ề ươ ƯỜ Ễ Ứ Ả Ậ Đ c TR GI I H N VÀ Đ C ậ ử ng ôn t p S 9 kì 2 NG THCS NGUY N Đ C C NH. Ử
Ổ
T : VĂN S GDCD
NG ÔN T P Ọ Ỳ Ị
Ọ Ề ƯƠ Ớ Ạ Ử MÔN: L CH S 9 – H C K II NĂM H C: 20192020
ể ả ủ 1919 –
ậ ờ ố ừ c ngoài c a Nguy n Ái Qu c t ạ ấ ễ ọ S ki n nào quan tr ng nh t? T i sao?
ả ờ ạ ộ ở ướ Câu 1: L p bi u b n quá trình ho t đ ng n ụ ự ệ 1925? (Th i gian / S ki n / Ý nghĩa, tác d ng). Tr l ự ệ i:
ờ Ý nghĩa, tác d ngụ
ầ ồ ư ộ “h i chuông” Th i gian 6/1919
ề ợ ứ ỉ th c t nh tinh th n yêu ư ộ “qu bom n ổ ả ế ợ Nh m t ướ ố ớ n ch m”ậ c đ i v i nhân dân, nh m t ẻ làm cho k thù khi p s
ệ
ễ ố ọ “S ơ 7/1920 c,
ứ ướ ng c u n i hoàn tin Lênin,
ố Nguy n Ái Qu c tìm ra con đ ộ ả gi i phóng dân t c. T đó ng ề ứ ứ d t khoát đ ng v Qu c t ườ ừ ườ ố ế ứ th III.
ộ ủ c a Lênin.
12/1920 Ng
ự ệ S ki n ư ử ố ậ “ i h u th Vecxai G i t ủ ả B n yêu sách c a nhân dân An Nam” đòi quy n l i cho t Nam. nhân dân Vi ễ Nguy n Ái Qu c đ c ậ ươ ữ ả ầ ng kh o l n I nh ng lu n c ề ấ ề ề ấ v v n đ dân t c và v n đ ộ ị thu c đ a” ườ ủ ạ ộ ướ c
ả
ệ ộ ự ượ 1921 ủ ng cách m ng ch ng ch
ạ ổ ứ ố ề
ổ , “Đ i ờ
ờ ậ ộ ộ ồ ứ ậ ấ
6/1923 nông
ề ế ụ ữ ư ề “S th t” và “Th tín” ị ố ế ượ ầ c b u vào ban ấ ứ ặ Đánh d u b t ngo c trong quá trình ho t đ ng ủ ủ ạ cách m ng c a mình tù ch nghĩa yêu n ủ sang ch nghĩa Mác – Lênin. ế Đoàn k t các l c l ự ch c truy n bà nghĩa th c dân, thông qua t ộ ộ ế ủ ch nghĩa Mác – Lênin đ n các dân t c thu c ộ ị ế đ n các dân t c thu c đ a. Đ ng th i tuyên truy n, v n đ ng nhân dân đ ng d y đ u tranh. ủ Ti p t c tuyên truy n ch nghĩa Mác – Lênin ự ậ qua nh ng bài báo .
ố ế ộ ườ 1924 ả c ng s n i trình bày tham lu n nêu rõ quan
ủ ề ị ố ế ứ th i tán thánh Qu c t III c a Lênin. Tham gia sáng ả ộ ậ l p Đ ng C ng S n Pháp. ộ ậ Sáng l p H i liên hi p thu c ề ế ị t nhi u bài báo đ a, vi ườ “Ng i cùng kh ” ố s ng công nhân”, “nhân ạ đ o”,... ự ộ D h i ngh Qu c t dân và đ ấ ch p hành. ự ạ ộ D đ i h i Qu c t làn V. c c a cách
ố ộ ị
ệ ạ ể ạ ộ ị ẩ t Nam 6/1925
ả ộ ậ Thành l p H i Vi ạ Cách M ng Thanh Niên.
