Ề ƯƠ
Ử
Ể
Ị
Đ C
NG ÔN KI M TRA HKII MÔN L CH S 9.
Ọ
NĂM H C: 2019 2020
Ệ Ả
ị ả ộ ộ Ộ ả t Nam (3/2/1930)
ờ ả ả ư ổ ứ ộ ẽ i ho t đ ng riêng r , tranh giành nh ch c c ng s n ra đ i nh ng l
ả ạ ộ ố
ộ ả ầ ấ ủ ạ ộ ả ở ử ố ng v i nhau. Yêu c u c p bách là ph i có m t đ ng th ng nh t ị ừ 6/1/1930 ấ ươ C u Long (H ng C ng Trung
ả ấ ấ ổ ứ ộ ộ ả ch c c ng s n thành m t đ ng duy nh t, l y tên là
ả ộ ệ ả
ắ ắ ề ệ ng v n t ượ ắ ắ c v n t
ố ả ễ tóm t ủ
t, Đi u l ị ầ ậ ả ố
ườ ệ ả ộ
ị ả i sáng l p Đ ng C ng s n Vi ử ủ ệ ả
ấ ở ệ Vi
ư ộ ạ ộ t Nam. ậ ộ ủ ộ ậ ị ả ủ ẩ t Nam. ớ ế ả ữ
ộ ấ ủ ự ế ợ c.ướ ạ ệ ẳ ấ ị ị c ngo t vĩ đ i trong l ch s cách m ng Vi t Nam, kh ng đ nh giai c p công nhân
ạ ạ ạ ng thành và đ s c lãnh đ o cách m ng.
ủ
ạ ế ớ ả ộ ộ
i. ể ấ ế ọ ề ữ ủ ả ạ ấ ạ ậ ủ t Nam là m t b ph n c a cách m ng th gi ướ ế ị t y u, quy t đ nh nh ng b c phát tri n nh y v t v sau c a
Ở
Ổ
Ờ Ả Bài 18: Đ NG C NG S N VI T NAM RA Đ I ệ ậ I/ H i ngh thành l p Đ ng C ng s n Vi ả Hoàn c nh: + Cu i 1929, ba t ớ ưở h ố ễ + Nguy n Ái Qu c ch trì H i ngh t ố Qu c). ị ộ N i dung H i ngh : ấ ố + Tán thành vi c th ng nh t các t ệ ộ t Nam. Đ ng C ng s n Vi ắ ủ ả ươ t, Sách l + Thông qua Chính c t c a Đ ng do ả ươ ở Nguy n Ái Qu c kh i th o > là C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng ễ Ý nghĩa: H i ngh có ý nghĩa nh m t đ i h i thành l p Đ ng. Nguy n Ái Qu c là ng III/ Ý nghĩa l ch s c a vi c thành l p Đ ng: Là k t qu c a cu c đ u tranh dân t c và giai c p Là s n ph m c a s k t h p gi a ch nghĩa MácLênin v i phong trào công nhân và phong trào yêu n ử ặ ướ Là b ủ ứ ưở ệ t Nam đã tr Vi ứ ề ờ ấ Ch m d t th i kì kh ng ho ng v giai c p lãnh đ o cách m ng. ệ ạ Cách m ng Vi ị ẩ ự Là s chu n b có tính t ạ ệ t Nam. cách m ng Vi Bài 23: T NG KH I NGHĨA THÁNG TÁM 1945 Ủ Ộ Ệ
Ự
ổ
ề ệ ồ
VÀ S THÀNH L P N ở ệ ế ớ
Ậ ƯỚ C VI T NAM DÂN CH C NG HOÀ ố ượ c ban b . ậ ầ ệ t Nh t đ u hàng đ ng minh không đi u ki n (8/1945)
i: quân phi
ộ
ượ ở ỷ ệ ố I/ L nh t ng kh i nghĩa đ 1. Tình hình th gi c:ướ 2. Trong n ậ Quân Nh t hoang mang dao đ ng. ậ U ban kh i nghĩa đ c thành l p và ra quân l nh s 1.
