Ề ƯƠ
Ớ
Ậ
Đ C
NG ÔN T P HKI L P 12 MÔN GDCD
ồ ẳ ể ướ ệ ể Câu 1: Bi u hi n nào d ế ị ơ ư ệ ụ ộ
ề ả ơ ư ơ ư ế ị ế ị ẹ ớ ượ
ẻ ế ồ ồ ợ ợ ồ ợ ọ
ế ấ ở i đi b , khi b nh c ề ả ế ể ố ủ ố ử ắ và x ph t ị ặ . Hành vi c a bà H s ườ an b th ạ bà đã ẽ ng n ng ạ
s .ự ệ ủ ữ ợ i đây là bi u hi n c a bình đ ng gi a v và ch ng trong quan h nhân thân? ề A. Ch ng là tr c t gia đình nên có quy n quy t đ nh n i c trú. B. V , ch ng có quy n ngang nhau trong gia đình nên cùng quy t đ nh n i c trú. ủ ự ồ c quy t đ nh n i c trú. C. V ch ng tr ph i có s đ ng ý c a cha m m i đ ơ ư ế ị ệ D. V quán xuy n m i vi c trong nhà nên có quy n quy t đ nh n i c trú. ộ ng Câu 2: Bà H l n chi m vía hè đ bán hàng gây c n tr ị ươ ấ không ch p hành và có hành vi ch ng đ i làm 1 chi n sĩ công ị ử ạ b x ph t vi ph m A. hành chính và hình s .ự ự C. dân s và hình ủ ứ ự ệ ậ ổ ứ ỷ ậ B. k lu t và hành chính. D. dân s và ự hành chính. ậ ch c không làm ề ả ấ ị ắ ộ Câu 3: Tuân th pháp lu t là hình th c th c hi n pháp lu t trong đó các cá nhân, t ậ ữ nh ng đi u mà pháp lu t A. quy đ nh ph i làm. ị C. quy đ nh c m. D. không b t bu c. ủ ệ B. cho phép làm. Câu 4: Tuân th pháp lu t là vi c cá nhân, t ệ ậ ắ ữ
ự ử ụ ả ậ ổ ứ ậ ch c ộ ạ A. th c hi n các quy ph m pháp lu t b t bu c. C. s d ng đúng đ n các quy n c a mình. ề B. không làm nh ng đi u pháp lu t c m làm. D. làm nh ng gì mà pháp lu t quy đ nh ph i làm. ề ủ ầ ậ ấ ị ư ữ ắ ậ ướ ữ c ta yêu c u công dân có tôn giáo và không có tôn giáo cũng nh gi a các công
ẫ ọ Câu 5: Pháp lu t n dân có tôn giáo khác nhau ph iả B. nh A. h c h i l n nhau. D. tôn tr ng l n nhau. ỡ ẫ C. giúp đ l n nhau. ệ ọ ỏ ẫ ẳ ng nh n l n nhau. ể ệ ượ c th hi n qua quan h nào sau đây?
ườ ệ ợ ồ ệ
ệ
ố
ệ ệ ệ ệ ợ ồ ớ ọ ạ
ề ẳ ể ệ quy n bình đ ng gi a các tôn giáo? ị ẫ Câu 6: Bình đ ng trong quan h v ch ng đ ả A. Quan h nhân thân và quan h tài s n. ộ B. Quan h gia đình và quan h xã h i. ế ệ C. Quan h hôn nhân và quan h huy t th ng. ệ ữ ợ ồ D. Quan h v ch ng và quan h gi a v ch ng v i h hàng n i, ngo i. không th hi n ướ ướ ượ ậ ậ ộ ữ c pháp lu t.
Câu 7: N i dung nào sau đây c Nhà n ợ ơ ở
ướ ả ủ ả c Nhà n c b o đ m.
ượ ị ạ ộ ẳ ề c công nh n đ u bình đ ng tr ộ ậ ả c pháp lu t b o h . ậ ượ i h n. do ho t đ ng không gi ộ A. Các tôn giáo đ B. Các c s tôn giáo h p pháp đ ạ ộ C. Ho t đ ng tôn giáo theo quy đ nh c a pháp lu t đ ớ ạ D. Các tôn giáo đ ề ượ ự c t ẳ Câu 8: Quy n bình đ ng gi a các tôn giáo là ề ộ
ố ạ ế ắ ể ố ễ
ữ
ơ ở ề ơ ở ơ ở ể ự ơ ở ể ả ậ ự ộ ị ợ ộ xã h i và an toàn xã h i. ữ ế ủ ọ A. c s , ti n đ quan tr ng c a kh i đ i đoàn k t dân t c. B. c s , nguyên t c đ ch ng di n bi n hòa bình. C. c s đ th c hi n chính sách hòa bình, h u ngh ,h p tác. D. c s đ đ m b o tr t t ườ ố ị ị
ỏ ấ ậ
ế c đ n gi ớ ừ ướ ế ư ố ố ề ỉ ả ủ ứ ượ ả ư ặ , ch Q. Ông P m n ng, xác đ nh không ị V và ậ ố m c a c V và X đ u không cho con nh n b và cũng ấ ả t c các con. c chia tà s n c a mình cho t ợ ườ ng h p trên ng tài s n nh hai đ a T, Q. Trong tr nhà này đâu mà đòi h ượ ưở ư ả c th a k tài s n nh nhau? ở i đây đ ướ ị
ệ ả Câu 9: Ông P và bà H l y nhau và có hai ng i con là anh T ằ ố qua kh i, ông đã thú nh n v i bà H và các con r ng vì mu n có thêm con trai nên ông đã có ch ờ ẹ ủ ả anh X là con ngoài giá thú. T tr không mu n có liên quan gì đ n ông, nh ng ông mu n đ Bà H nói: Chúng nó có ườ i con nào d ng A. Anh T và ch Q. ế C. Anh T, X và ch Q. ừ ậ
ừ ế B. T, X. Q, V, ộ ố ượ ướ ủ ạ ị D. Anh T và anh X. i Z, chị L đã tìm cách hợp pháp công t ướ ộ i ế c m t s bí quy t kinh doanh t i danh nghĩa c a công t m c s riêng d i này. Chị L đã vi ph m n i dung nào d ồ ơ ồ ự ở ơ ở ủ
B. T ch đ ề ủ ộ ổ ế Câu 10: Sau khi ti p c n đ hóa h s r i t ẳ đây c a quy n bình d ng trong kinh doanh? ở ộ A. Ch đ ng m r ng quy mô kinh doanh. C. Ph bi n quy trình kĩ thu t. ự ủ ăng kí kinh doanh. ộ ậ ậ D. Đ c l p tham gia đàm phán.