ề
c cho cách m ng ng c u n
ệ ạ ố ạ ộ t Nam. Có đ
ượ ặ ắ ả ộ ậ ả
ộ ướ ễ ườ ự ạ ủ ệ ạ c. ạ c ngo t vĩ đ i ệ ố t Nam” ? Đánh giá vai trò c a Nguy n Ái Qu c trong vi c
ộ ướ ử ệ ả ả ặ ạ ộ ị c ngo t vĩ đ i trong l ch s cách t Nam là m t b
ạ
ả ướ ủ ứ ấ
ạ ạ ứ ủ ệ ề ả ấ ờ ậ T i đây ng ế ượ ủ đi m c a mình v v trí chi n l ạ ệ ủ m ng thu c đ a và m i quan h c a cách m ng ố ạ thu c đ a và cách m ng chính qu c. ờ ủ ự ị ề ặ ổ ứ ch c cho s ra đ i c a Chu n b v m c t ế ụ ệ ả ộ t Nam. Ti p t c tuyên Đ ng C ng S n Vi ủ truy n ch nghĩa Mác – Lênin. ườ ứ ướ ấ *Ho t đ ng có ý nghĩa nh t là 7/ 1920 tìm ra con đ ớ ệ i đúng đ n cách m ng Vi ng l t Nam m i thành công đ Vi ệ Câu 2: Vì sao nói : “S thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam là m t b ử ị trong l ch s cách m ng Vi ả ậ thành l p Đ ng? ự ậ *S thành l p Đ ng C ng s n Vi ệ t Nam: m ng Vi ị ẳ Kh ng đ nh giai c p vô s n n c ta đã tr ấ ch m d t th i kì kh ng ho ng v giai c p lãnh đ o trong phong trào cách m ng Vi ạ ưở ng thành và đ s c lãnh đ o cách m ng, ạ t Nam
1
ề ươ
ố ố ứ ủ ả ng l ở i. M
ng l ệ ấ ủ ạ ề ườ ờ i đúng đ n, ch m d t th i kì kh ng ho ng v đ ấ t Nam do Đ ng c a giai c p công nhân lãnh đ o.
ạ ắ ả ậ ự ở ệ ộ ộ ủ ạ ế ậ t Nam th t s tr thành m t b ph n khăng khít c a cách m ng th
i. ớ
ự ệ ả ả
ấ ế ộ ờ ọ ề ủ ử ị t y u, quy t đ nh ệ ế ị t Nam.
ả
ậ ử ng ôn t p S 9 kì 2 Đ c ượ ườ ề c đ Đã đ ra đ ạ ờ ỳ ầ đ u th i k cách m ng Vi Cách m ng Vi gi ộ ẩ Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i là s chu n b đ u tiên có tính t ể ướ ữ cho nh ng b c phát tri n nh y v t v sau c a cách m ng và l ch s dân t c Vi ậ ễ ủ ấ ủ ổ ứ ữ ả ộ ố ộ ướ ị ầ ạ ả ố * Vai trò c a Nguy n Ái Qu c trong thành l p Đ ng: Phê phán nh ng hành đ ng thi u th ng nh t c a các t ch c C ng S n trong n c
ế ạ trong vi c tranh giành quy n lãnh đ o, tranh giành qu n chúng, tranh giành đ ng viên.
ạ ổ ứ ộ ệ ợ ế ả ả ch c c ng s n xúc ti n vi c h p
ệ ề ấ ồ ầ ấ ả
ề ầ ế ể ặ Đ ra k ho ch và đ t ra yêu c u c p thi t đ các t ệ ậ t Nam. nh t, r i đi đ n thành l p Đ ng C ng S n Vi ộ ả ủ ả ộ ậ ả ệ ạ ươ ả ộ ị Tr c ti p và ch trì H i ngh thành l p Đ ng C ng S n Vi t Nam t i H ng C ng
ế ế ế ự ế ố t và thông qua Chính c
(Trung Qu c) vào ngày 321930. ươ ủ ượ ắ ắ c v n t ữ t, Đi u l ơ ả t, Sách l ạ ị ầ ề ệ ắ ắ v n t ề ườ ố t. Đó chính ế i chi n ng l
ượ ạ
Vi ươ c và sách l ự c cho cách m ng Vi ờ ạ ị ủ ị
ử ủ ợ ể ệ ạ ồ ị ả và ch t ch H Chí Minh đã th hi n ắ i và ý nghĩa l ch s c a cách m ng
ắ ắ ng v n t ả là C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng, đã v ch ra nh ng nét c b n v đ ệ ượ l t Nam. ạ ủ Câu 3: S lãnh đ o k p th i, sáng t o c a Đ ng trong cách m ng ạ tháng Tám. Nguyên nhân th ng l tháng Tám thành công?
