Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
T<br />
<br />
K<br />
<br />
K<br />
<br />
7- 2018<br />
<br />
Ầ<br />
Bài : V ỆT<br />
<br />
TRÊ<br />
<br />
Ờ<br />
<br />
Ổ<br />
<br />
Ớ VÀ<br />
<br />
Ộ<br />
<br />
Công cuộc đổi mới là một cuộc cải cách toàn diện về kinh tế xã hội<br />
a Bối cảnh<br />
b Diễn biến<br />
c<br />
<br />
hành tựu<br />
<br />
2<br />
<br />
ước ta trong hội nhập quốc tế và khu vực<br />
<br />
a Bối cảnh<br />
b<br />
<br />
hành tựu<br />
<br />
3. Một số định hướng chính đẩy mạnh công cuộc Đổi mới<br />
Bài 2: V TR<br />
<br />
,<br />
<br />
Ạ<br />
<br />
V<br />
<br />
Ã<br />
<br />
T Ổ<br />
<br />
1 Vị trí địa lí<br />
2<br />
<br />
hạm vi lãnh thổ<br />
<br />
a Vùng đất<br />
b. Vùng biển<br />
c Vùng trời:<br />
3<br />
<br />
nghĩa của vị trí địa lí<br />
<br />
a<br />
<br />
nghĩa về tự nhiên<br />
<br />
b<br />
<br />
nghĩa về kinh tê, văn hóa, xã hội và quốc phòng<br />
U<br />
<br />
- ất nướ nhiều<br />
<br />
T<br />
<br />
Ê<br />
<br />
Ê<br />
<br />
in i<br />
<br />
- Thi n nhi n h u ảnh hưởng s u s<br />
<br />
a i n<br />
<br />
- Thiên nhi n nhi t ới m gi m a<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 1<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
- Thi n nhi n ph n hoá a<br />
BÀ<br />
<br />
,<br />
<br />
ẤT<br />
<br />
Ớ<br />
<br />
ng<br />
U<br />
<br />
1 Đặc điểm chung của địa hình<br />
a Địa hình đồi núi chiêm 3/4 diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp<br />
b Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng<br />
c Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa<br />
d Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người<br />
á khu vự<br />
<br />
a hình<br />
<br />
a Khu vực đồi núi<br />
- Vùng núi Đông Bắc<br />
- Vùng núi ây Bắc<br />
- Vùng núi rường<br />
<br />
n Bắc<br />
<br />
- Vùng núi rường<br />
<br />
n am<br />
<br />
- Địa hình bán bình nguyên và đồi trung du<br />
b) Khu vực đồng bằng<br />
- Đồng bằng ven biển<br />
- Đồng bằng châu thổ<br />
3 hế mạnh và hạn chế về thiên nhiên của các khu vực đồi núi và đồng bằng trong phát triển<br />
kinh tế - xã hội<br />
a Khu vực đồi núi<br />
- hế mạnh<br />
- ạn chế<br />
b Khu vực đồng bằng<br />
- hế mạnh<br />
- ạn chế<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 2<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Bài 8 T<br />
<br />
Ê<br />
<br />
Ê<br />
<br />
UẢ<br />
<br />
Ở<br />
<br />
SÂU SẮ<br />
<br />
B<br />
<br />
1 Khái quát về Biển Đông:<br />
2 Ảnh hư ng của Biển Đông đến thiên nhiên Việt am<br />
a Khí hậu<br />
b Địa hình và các hệ sinh thái vùng ven biển<br />
c<br />
<br />
ài nguyên thiên nhiên vùng biển<br />
<br />
d. Thiên tai<br />
Bài 9,<br />
<br />
:T<br />
<br />
Ê<br />
<br />
Ê<br />
<br />
ỆT Ớ Ẩ<br />
<br />
Ó<br />
<br />
Ù<br />
<br />
1 Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm<br />
a<br />
<br />
ính chất nhiệt đới<br />
<br />
b<br />
<br />
ư ng mưa, độ ẩm lớn<br />
<br />
c<br />
<br />
ió mùa<br />
<br />
2 Các thành phần tự nhiên khác<br />
a Địa hình<br />
b<br />
<br />
ông ngòi<br />
<br />
c Đất<br />
d<br />
<br />
inh vật<br />
<br />
3. Anh hưởng<br />
<br />
a thi n nhi n nhi t ới m gi m a ến ho t ộng sản xuất và ời sống<br />
<br />
a Ảnh hư ng đến sản xuất nông nghiệp<br />
- huận l i<br />
- Khó khăn<br />
b Ảnh hư ng đến các hoạt động sản xuất khác và đời sống<br />
- huận l i<br />
- Khó khăn:<br />
Bài<br />
<br />
,<br />
<br />
T<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
Ê<br />
<br />
Ê<br />
<br />
Â<br />
<br />
OÁ<br />
<br />
DẠ<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 3<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
1. hiên nhiên phân hóa theo Bắc am<br />
2<br />
<br />
hiên nhiên phân hoá theo Đông - Tây<br />
<br />
3<br />
<br />
hiên nhiên phân hóa theo độ cao<br />
<br />
4 Các miền địa lí tự nhiên<br />
Ầ<br />
<br />
K<br />
<br />
K<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Vai t ,<br />