Trang 1/20
ố ả ể ề
ế ề ỉ ọ ủ ề ậ ố i quá karaoke. Vì ề ượ ả ấ c tr r t nhi u ế c đi u này, b L đã thuê Q đ n đ p phá nhà H ẳ ộ ề ố D. L và b L.ố ủ ở ử ị ơ ượ ổ
t nghi p THPT, L (đã 18 tu i) xin m c a hàng thu c tân d ừ ướ ệ ố ổ ắ ệ ạ ể Câu 11: Đ có ti n tiêu sài, b L b t L (13 tu i) ph i ngh h c đ vào làm vi c t ượ ườ ẹ c ông ch cho đi ti p khách và đ khá cao ráo và xinh đ p nên L th ng xuyên đ ế ượ ử ụ ị H ép L s d ng ma túy. Bi ộ ầ t đ ti n. M t l n L đã b ủ ấ ạ ạ ứ và tung tin quán X ch a ch p gái m i dâm. Hành vi c a ai vi ph m quy n bình đ ng trong lao đ ng? ạ C. Ch quán X, b L. B. B n L. A. Ch quán X và H. ư ố c nh ng b c quan ủ ơ ừ ố ch i nào c a c quan đăng kí ch i. Theo em, trong các lí do d i đây, lí do t ớ ậ ượ ố c.
ớ ọ ư ứ ề ố B. L m i h c xong THPT. ỉ D. L ch a có ch ng ch hành ngh thu c tân
ứ ẳ ầ ộ ộ ượ ắ ế ợ ồ c bình đ ng trong lao đ ng, khi giao k t h p đ ng lao đ ng c n căn c vào nguyên t c ướ ủ ố Câu 12: Sau khi t đăng kí kính doanh t ợ kinh doanh là phù h p v i pháp lu t? ư A. L ch a quen kinh doanh thu c tân d ế ư ộ C. L ch a n p thu . c.ượ d Câu 13: Đ có đ nào d ế ằ ự ự ế
ệ ẳ ự ệ ủ ộ quy t. B. Tích c c, ch đ ng, t ậ D. T giác, trách nhi m, t n tâm. ề ở ướ n c ta? i đây phù h p v tình hình tôn giáo
ể i đây? ủ ộ A. Dân ch , công b ng, ti n b . ự ự nguy n, bình đ ng. C. T do, t ướ ậ Câu 14: Nh n xét nào d t Nam m i ng
ồ ạ ợ ườ ề i đ u theo tôn giáo. ỉ t Nam là qu c gia ch có m t tôn giáo t n t i.
ậ ồ ộ t Nam ch có Ph t giáo, Thiên Chúa giáo, H i giáo.
Ở ệ Vi ệ Ở ệ Vi ệ ọ ố ỉ ộ A. B. Vi C. D. Vi ố t Nam là m t qu c gia đa tôn giáo. ế
ố ắ ạ ư ự ố ộ ướ ượ ử ờ ộ ử i t ạ ấ ẳ ợ ị ụ Câu 15: Trong kháng chi n ch ng Pháp, Đ i tá C do có hành vi tham nhũng quân nhu nên đã b C c c Tòa án quân s . Ngày 5/9/1950, Toà án Quân pháp (B Qu c phòng) b t giam và đ a ra truy tô tr ả hình. B n án đã đ ngày 6/9/1950. c thi hành vào lúc 18 gi đã xét x và tuyên ph t Đ i tá C t ề Tr ạ ng h p này cho th y công dân bình đ ng v ướ ướ c Nhà n c.
ề ườ ụ A. nghĩa v pháp lí. ụ C. quy n và nghĩa v . ệ B. trách nhi m tr ệ D. trách nhi m pháp lí. ữ ượ ưở ộ ị ế ộ ẫ ượ ả ả ng ch đ thai s n và v n đ ả c b o đ m ệ ề ờ ậ ủ Câu 16: Theo quy đ nh c a pháp lu t, lao đ ng n đ cho làm vi c sau khi h t th i gian thai s n đi u này th hi n n i dung ấ ẳ ộ ớ i.