ả ờ Tr l i:
ự ạ
*S lãnh đ o k p th i, sáng t o.... ồ ạ ị ờ ơ ề ư ị
ồ ẩ ệ ả ẵ ị ẵ c ta trong khi đó qu n chúng nhân dân đã s n sàng. Đ ng đã chu n b s n sàng.
các ý sau:
ờ ậ ầ ầ ể ệ ở ả ờ ố ủ
ộ ố Tân Trào (16/8/1945)
ạ ề
ạ ộ ở ạ ủ ắ ả ợ i:
ạ ự ế
ạ ồ ậ ờ ơ ậ ợ ể ủ ứ ề i đ nhân dân ta đ ng lên giành chính quy n nhanh
ướ ệ ề ắ ấ ộ ố t Nam v n có truy n th ng yêu n
ầ c sâu s c, tinh th n đ u tranh kiên c ờ ứ ố ặ ướ ậ ấ ọ ườ ng c, thì toàn dân
ủ ắ ả
ượ ệ ẩ ấ ọ c nhi u bài h c kinh nghi m nh t là v ề
ự ượ ng, xd căn c đ a. ...
ữ ế ấ ồ
ấ ờ ơ ổ ậ ở ố ỉ ạ ạ ấ ả ớ ộ
ị
ố ớ Phân tích th i c : Nh t đ u hành Đ ng minh không đi u ki n, quân Đ ng Minh ch a k p ướ vào n ế ị ị Quy t đ nh k p th i th hi n ị + H i ngh toàn qu c c a Đ ng ( 1415/8/1945) + Qu c dân Đ i h i ở Lãnh đ o sáng t o c a Đ ng trong kh i nghĩa: Giành chính quy n trong 15 ngày. * Nguyên nhân th ng l Khách quan: ồ + H ng quân Liên Xô và quân Đ ng Minh đánh b i ch nghĩa phát xít mà tr c ti p là phát xít ộ Nh t đã t o ra m t th i c thu n l ệ ạ t h i . chóng và ít thi ủ Ch quan: + Dân t c Vi ả ậ ấ ấ b t khu t VN vì v y, khi Đ ng và m t tr n VM ph t cao ng n c c u n ể ứ ướ ấ ề ứ đ ng lên đ c u n nh t t c. ồ ạ ự + Do s lãnh đ o đúng đ n, tài tình c a Đ ng và Bác H : ề ị + Quá trình chu n b lâu dài, chu đáo, đúc rút đ ứ ị xd l c l ộ + Trong nh ng ngày kh i nghĩa toàn dân nh t trí, đ ng lòng, quy t tâm cao, các c p b Đ ng ch đ o linh ho t, th ng nh t, ch p th i c phát đ ng nhân dân n i d y giành chính ề quy n. ... ử * Ý nghĩa l ch s : ộ Đ i v i dân t c
2
ề ươ
ị ộ ở ậ ử
ế ặ ớ ế ộ ướ ạ ệ ủ c a Pháp Nh t và l ướ t nhào ch đ phong ki n, khai sinh n ề c ngo t m i trong l ch s dân t c. Nó đã đ p tan xi ng c VNDCCH, nhà
ộ ậ ự ử ả ộ ỉ i phóng dân do , gi
ủ
ề ả ả ầ ở ộ
ủ ế ắ ầ i l n II.
ế ớ ầ ủ ấ ủ ế ọ ộ ố
ế ầ
ộ ủ ướ ử ẽ ả ạ ộ ộ ị ị c thu c đ a và n a thu c đ a i phóng dân t c c a các n
ổ ế ớ ậ ử ng ôn t p S 9 kì 2 Đ c + Cách m ng tháng Tám m ra b ậ ậ xích nô l ủ ướ c do nhân dân làm ch .. n ộ ỉ ị ớ ở + M ra m t k nguyên m i trong l ch s dân t c k nguyên đ c l p t ề ộ ắ ộ ớ t c g n li n v i ch nghĩa xã h i. ươ ộ ả ư + Đ a Đ ng c ng s n Đông D ng tr thành m t Đ ng c m quy n …. ố ế ố ớ Đ i v i qu c t ế + Góp ph n chi n th ng ch nghĩa phát xít trong chi n tranh th gi ị ủ ệ ố ế ủ + Ch c th ng khâu y u nh t c a trong h th ng thu c đ a c a ch nghĩa đ qu c, góp ph n làm suy y u chúng. + C vũ m nh m phong trào gi trên th gi i.
