đặc điểm của bao myelin?
I. Bao myelin là màng bảo vệ bao bọc xung quanh sợi trục của một neuron.
II. Bao myelin được cấu tạo từ các chất béo có tác dụng bảo vệ và dinh dưỡng cho các tế bào thần kinh.
III. Bao myelin có bản chất là lipid nên cách điện tốt, giúp thông tin nhảy cóc khi di chuyển qua neuron.
IV. Trên sợi trục thần kinh, các bao myelin không liền mạch mà được chia thành từng đoạn.
V. Các bao myelin ngăn cách khiến tốc độ truyền thông tin của sợi thần kinh có bao myelin chậm hơn sợi thần
kinh không có bao myelin.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17. Điền các chú thích trong Hình 2 tương ứng với các thành phần trong cấu trúc của synapse?
A. 1 – Bóng synapse, 2 – Màng trước synapse, 3 – Màng sau synapse, 4 – Kênh ion, 5 – Khe synapse.
B. 1 – Bóng synapse, 2 – Màng sau synapse, 3 – Màng trước synapse, 4 – Kênh ion, 5 – Khe synapse.
C. 1 – Bóng synapse, 2 – Màng trước synapse, 3 – Khe synapse, 4 – Kênh ion, 5 – Màng sau synapse.
D. 1 – Bóng synapse, 2 – Kênh ion, 3 – Khe synapse, 4 – Màng trước synapse, 5 – Màng sau synapse.
Câu 18. Số (5) trong hình 2 tương ứng với thành phần nào trong cấu trúc của synapse?
A. Màng trước synapse. B. Chùy synapse. C. Khe synapse. D. Màng sau synapse.
Hình 1
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
Hình 2
Tổ Sinh – Hóa Đề cương ôn tập giữa HKII
Trang 4/16
Câu 19. Thụ thể nào có vai trò “phát hiện nóng, lạnh, gửi thông tin đến trung khu điều hòa thân nhiệt”?
A. Thụ thể đau. B. Thụ thể nhiệt. C. Thụ thể cơ học. D. Thụ thể hóa học.
Câu 20. Thụ thể nào vai trò “Cảm nhận những kích thích học như áp lực, sự va chạm, xúc giác, căng
dãn của các cơ, âm thanh và chuyển động”?
A. Thụ thể cơ học. B. Thụ thể nhiệt. C. Thụ thể điện từ. D. Thụ thể hóa học.
Câu 21. Thụ thể nào có vai trò “Thu nhận thông tin về nồng độ các chất hoà tan hoặc thu nhận thông tin về sự
có mặt của một chất hoá học nhất định”?
A. Thụ thể hóa học. B. Thụ thể nhiệt. C. Thụ thể cơ học. D. Thụ thể điện từ.
Câu 22. Thụ thể nào có vai trò “Phát hiện các dạng khác nhau của năng lượng điện từ như ánh sáng nhìn thấy,
dòng điện và từ trường”?
A. Thụ thể đau. B. Thụ thể điện từ. C. Thụ thể cơ học. D. Thụ thể hóa học.
Câu 23. Dựa vào chức năng của neuron, hãy cho biết neuron có số lượng sợi nhánh nhiều sẽ có ưu thế gì?
A. Sợi nhánh càng nhiều giúp neuron xử lí các thông tin càng chính xác → quá trình truyền thông tin càng
nhanh chóng.
B. Sợi nhánh càng nhiều giúp neuron truyền thông tin đến các tế bào khác càng nhanh quá trình xử
thông tin càng chính xác.
C. Sợi nhánh càng nhiều giúp neuron tiếp nhận nhiều thông tin từ thân neuron gửi tới quá trình xử
thông tin càng chính xác.
D. Sợi nhánh càng nhiều giúp neuron tiếp nhận thông tin từ nhiều tế bào khác gửi tới quá trình xử
thông tin càng chính xác.
Câu 24. Có bao nhiêu loại thuốc sau đây có tác dụng giảm đau?
(1) Morphine. (2) Paracetamol. (3) Oxycodone. (4) Piperazin.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về cơ chế thu nhận và truyền tín hiệu ánh sáng ở người?
(1) Khi truyền đến mắt, giác mạc là bộ phận đầu tiên tiếp nhận ánh sáng.
(2) Thụ thể tiếp nhận ánh sáng ở mắt là các tế bào que và tế bào nón.
(3) Sau khi tiếp nhận ánh sáng, các tế bào que và tế bào nón truyền xung thần kinh đến các tế bào ngang và tế
bào amacrine.