-<br />
<br />
V<br />
<br />
M<br />
<br />
i m ơ ản:<br />
<br />
d ng tlat minh h a cho bài h c và tra lời các câu h i, bài tập<br />
<br />
- Cấu trúc của tlat tư ng tự<br />
á hs<br />
<br />
K Địa lí 12: hành chính, tự nhiên, dân cư, kinh tế, vùng kinh tế<br />
<br />
ng:<br />
<br />
ắm chú giải: gồm: chú giải chung<br />
trang Atlat.<br />
Khai thá<br />
<br />
trang bìa chú giải cho cả tập tlat, chú giải riêng trong các<br />
<br />
tlat<br />
<br />
a ìm vị trí và sự phân bố các đối tư ng Địa lí trên tlat: vị trí địa lí, đảo, quần đảo, vùng biển,<br />
các đồng bằng, đ nh núi, dãy núi, các sông lớn, các m khoáng sản, hướng gió,<br />
b ìm mối quan hệ các đối tư ng địa lí trên tlat: tự nhiên- dân cư- kinh tê – phư ng hướng<br />
phát triển K - X ,<br />
c Khai thác các biểu đồ, số liệu để trả lời câu h i, bài tập<br />
M<br />
<br />
B<br />
<br />
Ứ<br />
<br />
D<br />
<br />
1, Vùng biển nước ta tiếp giáp với vùng biển nh ng nước nào<br />
2, ìm các đ nh núi tên đ nh, độ cao) cao trên 2<br />
<br />
m<br />
<br />
3, ìm các cao nguyên đá vôi và các cao nguyên badan<br />
trong phát triển kinh tế<br />
<br />
ây Bắc Bắc bộ và ây guyên<br />
nước ta Vai trò các cao nguyên đó<br />
<br />
4, hận x t sự phân bố dân cư theo không gian, gi a thành thị và nông thôn)<br />
thích sự phân bố đó<br />
5, êu tên các sản phẩm chuyên môn hóa trong ngành trồng tr t<br />
sông C u ong iải thích sự phân bố đó<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
nước ta<br />
<br />
iải<br />
<br />
Đông am Bộ và đồng bằng<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 4<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
K<br />
<br />
B<br />
<br />
Đ -<br />
<br />
l số li u<br />
ơn v<br />
gười/<br />
<br />
1 Mật độ dân số<br />
2<br />
<br />
ản lư ng<br />
<br />
3<br />
<br />
ăng xuất<br />
<br />
ng th<br />
MĐD<br />
tổng số dân / tổng<br />
<br />
tự nhiên<br />
<br />
hệ số chênh lệch)<br />
<br />
km2<br />
ấn, triệu ản lư ng năng suất diện tích đất nông nghiệp<br />
tấn<br />
ạ / ha,<br />
ăng suất sản lư ng / diện tích đất nông nghiệp<br />
ấn / ha 1 tấn 1 tạ 1<br />
kg)<br />
Kg / người Bình quân lư ng thực/người<br />
<br />
4 Bình quân lư ng<br />
tổng sản lư ng / tổng dân số<br />
thực đầu người<br />
5 Bình quân đất nông m2 / người Bình quân đất nông nghiệp đầu người tổng diện tích đất<br />
nghiệp đầu người<br />
nông nghiệp / tổng dân số<br />
6 Bình quân thu nhập<br />
đầu người<br />
7<br />
lệ tăng dân số tự<br />
nhiên<br />
<br />
D,<br />
V Đ/<br />
người<br />
(%)<br />
<br />
8 ính c cấu<br />
9 ính tốc độ tăng<br />
trư ng:<br />
<br />
(%0)<br />
<br />
s<br />
<br />
(%0)<br />
<br />
t<br />
<br />
(%)<br />
<br />
(%)<br />
ấy năm đầu<br />
<br />
1<br />
<br />
ăm sau so với năm<br />
trước<br />
1 Cán cân xuất nhập<br />
khẩu<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
lệ tăng dân số tự nhiên:<br />
<br />
g: t lệ tăng dân số tự<br />
nhiên<br />
<br />
Tg = S – T<br />
<br />
lệ sinh<br />
lệ t<br />
<br />
(1 km2 = 100 ha = 1 000 000 m2)<br />
Bình quân thu nhập đầu người<br />
ổng D / tổng dân số<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
/ dân số trung bình<br />
/ dân số trung bình<br />
<br />
: t lệ sinh<br />
: t lệ t<br />
s:số tr đư c sinh ra<br />
<br />
t: số người t<br />
tr ng từng phần giá trị từng phần 1 / giá trị tổng thể<br />
<br />
ấy năm đầu 1<br />
ốc độ tăng trư ng<br />
đầu<br />
<br />
<br />
giá trị của năm sau<br />
<br />
1<br />
<br />
/ giá trị năm<br />
<br />
ăm sau so với năm trước<br />
<br />
ốc độ tăng trư ng giá trị của năm sau – giá trị của năm<br />
trước 1 / giá trị của năm trước<br />
D Cán cân xuất nhập khẩu giá trị xuất khẩu – giá trị nhập khẩu<br />
Xuất khẩu<br />
<br />
nhập khẩu<br />
<br />
xuất siêu<br />
<br />
Xuất khẩu<br />
<br />
nhập khẩu<br />
<br />
nhập siêu<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
Y: youtube.com/c/hoc247tvc<br />
<br />
Trang | 5<br />
<br />