ủ ươ ủ ủ ễ ế ế ả ế ng c a ta, di n bi n, k t qu và ý nghĩa c a chi n
ư ủ 4 : Âm m u c a Pháp, ch tr ủ ệ Câu ị d ch Đi n Biên Ph ?
i:
Tr l ế ị ư ủ : Trong tình hình k ho ch NaVa b
ả ờ ạ ậ ệ ươ ầ ạ ướ ứ ể
ậ ố ự ở
ộ ạ ả ệ ủ
ủ ng c a ta:
ở ằ ủ
ả ả ề ệ ị ả ắ ạ ề ủ ươ ầ t đ ch gi
ị ộ ẩ
ộ ươ ế i phóng vùng Tây B c, t o đi u ki n cho Lào gi ế ụ ị ệ ắ i phóng B c Lào. ạ ạ ị ng l n chu n b cho chi n d ch: 4 đ i doàn b binh, 1 đ i ự ng th c…
ẩ ể ộ ự ượ ề ể ầ ấ ấ t.
ệ ế ủ ượ ợ
ứ ể ệ ụ ế t c m c đi m Him Lam và
ị ế ạ ế ắ ấ
ứ ể ừ ế ồ
ắ ị ườ ư
ạ ế ừ ế
ệ ở
ồ ề ư ủ ị ầ
ứ ể t các c đi m còn l ộ ế ỉ ị ắ ố ế ướ ạ ấ ộ ị ị ạ ng c Đ Caxtori cùng toàn b ban tham m u c a đ ch đ u hàng và b b t s ng. ả Ta đã lo i vòng chi n đ u 16.200 đ ch, trong đó có m t thi u t ắ ơ ng, b n r i và
ươ ệ ế ạ ộ ng ti n chi n tranh.
ủ ệ ậ ắ ạ ợ i Đi n Biên Ph đã đ p tan hoàn toàn k ho ch Nava.
ự
ươ ề ệ ạ ấ ạ ộ ế ế ị ượ ủ ọ Đông D ng, t o đi u ki n thu n l ể ụ c c a th c dân Pháp, làm xoay chuy n c c ủ ậ ợ i cho cu c đ u tranh ngo i giao c a
ắ ế ả c đ u b phá s n, Pháp quy t *Âm m u c a Pháp ấ ở ủ ị ự đ nh t p trung xây d ng Đi n Biên Ph thành t p đoàn c đi m m nh nh t Đông D ng, ứ ể ớ ấ ổ t ng s binh l c đây lúc cao nh t là 16.200 tên, chia làm 3 phân khu v i 49 c đi m => Pháp và Mĩ đ u coi Đi n Biên Ph là m t “pháo đài bát kh xâm ph m” * Ch tr ế ị Đ u tháng 12/ 1953, TW Đ ng đã quy t đ nh m chi n d ch Đi n Biên Ph , nh m tiêu ệ di ớ Ta đã huy đ ng m t l c l doàn pháo binh và nhi u ti u đoàn công binh…hàng ch c nghìn t n vũ khĩ l ị ặ ậ chuy n ra m t tr n. Đ u tháng 31954 công tác chu n b đã hoàn t ế ễ c chia làm 3 đ t: : Chi n d ch Đi n Biên Ph đ * Di n bi n ừ ợ Đ t 1,( t ngày 13 đ n 1731954): quân ta ti n công tiêu di ị ỏ ộ toàn b phân khu B c, lo i kh i vòng chi n đ u 2000 tên đ ch. ạ ế ợ Đ t 2,( t ngày 303 đ n 2641954): quân ta đ ng lo t ti n công các c đi m phía Đông ứ ể phân khu trung tâm M ng Thanh nh các c đi m E1, D1, C1, A1,… bao vây, chia c t đ ch. ợ ngày 15 đ n 751954): quân ta đ ng lo t ti n công phân khu Trung Tâm và Đ t 3, (t phân khu Nam, tiêu di i. Chi u 75 ta đánh vào s ch huy đ ch. 17h30 ờ ờ ướ t ế * K t qu : ủ phá h y 62 máy bay các lo i, thu toàn b vũ khí, ph * Ý nghĩa Th ng l Giáng đòn quy t đ nh vào tham v ng xâm l ệ ở ế di n chi n tranh ợ i. ta giành th ng l