ữ ẳ c h ể ệ ấ ư ộ ế ả ố ớ A. b t bình đ ng đ i v i lao đ ng nam. ữ ộ C. bình đ ng gi a lao đ ng nam và n . ộ ẳ B. b t bình đ ng gi ữ ố ớ D. u tiên đ i v i lao đ ng n . ộ ề ữ ề ẳ ị sai khi nói v quy n bình đ ng gi a các dân t c v chính tr ? ướ ả
ướ c.
ủ ấ ướ ế ề ấ ừ c tr các ề ề c. A. Các dân t c đ u có quy n tham gia qu n lí nhà n ộ ề B. Các dân t c đ u có quy n tham gia vào b máy Nhà n ề C. Các dân t c đ u có quy n tham gia đóng góp ý ki n cho các v n đ chung c a đ t n ộ ể Câu 17: Phát bi u nào sau đây là ộ ề ộ ề ộ ề ể ố dân t c thi u s . ế ấ c. D. Các dân t c đ u có quy n tham gia đóng góp ý ki n vào các v n đ chung c a đ t n ủ ệ ủ ấ ướ ả ệ ướ ả ướ c trong vi c đ m b o cho ề trách nhi m c a Nhà n không ph i làả ụ ủ ề i đây ề Câu 18: Phát bi u nào d ự công dân th c hi n đ c quy n và nghĩa v c a mình? ữ ộ ề ể ệ ượ ằ ử ạ ợ ợ i ích h p pháp c a công dân.
ủ ụ ủ ủ ộ ề ể ấ ậ ọ
ể ả ứ ề ự ề ệ ệ ạ ả ả ụ ủ c quy n và nghĩa v c a A. X lí công b ng, nghiêm minh nh ng hành vi vi ph m quy n và l ề ề B. Có ý th c tôn tr ng, ch p hành pháp lu t, ch đ ng tìm hi u v quy n và nghĩa v c a mình. ượ C. T o đi u ki n đ đ m b o cho công dân có kh năng th c hi n đ mình. ườ ớ ừ ấ ị ổ ợ ờ ng xuyên đ i m i, hoàn thi n h th ng pháp lu t cho phù h p v i t ng th i kì nh t đ nh. D. Th ủ ể ậ ậ ệ ứ ệ
ệ ố ậ ự Câu 19: Thi hành pháp lu t là hình th c th c hi n pháp lu t, trong đó ch th pháp lu t ữ ớ ậ ụ ủ ự
ệ ế ị ằ ề ườ ụ
ế ị ữ ậ
ậ ấ ề ế ệ
ả ộ ướ ề ẳ ự ộ A. th c hi n nghĩa v c a mình b ng nh ng hành đ ng tích c c. B. ra quy t đ nh làm phát sinh quy n, nghĩa v cho ng i khác.. ề C. quy t đ nh làm nh ng đi u mà pháp lu t cho phép. ữ D. ki m ch không làm nh ng vi c mà pháp lu t c m. i đây ộ Câu 20: N i dung nào d không ph i n i dung quy n bình đ ng trong kinh doanh?
Trang 2/20
ọ ủ ế ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t. ch c kinh t
ệ ề ấ ợ
ứ ổ ứ ấ ở ộ ề ệ ệ ề ế ẳ ị
ng. tr ệ ệ ế ể ẳ ạ ợ ề ự A. Công dân có quy n l a ch n hình th c t ề B. Doanh nghi p có quy n đăng kí kinh doanh b t kì ngành ngh nào mà mình th y phù h p. C. Các doanh nghi p bình đ ng v vi c m r ng quy mô ngành ngh kinh doanh, tìm ki m th ườ D. Các doanh nghi p bình đ ng trong vi c khuy n khích phát tri n lâu dài h p tác và c nh tranh lành
ừ ả ấ ấ ả b n ch t ậ ấ xã h i". Nh n ộ ừ ộ ủ ấ ậ ừ n i dung
ứ ả ủ ặ ư m nh.ạ Câu 21: Nam cho rång: "Pháp lu t v a mang b n ch t giai c p v a mang ị đ nh này c a Nam xu t phát t ậ ủ A. vai trò c a pháp lu t. C. đ c tr ng c a pháp lu t. ậ ủ B. ch c năng c a pháp lu t. ấ ủ ậ D. b n ch t c a pháp lu t. ộ ữ ự ề ề ẳ ậ ế Câu 22: Ý ki n nào sau đây ế sai v quy n bình đ ng gi a các dân t c trong lĩnh v c kinh t ? ị ể ố ề ụ ủ ế ộ ố A. Công dân các dân t c đa s và thi u s đ u có nghĩa v đóng thu kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ ể ố ề ề ự ộ ủ ị do kinh doanh theo quy đ nh c a pháp ố B. Công dân các dân t c đa s và thi u s đ u có quy n t lu t.ậ c t o đi u ki n cho dân t c thi u s v
ỉ ướ ạ ộ ể ở ị ể ố ươ ầ ư do đ u t ể n lên đ phát tri n kinh t kinh doanh đ a bàn mi n núi. ệ ề C. Nhà n ể ố ớ D. Ch có dân t c thi u s m i có quy n t ộ ẳ Câu 23: N i dung nào sau đây ế . ề bình đ ng trong kinh doanh? không ph i n i dung ứ ọ
ự ự ướ c.