(4) Xung thần kinh được truyền đến vùng cảm nhận thị giác ở vỏ não qua các sợi thần kinh thị giác.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 26. Khi bị kích thích, thủy tức phản ứng bằng cách:
A. trả lời kích thích cục bộ B. co toàn bộ cơ thể
C. co rút chất nguyên sinh D. chuyển động cả cơ thể
Câu 27. Khi nói về phản xạ có điều kiện và phản xkhông điều kiện, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1. Phản xạ không điều kiện thường trả lời lại các kích thích đơn lẻ.
2. Phản xạ có điều kiện có số lượng tế bào thần kinh tham gia nhiều hơn phản xạ không điều kiện.
3. Số lượng phản xạ có điều kiện ở cá thể động vật là không hạn chế.
4. Động vật bậc thấp không có hoặc có rất ít phản xạ có điều kiện.
5. Phản xạ không điều kiện có tính bền vững cao còn phản xạ có điều kiện dễ mất đi.
A. 5 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 28. Những phản xạ nào sau đây thuộc loại phản xạ có điều kiện?
1. Khi thấy rắn thì mọi người đều bỏ chạy.
2. Cá bơi lên mặt nước khi nghe tiếng kẻng của người nuôi cá.
3. Khiêng vật nặng cơ thể bị ra mồ hôi.
4. Khi ở trong môi trường có nhiệt độ thấp, nếu mặc không đủ ấm thì cơ thể sẽ bị run rẩy.
5. Tinh tinh dùng que để bắt mối trong tổ ra ăn
A. 1, 2, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
Tổ Sinh – Hóa Đề cương ôn tập giữa HKII
Trang 5/16
Câu 29. Phản xạ đơn giản thường là phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ do
A. một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do tủy sống điều khiển
B. một số ít tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển
C. một số tế bào thần kinh nhất định tham gia và thường do tủy sống điều khiển
D. một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển
Câu 30. Tập tính là
A. những hoạt động của cơ thể động vật thích nghi với môi trường sống.
B. sự vận động sinh trưởng về mọi phía theo các tác nhân bên trong hay bên ngoài.
C. vận động sinh trưởng định hướng theo các tác nhân một phía của môi trường sống.
D. những hành động của động vật trả lời lại kích thích từ môi trường trong và ngoài, đảm bảo cho động vật
tồn tại và phát triển.
Câu 31. Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính
A. học được B. bẩm sinh C. hỗn hợp D. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp
Câu 32. Tập tính bẩm sinh là những tập tính
A. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể
B. được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho cá thể hoặc đặc trưng cho loài
C. học được trong đời sống, không có tính di truyền, mang tính cá thể
D. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài
Câu 33. Trong các rạp xiếc, người ta đã huấn luyện các động vật làm các trò biểu diễn xiếc thuần thục tuân
thủ những hiệu lệnh của người dạy thú. Đây là ứng dụng của việc biến đổi
A. Các điều kiện hình thành phản xạ
B. Tập tính bẩm sinh thành tập tính học được
C. Tập tính bẩm sinh
D. Tập tính học được
Câu 34. Tập tính bẩm sinh ở động vật không có đặc điểm:
1. Sinh ra đã có, không cần học hỏi.
2. Mang tính bản năng.
3. Có thể thay đổi theo hoàn cảnh sống.
4. Được quyết định bởi yếu tố di truyền (di truyền được).
A. 4 B. 1,2 C. 3 D. 3,4
Câu 35. Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi
A. số lượng các synapse trong cung phản xạ tăng lên
B. kích thích của môi trường kéo dài
C. kích thích của môi trường lặp lại nhiều lần
D. kích thích của môi trường mạnh mẽ
Câu 36. Cho các tập tính sau ở động vật:
1. Sự di cư của cá hồi.
2. Báo săn mồi.
3. Nhện giăng tơ.
4. Vẹt nói được tiếng người.
5. Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn.
6. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản
7. Xiếc chó làm toán.
8. Ve kêu vào mùa hè.
Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được?
A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7)
B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7)
C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7)
D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8)
Câu 37. Trong các nguyên nhân sau đây, có bao nhiêu nguyên nhân dẫn đến tập tính di cư của động vật?
1. thức ăn
2. hoạt động sinh sản
3. hướng nước chảy
4. thời tiết không thuận lợi
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 38. Bóng đen ập xuống nhiều lần, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập:
A. in vết B. quen nhờn C. điều kiện hóa D. học ngầm
Câu 39. Nhận thức về môi trường xung quanh giúp động vật hoang nhanh chóng tìm được thức ăn tránh
thú săn mồi là kiểu học tập:
A. in vết B. quen nhờn C. học ngầm D. điều kiện hóa