ạ ệ ị ủ ơ ớ ế ắ 5 : T i sao nói chi n th ng l ch s Đi n Biên Ph cùng v i Hi p đ nh Gi nev đã
ị ế ủ ợ ộ ắ Câu ế k t thúc th ng l
ả ờ ơ i cu c kháng chi n ch ng Pháp c a nhân dân ta ( 19451954) ? i: ử ệ ố Tr l
3
ắ ắ ủ ự ớ ề ươ ế ậ ử ng ôn t p S 9 kì 2 ệ
ố ấ ự ớ
ế ệ ủ ượ ợ ế ế
ị ớ ớ ắ ệ ủ
ộ ủ ươ ấ ủ ạ ế t Nam. c Vi ơ ơ ề ướ ậ ắ ế ợ c, k t thúc th ng l
ủ ế ơ ả ế
ố ườ ủ ả
ự ́ ế ̀ ́ ́ ́ ự ủ ̣
ả
ủ ả i kháng chi n ch ng th c dân Pháp c a Đ ng ta trong giai đo n 1946 – 1954:
ủ ự ủ ế ườ ệ ố ế .
ự ự ự l c cánh sinh và tranh th s ng h c a qu c t ợ ườ ướ ắ ạ ộ ủ ể ệ ự c ta lúc đó, th hi n s đúng đ n và ố ng kì, t ố ng l ớ i phù h p v i tình hình n
ả
ế ượ ụ ộ ữ ế c “ chi n tranh c c b ” và
ự ố ế ế ượ ủ ệ ặ Đ c ế i quân s l n nh t c a ta trong 9 năm kháng chi n Chi n th ng Đi n Biên Ph là th ng l ố ạ ả ch ng Pháp, đã làm phá s n hoàn toàn k ho ch Nava – k ho ch quân s l n nh t và cu i cùng c a Pháp trong 9 năm ti n hành chi n tranh xâm l ề ệ V i chi n th ng Đi n Biên Ph cùng v i hi p đ nh Gi nev 1954, công nh n các quy n ộ dân t c c b n c a nhân dân Đông D ng và rút quân v n i cu c kháng chi n ch ng Pháp c a nhân dân ta. ố ạ ố i kháng chi n ch ng th c dân Pháp c a Đ ng ta trong giai đo n Câu 6: Nêu đ ng l ̀ ̀ ́ ố ươ 1946 – 1954? ? Em co nhân xet gi vê đ ng lôi khang chiên ch ng th c dân Pháp c a Đ ng ta ? ố ườ * Đ ng l Toàn dân, toàn di n, tr ậ * Nh n xét : Đây là đ ạ ủ sáng t o c a Đ ng Câu 7: So sánh s gi ng nhau và khác nhau gi a chi n l chi n l c “ chi n tranh đ c bi
i:
ụ ộ So sánh chi n tranh đ c bi chi n tranh c c b ỹ t” c a M ? ả ờ Tr l ệ t
ặ ế ớ ủ ế c chi n tranh th c dân m i c a Mĩ.
ằ ề ạ ự ệ ự ượ t l c l ế ng cách m ng, bi n mi n Nam thành
ự ủ ể ố Gi ng nhau ề ề ộ ị ề ớ ươ ế ế ượ Đ u là chi n l ụ Đ u nh m m c đích tiêu di ứ thu c đ a ki u m i và căn c quân s c a Mĩ. ng cho nhân dân ta. Đ u gây đau th
19611965 19651968
ủ ế ở ề ở ộ ả ướ ế Ch y u mi n Nam. Chi n tranh m r ng c n c.