1
ị ộ ả ọ ạ i Tân Trào (Tuyên Quang)
ổ ế ị
ố ố ủ c. ọ ở ể ệ ọ Tân Trào, tiêu bi u cho ý chí, nguy n v ng
ậ ồ ủ ị i phóng Vi t Nam do H Chí Minh làm Ch T ch.
ọ ả ướ ổ ậ ổ ề ở c n i d y t ng kh i nghĩa giành chính quy n.
ổ ở ế
ỷ ủ ị ễ ả ể ậ Ngày 14 > 15/8/1945 h i ngh toàn qu c c a Đ ng h p t ở ả ướ quy t đ nh t ng kh i nghĩa trong c n ạ ộ Ngày 16/8/1945 Đ i h i Qu c dân h p ủ c a toàn dân. ộ ệ ả L p u ban dân t c gi ư ử Ch t ch HCM g i th kêu g i c n II/ Di n bi n T ng kh i nghĩa tháng Tám năm 1945: L p b ng niên bi u:
ờ
ả ươ Th i gian 1418/8/1945
ả ấ ả ướ
ả ướ 19/8/1945 23/8/1945 25/8/1945 28/8/1945 ự ệ S ki n ắ B c Giang, H i D ng, Hà Tĩnh và Qu ng ề ớ c Nam giành chính quy n s m nh t c n ộ ề ở Hà N i Giành chính quy n ề ở ế Hu Giành chính quy n ề ở Sài Gòn Giành chính quy n ề Giành chính quy n trong c n c
ạ ủ ị ử
ị ạ ệ ậ ậ ổ t đ Pháp Nh t, l
ậ ế
ỉ ớ ề ủ ộ t Nam Dân ch C ng hòa ộ ậ ự
ạ do ộ ầ ủ ộ ị ố ộ ệ c Vi ỉ c thu c đ a và ph thu c, góp ph n c ng c hòa
ế ớ ở ướ i
ợ i:
ế ủ ấ ả ướ ề ắ ộ ớ ầ c sâu s c, tinh th n đoàn k t c a t ầ t c các t ng l p,
ấ
ả ầ ồ
ạ ủ ố ế ươ ướ ủ ị ạ ứ ồ ứ ộ i, Liên Xô và các n c Đ ng minh đánh b i phát xít Đ c
IV/ Ý nghĩa l ch s và nguyên nhân thành công c a cách m ng tháng Tám 1/ Ý nghĩa: ử ự ệ Là s ki n vĩ đ i trong l ch s dân t c, phá tan hai xi ng xích nô l ướ ngai vàng phong ki n, l p ra n ở ộ M ra k nguyên m i cho dân t c k nguyên đ c l p t ụ ẽ ổ C vũ m nh m nhân dân các n Đông Nam Á và trên th gi bình ắ 2/ Nguyên nhân th ng l ố Dân t c có truy n th ng yêu n ộ các giai c p trong xã h i ả Vai trò lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Đông D ng, đ ng đ u là Ch t ch H Chí Minh. ậ ợ ệ ề Đi u ki n qu c t thu n l Nh t.ậ
Ự
Ả
Ề
Ộ Ấ Ề
Bài 24 : CU C Đ U TRANH B O V VÀ XÂY D NG Ủ CHÍNH QUY N DÂN CH NHÂN DÂN (1945 1946)
ướ ạ c ta sau cách m ng tháng tám.
ưở ệ t Cách.
ệ ượ I. Tình hình n 1. Khó khăn. ạ : Ngo i xâm ắ + Phía B c quân T ự + Phía Nam : th c dân Pháp tr l ọ ng và b n tay sai Vi ở ạ i xâm l ố t Qu c, Vi c.
2
ọ ộ ả ủ ưở ườ ự ượ ố ng ch ng phá ng, các l c l ng ph n CM tăng c ả : b n tay sai c a quân T
ủ ỗ
ữ
ướ ế "ngàn cân treo s i tóc". ố c tình th
ở ả ấ ự ụ ồ H ậ ợ Nhân dân ta ph n kh i, tin t ộ ệ ạ n n xã h i tràn lan. ợ ạ ủ ưở ng vào s lãnh đ o c a Đ ng và lãnh t
ế ộ ớ c đ u xây d ng ch đ m i.