ự ệ ơ ộ ố ớ ệ ư
ả ạ
ẹ ộ ề ự ả ộ A. T do l a ch n các hình th c kinh doanh. ụ B. Th c hi n các nghĩa v tài chính đ i v i Nhà n ế ậ C. Có c h i nh nhau trong ti p c n vi c làm. ệ ể D. T ch đăng ký kinh doanh đ nâng cao hi u qu c nh tranh. c hi u theo nghĩa h p là ự ủ Câu 24: Dân t c đ ộ ườ i.
ồ ố
ề B. m t dân t c ít ng ổ D. m t c ng đ ng có chung lãnh th . ẹ ộ ộ ộ ữ ẳ i đây vi ph m quy n bình đ ng gi a cha m và con?
ươ
ể ộ ượ ộ ể ố ộ A. m t dân t c thi u s . ậ ư ủ ộ ộ C. m t b ph n dân c c a qu c gia. ướ ể ạ ệ Câu 25: Bi u hi n nào d ộ ơ ng yêu con ru t h n con nuôi. ạ ệ ể ề
ề ủ
A. Th B. Chăm lo, giáo d c và t o đi u ki n cho con phát tri n. ọ C. Tôn tr ng ý ki n c a con. ưỡ D. Nuôi d ể ủ ế
ị ả ấ ề ồ ằ ả ợ ớ ệ ả ợ ề ệ có tr giá là 28 tri u đ ng đ thu l c vi c này, v anh ọ ẽ ố ứ ệ ấ ả ồ ồ ế ượ t đ và d a s t cáo ông P ra công an. Đ b o v ệ ặ ợ ấ K theo h p đ ng đã ký k t, ông P đã b t Q Q là ch ị S li nề ệ ể ả ươ ng tích G và H ch n đánh và gây th ủ ữ ướ ạ không vi ph m pháp lu t hành chính?
ụ ế ủ ệ ả ng, b o v quy n c a các con. ẹ ợ ủ ố Câu 26: Đ có đ s hàng giao đúng h n cho công ti c a anh ẩ ợ ấ ượ ng s n ph m trong h p đ ng đó b ng cách h p tác v i anh ch p đi u kho n quy đ nh v ch t l ờ ấ ể ồ ị làm hàng gi i b t chính. Bi tìm cách can ngăn ch ng ch m d t vi c làm hàng gi ồ công vi c làm ăn c a ch ng mình, bà E là v ông P đã thuê anh ị 11% cho ch S. Nh ng ai d i đây đã A. Ông P, anh K và H. C. Anh K, bà E, G và H. ướ i đây ậ B. Bà E, G, và H. D. Ông P và anh Q. ẳ không thu c n i dung bình đ ng trong hôn nhân và gia đình? ộ Câu 27: N i dung nào d ẳ ữ ữ ẹ ẳ ồ ộ ộ ữ ợ B. Bình đ ng gi a v và ch ng, gi a cha m và A. Bình đ ng gi a ông bà, cô dì, chú bác. con. ữ ị
ữ ấ D. Bình đ ng gi a anh ch em v i nhau. C. Bình đ ng gi a ông bà và các cháu. ị ỉ ệ ể ở ả ị ắ anh V b t ch O ế ị ằ ọ ề ề ầ ở ồ ẹ ế ủ ề ầ ạ ẳ ỏ ị ớ ẳ ẳ ị nhà chăm sóc gia đình. Vì cho r ng ch ph i ngh vi c đ Câu 28: Sau khi l y ch O, ệ O nhà ăn bám ch ng nên bà P (m anh V) đã yêu c u anh V đ u toàn quy n quy t đ nh m i vi c trong gia đình mà không c n h i ý ki n c a ch O. Ai đã vi ph m quy n bình đ ng trong hôn nhân và gia đình?
ị A. Anh V và bà P. C. Bà P và ch O. ị B. Ch O và anh V. ị D. Ch O, anh V và bà P.
Trang 3/20
ị ọ ề ề ự
ị ệ ủ ệ ệ ệ ưở ụ ng quy n, th c hi n nghĩa v và ộ ề ụ ủ
ệ ẳ ẳ
ệ ố ử t đ i x trong vi c h Câu 29: M i công dân đ u không b phân bi ẳ ậ ch u trách nhi m pháp lí theo quy đ nh pháp lu t. Kh ng đ nh này là n i dung c a khái ni m ề B. bình đ ng v nghĩa v ụ ề ề D. bình đ ng v quy n và nghĩa v . ữ ố ớ ị ị ẳ A. quy n bình đ ng c a công dân. ẳ ề C. bình đ ng v trách nhi m pháp lí. ệ ư ầ ộ
ị ủ ự ể ệ ự Câu 30: Vi c đ a ra nh ng quy đ nh riêng th hi n s quan tâm đ i v i lao đ ng n góp ph n th c hi n t ẳ ớ i. D. Bình đ ng gi ề ươ ẳ ộ ướ ủ
ữ ả ướ ệ ố t chính sách nào d i đây c a Đ ng ta? ế ạ B. Đ i đoàn k t dân t c. A. An sinh xã h i ả ộ i đây không ph i n i dung ể ủ ề
ộ C. Ti n l ng. quy n bình đ ng kinh doanh c a công dân? ủ ủ ổ ứ ệ ẳ ị ị
ủ ề ậ
ể
ề ạ ố i bao nhiêu tu i ch b x ph t hành chính v vi ph m hành chính do c ý gây ra?