Th iờ gian Quy mô
ỹ ồ ử ụ
ộ ạ
ươ ệ ệ ộ ng ti n chi n t b k thu t, ph Khác nhau t” và “bình ạ
ế ượ ắ S d ng quân M , quân đ ng minh và ế quân đ i Sài Gòn, ti n hành hàng lo t cu c hành quân “tìm di ị ế đ nh”, ti n hành chi n tranh phá ho i ác ệ li ế ề t mi n b c.
c”, tung ỏ ắ Bi nệ pháp ti n ế hành
i và vù ả ị ả ố ị ằ ố ấ ộ B ng quân đ i tay sai, do “c v n” ỹ ỉ ự M ch huy, d a vào vũ khí, trang ế ế ị ỹ ậ thi ỹ ế ủ tranh c a M , ti n hành càn quét, ậ ấ ị bình đ nh l p “ p chi n l ề ệ gián đi p ra mi n b c, phong t a ng bi n.ể ớ biên gi ữ B phá s n vào gi a năm 1965 B phá s n vào cu i năm 1968
K t ế quả
ệ t h n chi n tranh đ c bi vi c v a tiêu
ể ệ ở ệ ừ t th hi n ề ạ ụ ộ ủ ự ừ ệ ơ ị ặ ừ ệ ắ Chi n tranh c c b ác li di ế ế ề t quân ch l c v a bình đ nh mi n Nam v a phá ho i mi n B c. ậ Nh n xét
ộ ề ấ ệ ị ủ ứ ế
ậ Câu 8: N i dung và ý nghĩa c a Hi p đ nh Pari năm 1973 v ch m d t chi n tranh, l p ạ l i hòa bình ở ệ Vi t Nam
ả ờ Tr l i:
ộ ệ ị
: ộ ậ ổ ủ ủ ế ề ẹ ấ ọ ố ệ t
ủ * N i dung c a hi p đ nh Pa ri Hoa Kì cam k t tôn tr ng đ c l p ch quy n th ng nh t và toàn v n lãnh th c a Vi Nam.
4
ề ươ
ọ ề ế ứ ạ ộ ự ấ mi n Nam, Hoa kì cam k t ch m d t m i ho t đ ng quân s
ố ắ ệ
ồ ế
ệ ệ ự ặ t Nam.
ề ệ ự t Nam t ổ ị ủ ọ ng lai chính tr c a h thông qua t ng
ể ử ự
ề ươ c ngoài. ệ ề ộ t Nam có hai chính quy n, hai quân đ i, hai
ể ậ ự ượ
ộ ủ ệ ộ ộ ủ ế ị quy t đ nh t ệ ủ ướ ề mi n Nam Vi ị ng chính tr . ị ắ ng b b t ắ ườ ệ ươ ệ ế ở ế ng chi n tranh t Nam và Đông Vi
ợ ủ ự ế ợ ủ ấ ự ắ ạ
ấ ủ ả ủ ị ề ườ ấ
ứ ướ ế ặ ở ố i c a s k t h p c a đ u tranh quân s , chính tr , ngo i giao, ắ ng b t khu t c a quân và dân hai mi n Nam, B c, c.