ố ộ ự ể ử ướ ầ ổ
ượ ồ ứ ạ ớ ả ướ ể ầ ạ ế ậ c thi c đ b u qu c h i. t l p, t o nên 1 ngu n s c m nh m i cho cách
ặ ặ ố ề ế ả i quy t khó khăn v tài chính.
ậ ủ ạ ứ ổ ứ ồ ch c “ngày đ ng tâm”, kêu
c m t là quyên góp, l p h g o c u đói, t ườ ắ ng c m s áo
ẻ ạ ả ấ ấ ộ
ượ ẩ ơ ẩ c đ y lùi
ặ ố t gi c d t:
ọ ụ ắ ệ ủ ị ậ ồ
ọ ướ ầ ươ ượ ả ườ ữ i tham gia phong trào xoá n n mù ch . ọ ớ ng h c s m đ ạ ộ c khai gi ng, n i dung và ph ạ ng pháp d y h c b ổ c đ u đ i
ế ề ả i quy t khó khăn v tài chính:
ỹ ộ ậ ầ ễ vàng”
ọ ố ộ ế ị ự ề ệ N i ph n cách m ng.ạ ọ ờ ố ạ : đe d a đ i s ng c a nhân dân. N n đói ố Tài chính : ngân sách tr ng r ng ơ ố : H n 90 % dân s mù ch . Các t ạ N n d t ứ => VN đ ng tr 2. Thu n l i: Chí Minh. II. B 6/1/1946 t ng tuy n c trong c n ề > Chính quy n nhân dân đã đ ạ m ng . ệ t gi c đói, gi c d t và gi III. Di ặ ệ t gi c đói: * Di ướ ệ Bi n pháp tr ọ ồ g i đ ng bào nh ệ Bi n pháp lâu dài là đ y m nh tăng gia s n xu t, chia ru ng đ t cho nông dân ạ > N n đói đ ệ * Di Ngày 891945, Ch t ch H Chí Minh kí s c l nh thành l p Nha bình dân h c v , kêu ọ ọ g i m i ng ườ Các tr m i.ớ * Gi Kêu g i nhân dân đóng góp xây d ng “Qu đ c l p”, phong trào “Tu n l Qu c h i quy t đ nh phát hành ti n Vi t Nam (11/1946)
Ố
Ộ
Ự
Ế BÀI 27: CU C KHÁNG CHI N CH NG TH C DÂN PHÁP
XÂM L ủ
ế ạ ụ
ể ụ ươ ệ
ế
ế ượ ở ữ ế ự ề ế ắ th phòng ng chi n l c Mi n B c, ti n công
ề ầ ố Mi n Nam.
ƯỢ Ế CK T THÚC (1953 1954) ỹ I. K ho ch Na va c a Pháp và M . M c đích: ế + Xoay chuy n c c di n chi n tranh Đông D ng. ự ế + Trong vòng 18 tháng k t thúc chi n tranh trong danh d . ộ N i dung: ướ cu i 1953, đ u 1954 gi + B c 1: ế ượ ở chi n l c 3
ể ự ượ ế ượ ở ế ệ ng ra B c, th c hi n ti n công chi n l c ề Mi n
c 2ướ : Cu i 1954, chuy n l c l ế ợ ố ắ ắ ế ự i quy t đ nh, k t thúc chi n tranh.