ề Câu 31: Ý nào d ậ ấ ứ A. B t c ai cũng có th tham gia vào quá trình kinh doanh khi đ đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ế ề ệ ọ đ u bình đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. B. M i cá nhân, t ch c khi tham gia vào các quan h kinh t ấ ứ ị C. B t c ai cũng có quy n mua – bán hàng hóa theo quy đ nh c a pháp lu t. ấ ứ D. B t c ai cũng có th kinh doanh nh ng gì mình thích. Câu 32: Ng ừ ủ ừ ủ ữ ị ử ạ ổ ổ ổ ổ ế ướ ổ ế ướ ườ A. T đ 14 tu i đ n d C. T đ 16 tu i đ n d ổ ổ ế B. Đ 14 tu i đ n 16 tu i. D. T đ 18 tu i tr lên. ơ ậ ứ ỉ i 16 tu i. i 18 tu i. ế ổ ở ể
ả ề ư ư ủ ụ ượ ủ ừ ủ ủ ỉ ị c c p phép. Đ c cán b c ợ ấ ượ ấ ng" cho H 20 tri u đ ng nên đ ệ ồ ứ cũng h a giúp Ư ướ ề ạ ẳ ư i đây đã vi ph m quy n bình đ ng trong kinh doanh? .Ư ệ Câu 33: Anh K và anh G cùng đ n c quan ch c năng c a t nh M đ kê khai thành l p doanh nghi p ộ ơ ư ượ ấ nh ng c hai đ u ch a hoàn thành các th t c theo quy đ nh nên ch a đ ồ ưỡ ồ ệ quan c p phép là anh H g i ý, anh G đã "b i d c c p phép ngay. ộ ế ộ K n u anh chi ra 20 tri u nh ng anh K không đ ng ý. M t cán b khác tên ủ ể ữ Nh ng ch th nào d A. Anh K và anh G. D. Anh K, G, H và ị .Ư ể ợ
C. Anh G, H và ỉ ệ ở ị ả ẹ ồ ồ ị ườ ố ị ậ ẳ ị
ị ự ẫ ả ạ ằ ấ ự ướ ạ ộ ộ nhà đ chăm sóc gia đình dù ch không ị ặ ỉ ấ ng xuyên b a đ t nó x u ị X đã bôi ẹ ộ m ru t ch ẳ i đây vi ph m n i dung quy n bình đ ng trong hôn
B. Anh G và H. ộ Câu 34: Anh S ch ng ch X ép bu c v mình ph i ngh vi c ồ mu n. Cho r ng ch X d a d m ch ng, bà M m ch ng ch khó ch u nên th ề ệ ọ c n dâu.Th y con gái ph i nh p vi n đi u tr dài ngày vì quá căng th ng, bà P nh ọ danh d bà M trên m ng xã h i. Nh ng ai d ề ữ nhân và gia đình? ợ ồ ị M.
A. V ch ng ch X và bà C. Anh S và bà M. ợ ể ệ ẳ ướ ộ i đây B. Anh S và bà P. D. Anh S, bà M và bà P. ữ không th hi n bình đ ng gi a dân t c? ườ ườ ượ ộ ể ư ng h p nào d ộ i dân t c Mông nên H đ
ư ị ị
ố c c ng đi m u tiên trong kì thi THPT Qu c gia. ộ i dân t c Nùng. ế ủ ể ồ ộ ả ườ ướ ề c v phát tri n kinh t ị ượ ưở c h vùng đ ng bào dân t c khó Câu 35: Tr A. Là ng B. Anh T và ch N yêu nhau nh ng b gia đình ngăn c n vì ch N là ng ư ng chính sách u tiên c a Nhà n C. Xã M đ khăn. ệ ườ D. Ch t ch y ban nhân dân huy n X là ng ủ ị Ủ ấ ế ị c h ng ứ Câu 36: B t kì cá nhân nào n u đáp ng các quy đ nh c a pháp lu t đ u đ ề ơ ả ủ
ợ A. quy n c b n c a công dân. ề C. các quy n công dân. ộ i dân t c Tày. ủ ợ B. l D. các l ơ ả ủ ủ ỉ ụ
ậ ề ượ ưở i ích c b n c a công dân. i ích c a công dân. ậ ể ử lý K nguyên là ch t ch t nh H vì đã có hành vi tham ủ ị ự ả ệ ứ ụ ề ị ạ nhũng Câu 37: Tòa án áp d ng pháp lu t đ x ệ ắ theo đúng nguyên t c cho dù K là ai, ch c v gì cũng đ u ph i ch u trách nhi m pháp lí khi th c hi n hành vi vi ph m pháp lu t là bi ểu hiện rõ nhất đặc trưng nào dưới đây của pháp lu t?ậ