ấ ớ ủ ậ ộ ơ ả ủ ế
ậ ợ ờ ơ ể ế ọ c. Đó i phóng
ộ ướ c ngo c m i c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ, c u n ả ề ợ ị ạ i l ch s quan tr ng, t o ra th i c thu n l ề ậ ử ng ôn t p S 9 kì 2 Đ c ắ ở ừ Hai bên ng ng b n ề t Nam. ch ng mi n B c Vi ế ế Hoa Kì cam k t rút h t quân đ i c a mình và quân đ ng minh. Cam k t không dính líu quân s ho c can thi p vào công vi c n i b c a mi n Nam Vi Nhân dân mi n Nam Vi ự do, không có s can thi p c a n tuy n c t ự ế ừ Các bên th a nh n th c t vùng ki m soát và ba l c l ả Hai bên trao tr tù binh và dân th ầ ế Hoa Kì cam k t góp ph n vào vi c hàn g n v t th ươ D ng . * Ý nghĩa ề HĐ Pa ri v VN là th ng l ộ ế là k t qu c a cu c đ u tranh kiên c m ra b ề ướ Mĩ ph i công nh n các quy n dân t c c b n c a nhân dân ta, rút h t quân v n ả ử ắ là th ng l i, đ nhân dân ta ti n lên gi hoàn toàn mi n Nam
ủ ươ ử ề ả ề i phóng hoàn toàn Mi n Nam? ệ ị Câu 9: Đi u ki n l ch s và ch tr
ả ờ ế ạ ng k ho ch gi Tr l i:
ề ử
ầ ừ ố cu i năm 1974 đ u 1975 tình hình so sánh l c l ng có l
ắ ề ướ Ở ề c ;
ả ụ ế ể ế mi n B c hòa bình đ thu đ ự ượ ượ ậ ạ c l p l ắ ượ c th ng l ợ i i, công ợ ớ i l n,
ứ c Long ch ng t ả
ng 14 Ph ỹ ấ ạ ắ ệ ủ ạ ỏ quân Ng y đã suy y u và b t l c, kh ề ế ờ ơ ậ ợ ụ ứ ướ ấ ự c th i c thu n l i .
ệ ị * Đi u ki n l ch s : ệ ấ ị Sau Hi p đ nh Pari, nh t là t ỹ Ở ề mi n Nam quân M đã rút v n cho ta : ụ ậ ắ ộ cu c kh c ph c h u qu chi n tranh, khôi ph c và phát tri n kinh t ề ệ ự s chi vi n cho mi n Nam tăng lên . ướ ườ ế Chi n th ng đ ế năng can thi p c a M r t h n ch . Cách m ng mi n Nam đ ng tr * N i dung k ho ch : ươ ủ ươ ề ế ạ ị B chính tr trung ầ ng Đ ng cu i năm 1974 đ u năm 1975 đ ra ch tr ế ng, k
ả ề ả ố i phóng hoàn toàn mi n Nam trong hai năm 19751976.
ộ ộ ọ h ach gi ộ ị ờ ơ ế ờ ơ ế ạ ả ầ ặ
ố B chính tr nh n m nh, c năm 1975 là th i c , n u th i c đ n vào đ u ho c cu i ề
i phóng hoàn toàn mi n Nam trong năm 1975. ệ ạ ề ườ ủ ầ ả ắ i và c a cho nhân t h i v ng ể ỡ thi
ấ ậ ứ gi ả năm 1975 thì l p t c ủ ờ ơ C n ph i tranh th th i c đánh th ng nhanh đ đ dân.
ủ ồ ế ỉ ị
ứ ố ế ộ ằ Câu 10: Hãy ch ng minh r ng: Chi n d ch H Chí Minh (1975) là đ nh cao c a cu c ỹ ứ ướ kháng chi n ch ng M c u n c?
i:
ớ ổ ậ ế ấ
ộ ỹ ứ ướ ị ố c.
ủ ế
ế ị ớ ộ ề ộ ế ợ
i cu c T ng ế ắ ộ ư ề ế ả ả ờ Tr l ư ổ ế Đây là chi n d ch l n nh t trong cuôc T ng ti n công và n i d y Xuân 1975 cũng nh ế cu c kháng chi n ch ng M c u n ậ ị V i chi n d ch này, quân và dân ta đã đ p tan trung tâm đ u não c a chính quy n và ổ ắ ạ quân đ i Sài Gòn, t o ra chi n th ng có ý nghĩa quy t đ nh đ k t thúc th ng l ổ ậ ti n công và n i d y Xuân 1975, gi ầ ể ế i phóng hoàn toàn mi n nam, đ a cu c kháng chi n
5
ơ ở ạ ộ ộ c đi đ n toàn th ng. Trên c s này, hoàn thành cu c cách m ng dân t c
ắ ố
ấ ấ ướ c, th ng nh t đ t n ủ ỹ ứ ướ c. ộ ủ ế ế ồ ố ị ỉ ậ ử ề ươ ng ôn t p S 9 kì 2 Đ c ế ỹ ứ ướ ố ch ng M , c u n ả ướ dân ch nhân dân trong c n Chi n d ch H Chí Minh (1975) là đ nh cao c a cu c kháng chi n ch ng M c u n c.