ế ị
ế ị ế ượ ế ượ c Đông Xuân 1953 1954 và chi n d ch ĐBP 1954. c Đông Xuân 1953 – 1954:
ậ + B ắ B c, giành th ng l ộ ế II. Cu c ti n công chi n l ộ ế 1. Cu c ti n công chi n l ể L p niên bi u:
ờ Th i gian ự ệ S ki n
ầ ả ủ ở ệ Đ u 12/1953 ơ i phóng Lai Châu. Đi n Biên Ph tr thành n i
ủ Ta đánh và gi ứ ậ t p trung quân th 2 c a Pháp
ầ ệ ế Đ u 12/1953
ủ ẹ ở ả ứ i phóng Thà t – Lào ti n công Trung Lào, gi Liên quân Vi ơ ậ Kh t. Xê Nô tr thành n i t p trung quân th 3 c a Pháp
ố ệ ế ỉ Cu i 1/1954
ượ t ti n công Th ở ả ng Lào, gi ơ ậ
ứ
ầ ế ả Đ u tháng 2/1954 i phóng KonTum. Plây cu
ủ ầ ở i phóng t nh Liên quân Lào Vi Phong Xalì. Luông Pha Bang tr thành n i t p trung quân ủ th 4 c a Pháp ắ Ta ti n công B c Tây Nguyên, gi ứ ơ ậ tr thành n i t p trung qu n th 5 c a Pháp.
ị ế
ủ ế ượ ị c quan tr ng.
ứ ể ự ậ ạ ấ ệ ọ ủ xây d ng Đi n Biên Ph thành t p đoàn c đi m m nh nh t
ị ử ệ 2. Chi n d ch l ch s Đi n Biên Ph (1954) ủ ệ ị Đi n Biên Ph có v trí chi n l * V trí: ư ủ * Âm m u c a Pháp Mĩ: ươ ở Đông D ng. ủ ươ ệ ủ ằ Đ u 12/1953 ta quy t đ nh m chi n d ch Đi n Biên Ph nh m
ắ ả ế ệ i phóng B c Lào. ị ế ị ả ạ ắ i phóng Tây B c, t o đi u ki n gi
ứ ể
ứ ể ề
phân khu Trung tâm và phân khu Nam. Chi u 7/5 ầ
ư ủ ị ị ươ ủ ạ ấ ạ ỏ ờ ả ta đã lo i kh i vòng chi n đ u 16200 tên đ ch, phá h y hàng lo t ph ng
ệ
ệ ả ả ơ ị
ậ ạ ươ ứ ế ở ở ầ ủ * Ch tr ng c a ta: ệ ự ượ ề ị tiêu di t l c l ng đ ch, gi ừ ế t ễ ợ 13/3/1954 > 7/5/1954, chia làm 3 đ t: * Di n bi n: ợ ế ắ Đ t 1: ta đánh chi m phân khu B c. ợ ệ ế t các c đi m phía đông phân khu Trung tâm. Đ t 2: quân ta ti n công tiêu di ạ ở ợ Đ t 3: ta đánh các c đi m còn l i ộ ơ ướ ng Đ Caxt ri cùng toàn b ban tham m u c a đ ch ra đ u hàng. t ế ế * K t qu : ế ti n chi n tranh. * Ý nghĩa: Làm phá s n hoàn toàn k ho ch Nava, bu c Pháp ph i kí Hi p đ nh Gi ne ơ ề ấ v v ch m d t chi n tranh, l p l ộ Đông D ng. ế ạ i hòa bình
4
ộ ả ờ ủ ổ ứ ố ch c C ng s n vào cu i năm 1929 là xu th t ế ấ ế t y u
ạ
ướ ệ ả ậ ặ ả ạ ộ t Nam năm 1930 là b c ngo t vĩ đ i
ạ
ế ượ ủ ế ế ệ ậ ọ
c? ệ ủ ứ ấ ị
ế ở ẳ c c a Pháp
Ỏ Ư CÂU H I T DUY: ự Câu 1: Vì sao nói s ra đ i c a ba t ệ ủ t Nam? c a cách m ng Vi ự Câu 2: Vì sao nói s thành l p Đ ng C ng s n Vi ệ ủ t Nam? c a cách m ng Vi ạ ạ i ch n Đi n Biên Ph làm tr n quy t chi n chi n l Câu 3: T i sao ta l ế ị ệ ạ ạ ắ ế Câu 4: T i sao l i kh ng đ nh chi n th ng Đi n Biên Ph đã quy t đ nh vi c ch m d t ươ ượ ủ Đông D ng? chi n tranh xâm l H tế