ậ A. Tinh xác định chặt chẽ về mặt hình thức. C. Tính giáo d c, răn de. B. Tính quy phạm phổ biến. ộ D. Tính quyền lực, b tắ bu c chung. ườ ự ợ ụ ứ ộ ồ ệ ng h p này anh H đã th c hi n ể ướ ậ Câu 38: Anh H ng c Đ i bi u H i đ ng nhân dân xã. Trong tr pháp lu t theo hình th c nào d i đây? ử ạ ứ ậ ử ụ ậ ậ C. Áp d ng pháp lu t. ợ B. S d ng pháp lu t. ướ ủ A. Tuân th pháp lu t. ườ ạ ộ ộ
ữ ẳ ứ ụ ủ ơ ề ượ ề ạ ệ
ư ệ
ể ụ ề ệ ạ ủ ề ơ ữ ả ề c tr ti n công lao đ ng cao h n n . ề ượ c tuy n d ng, đào t o ngh . ụ D. Thi hành pháp lu t.ậ ữ ng h p nào d Câu 39: Tr i đây vi ph m bình đ ng gi a lao đ ng nam và lao đ ng n ? ữ ổ ệ các ch c v c a c quan khi đ đi u ki n. A. Đ u đ c đ b t, b nhi m gi ộ ượ B. Cùng làm vi c nh nhau, nam đ ơ ộ ế ậ C. Đ u có c h i ti p c n vi c làm, đ
Trang 4/20
ề ượ ậ ươ ề ệ ng và h ệ ng các đi u ki n làm vi c khác. D. Đ u đ ưở ự ấ ả c nâng b c l ợ ụ ố ậ ộ
ấ ắ ậ ủ ự ộ i và s m t c nh giác c a nhà hàng xóm đã đ t nh p vào l y c p m t ình ủ i c a anh ệ K là ch aư th c hi n pháp lu t theo h i đây? ụ ử ụ ậ . ủ D. Tuân th pháp lu t i d ng đêm t Câu 40: Anh K l ị ủ ố ậ ụ s v t d ng có giá tr c a nhà hàng xóm. Hành v ứ ướ th c nào d A. Thi hành pháp lu t.ậ ộ ậ B. Áp d ng pháp lu t. ạ ậ ấ ứ ể ệ ộ ậ C. S d ng pháp lu t. ậ i vi ph m pháp lu t ch m d t hành vi trái pháp lu t là bi u hi n n i dung nào ủ ệ ườ i đây c a trách nhi m pháp lý? ặ Câu 41: Bu c ng ướ d ụ A. M c đích. D. Vai trò. ộ ư Câu 42: Hành vi nào sau đây vi ph m quy n bình đ ng gi a các dân t c? ề ộ ẳ ớ ứ C. Ch c năng. ữ ộ
ướ ơ i dân t c thi u s đ c.
ể ố ượ ộ ể ố ượ ư ề ự ề ạ ọ i dân t c thi u s đ
ể ế ệ ặ vùng sâu, vùng xa, vùng đ c bi tài chính đ phát tri n kinh t t khó khăn. B. Đ c tr ng. ạ ữ A. Gây mâu thu n, xích mích gi a dân t c này v i dân t c khác. ườ B. Ng c tham gia vào các c quan quy n l c Nhà n ọ C. H c sinh ng D. Nhà n ẫ ộ ườ ướ ầ ư c đ u t ề ể ử ượ ề ể
ị ả ậ ủ ờ ọ ớ ả ạ ử ị ử ế ế ủ ả ả ợ ườ ả ả ả ng h p này, cách gi c u tiên trong xét tuy n đ i h c. ể ỏ Câu 43: H và K đ u đi u khi n xe mô tô v t đèn đ và b c nh sát giao thông dùng xe đ x lí vi ủ ị ệ ạ ệ ph m. H là đã g i đi n cho chú c a mình là phó ch t ch qu n nh can thi p v i c nh sát giao thông ố ế ị ẫ ể đ không b x lí. Tuy nhiên, c nh sát giao thông v n kiên quy t ra quy t đ nh x ph t hành chính đ i ẳ ớ ả v i c H và K. Trong tr i quy t c a c nh sát giao thông đã đ m b o bình đ ng về ủ ệ ệ
ủ ụ ủ A. trách nhi m pháp lí c a công dân. C. nghĩa v pháp lí c a công dân. ủ B. trách nhi m c a công dân. D. quy n và nghĩa v c a công dân. ụ ề ị
ậ i tính.
ộ ổ ị ị
ộ ướ ưỡ ậ ệ ị ổ ng tôn giáo đ ố c Qu c h i n t Nam khóa ề ệ ở t b i ộ ớ B. dân t c, đ tu i, gi ộ ớ i tính, tôn giáo. D. dân t c, đ a v , gi ộ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ệ ự ứ ừ ụ ủ Câu 44: Quy n và nghĩa v c a công dân không b phân bi ị ổ A. thu nh p, tu i tác, đ a v . ớ ộ i tính, tu i tác, tôn giáo. C. dân t c, gi ượ Câu 45: Lu t Tín ng ọ XIV, kì h p th 2 thông qua ngày 18 tháng 11 năm 2016 có hi u l c thi hành t ủ khi nào?
A. Ngày 01 tháng 07 năm 2017. C. Ngày 01 tháng 01 năm 2017. B. Ngày 01 tháng 01 năm 2018. D. Ngày 01 tháng 07 năm 2016. ứ ệ ỉ ậ Câu 46: Cán b , công ch c, viên ch c vì ph m k lu t ph i ch u trách nhi m ị ộ A. hành chính. ị D. dân s .ự i d ng Câu 47: Hành vi b xem là vi ph m pháp lu t là hành vi đó đ ứ ạ B. theo quy đ nh. ậ ườ ạ ộ ủ ố ồ ạ
ả ị ỉ ậ C. k lu t. ượ i có năng l c trách nhi m pháp lý. ệ ể ệ ướ ạ c th hi n d ệ ự ự ệ ỉ ượ ể ệ ướ ạ i mong mu n hành đ ng c a ng ộ i d ng hành đ ng, do ch th có năng l c trách nhi m pháp lý th c hi n. c th hi n d
ự ệ
ự ủ ể ệ ự ủ ể ủ ể ộ ặ ỗ ệ ệ i, do ch th có năng l c trách nhi m pháp lý th c hi n.
ư ớ ớ ể ượ ự ế ự ố
ộ ệ ở ậ ạ ị i vì anh P theo đ o Ph t, còn ch Q l ư c k t hôn v ì nhau, nh ng b anh P là ạ ạ i theo đ o Thiên ườ ệ ố ử ồ ủ A. t n t B. ch đ C. do ch th có năng l c trách nhi m pháp lý th c hi n. D. hành đ ng ho c không hành đ ng, có l ị Câu 48: Anh P và ch Q th a chuy n v i hai gia đình đ đ ả ông H không đ ng ý và đã c n tr hai ng Chúa. Hành vi c a ông H bi u hi n phân bi t đ i x vì lí do
D. phong t c.ụ ộ ậ ổ ượ ể ệ B. gia đình. ườ C. dân t c.ộ c quy đ nh trong lu t lao đ ng là Câu 49: Th i gian làm vi c c a ng
ặ ặ ặ ặ ượ ượ ượ ượ c quá 7 gi c quá 6 gi c quá 5 gi c quá 4 gi A. tôn giáo. ờ A. Không đ B. Không đ C. Không đ D. Không đ ệ ủ i cao tu i đ ờ ộ m t ngày ho c 42 gi ờ ộ m t ngày ho c 24 gi ờ ộ m t ngày ho c 30 gi ờ ộ m t ngày ho c 24 gi ướ ọ ể ẩ ị ờ ộ m t tu n. ờ ộ m t tu n. ờ ộ m t tu n. ờ ộ m t tu n. ệ c góp ph n thúc đ y vi c kinh doanh phát tri n là
Câu 50: Chính sách quan tr ng nh t c a nhà n ườ ạ ộ ấ ủ i dân tiêu dùng. ạ ươ ườ ẳ ng m i.
ề A. khuy n khích ng ế C. xúc ti n các ho t đ ng th ẳ ọ ả ọ
ứ ổ ứ ự ụ ế ệ ề
ầ ầ ầ ầ ầ ỗ ợ ố ệ B. h tr v n cho các doanh nghi p. ạ ự do, bình đ ng. D. t o ra môi tr ng kinh doanh t ổ ứ ể ề ị ự Câu 51: Bình đ ng trong kinh doanh là m i c nhân, t ch c khi l a ch n ngành, ngh , đ a đi m kinh ự ệ ọ doanh, l a ch n hình th c t ch c kinh doanh đ n vi c th c hi n quy n và nghĩa v trong kinh doanh đ uề
Trang 5/20
ậ ư ị ự ủ , quy đ nh c a pháp lu t. ệ c t o đi u ki n nh nhau.
ượ ạ B. đ ẳ ậ ề D. bình đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. A. đ C. đ ớ ơ ở ệ t Nam dù l n hay nh đ u đ c Nhà n Vi ượ ử ượ ố ử ố Câu 52: Các c s tôn giáo ị ủ ướ ố ử c đ i x ố ỏ ề ượ ư C. nh nhau. D. gi ng nhau. A. bình đ ng.ẳ ệ ệ Câu 53: Doanh nghi p nào sau đây đã th c hi n đúng nghĩa v trong quá trình kinh doanh? ả ườ ộ ộ
c x lí theo trình t c đ i x gi ng nhau. ở B. ngang nhau. ự ể ế ử ố ệ ệ ỉ ế ấ ứ ơ ụ i lao đ ng. ể A. Doanh nghi p G không đóng b o hi m xã h i cho ng ề B. Doanh nghi p S ch nh s a s sách k toán, kê khai không đúng đ đóng m c thu th p h n nhi u ứ ả ớ so v i m c ph i đóng.
ướ ễ ể ế ệ ệ ệ ệ ế c và không gây ô nhi m môi ề t ki m đi n, n C. Doanh nghi p H kinh doanh không đúng ngành, ngh đã đăng ki. ề ụ D. Doanh nghi p K áp d ng nhi u sáng ki n đ ti ườ ng. ủ ậ ườ ệ ả ị i có hành vi vi ph m hành chính thì ph i ch u trách nhi m tr ị Câu 54: Theo quy đ nh c a pháp lu t, ng
D. hành chính. ạ C. dân s .ự ư ỉ ậ A. k lu t. ặ B. hình s .ự ụ ỗ ọ ấ ị ạ
ổ ự ng quy t không tham ướ Câu 55: M c dù b b n x u d d , lôi kéo nhi u l n nh ng h c sinh N v n c gia c vũ đua xe ậ ụ ậ ử ụ A. Áp d ng pháp lu t. ư
ặ ế ắ i k t hôn khi n ch c khi hai ng ấ ờ ồ ị ờ Y đăng bài nói x u, b a đ t đ ả ỏ ệ ể ở ế ườ ế ừ ướ tr ử ớ ố ẹ đ ng th i nh ố t nên bà H đã ch i b i b m P ạ ướ ệ ạ ẳ ộ ậ ố ẹ ậ ự nhà chăm lo gia đình. M t khác anh P còn t ý bán xe máy riêng ị ấ ị G càng b t c.Th y con gái mình b nhà ặ ể i đây đã vi ph m n i dung bình đ ng trong quan h nhân thân ồ
ẫ ươ ề ầ ế ọ ứ ệ i đây? trái phép. H c sinh N đã th c hi n pháp lu t theo hình th c nào d ủ ậ B. Thi hành pháp lu t.ậ D. Tuân th pháp lu t, C. S d ng pháp lu t. Câu 56: Ch ị G b ch ng là anh P b t theo tôn giáo c a gia đình nh ng ch ấ ị G không ch p thu n. B m ủ ắ ị ồ P là ông bà S ép G ph i b vi c đ ị G v n đã có t ủ ố c a ch ố ử ồ ch ng đ i x không t ạ ủ h uy tín c a ông bà S trên m ng. Ai d ữ ợ gi a v và ch ng? ỉ A. Ch có anh P. D. Anh P, ch ị G và Y. C. Bà H, anh P và Y. ứ ộ ử ụ ụ ủ ư ề ộ B. Ông bà S và anh P. ư ề ệ
Câu 57: Trong cùng m t đi u ki n nh nhau, nh ng m c đ s d ng quy n và nghĩa v c a công dân ộ ph thu c vào ả ủ i.
ự ả ầ ủ ề ề ỗ
ệ ườ i.
ả ề ứ ủ ườ ả ụ ườ ỗ ệ A. kh năng, đi u ki n, hoàn c nh c a m i ng ườ ệ i. B. năng l c, đi u ki n, nhu c u c a m i ng ỗ ủ ả C. kh năng và hoàn c nh, trách nhi m c a m i ng i. D. đi u ki n, kh năng, ý th c c a m i ng ệ ẳ ị
ỗ Câu 58: Kh ng đ nh nào sau đây là đúng? ẳ ề ẳ ề
ệ ề
ư ụ ự ng quy n và th c hi n nghĩa v . ị ộ
ề ơ ề ụ A. Công dân bình đ ng v quy n nh ng không bình đ ng v nghĩa v . ề ề ưở B. Công dân đ u bình đ ng v h ề ượ ưở C. Công dân đ c h D. Công dân nam đ ự ầ ợ ị ữ ớ ng nhi u quy n h n so v i công dân n . c ta xây d ng và ban hành th hi n ý chí, nhu c u, l ủ i ích c a
ể ệ ố ộ ộ
ấ ẳ ộ ng quy n tùy thu c vào đ a v xã h i. ượ ưở ề c h ướ ậ Câu 59: Pháp lu t do nhà n ườ ấ ả ọ t c m i ng A. t i trong xã h i. ả ộ ả C. Đ ng C ng s n.
B. đa s nhân dân lao đ ng. D. giai c p công nhân. ị ỏ ượ ỏ ầ ẫ ớ ằ ậ t đèn đ và khi b CSGT yêu c u d ng xe l p ạ i m t c nh sát ừ ộ ả ướ i ph m ạ K đã không ch p hành còn lao xe vào c nh sát nh m b ch y d n t ặ ả ả ườ ệ i đây? ị ợp này thanh niên K ph i ch u trách nhi m pháp lý nào d ấ ng h ự.
Câu 60: Thanh niên K khi tham gia giao thông đã v biên b n vả ậ ị ươ ng n ng. V y trong tr b th A. Hành chính và hình sự. C. Hình s và ự ự B. Dân s và hình s D. Hành chính và dân sự. ề ụ ủ ậ ị ề ưở ẳ ng quy n và làm nghĩa v theo quy đ nh c a pháp lu t là ệ i đây? ộ ệ
ẳ ẳ c xã h i. ề ẳ ẳ ậ c pháp lu t.
kỳ lu tậ . ề ọ Câu 61: M i công dân đ u bình đ ng v h ộ ướ n i dung khái ni m nào d ướ A. Công dân bình đ ng tr ụ ề C. Công dân bình đ ng v quy n và nghĩa v . ẳ ề
ụ ụ ướ ướ ưở ư ề ộ ề ng quy n nh nhau và th c hi n nghĩa v tr
ề B. Công dân bình đ ng v trách nhi m pháp lí. ướ D. Công dân bình đ ng tr ủ ậ Câu 62: Công dân bình đ ng v quy n và nghĩa v theo quy đ nh c a pháp lu t là ệ c và xã h i. ướ ị c nhà n ụ ố ớ ự ệ ự ệ ề ằ ộ c, xã h i. A. h B. công b ng trong vi c th c hi n quy n và nghĩa v đ i v i Nhà n
Trang 6/20
ề ộ
ề ưở ề ưở ng quy n và làm nghĩa v nh nhau tr c nhà n ướ c và xã h i. ẳ C. bình đ ng v h D. h ổ ủ ạ c và xã h i. ộ ề
ể ệ ộ ụ ướ ng quy n và làm nghĩa v tr ướ ụ ư ạ ộ ớ ướ c nhi u l n khen th ộ i say mê v i các ho t đ ng ph c d ng, truy n d y các bài hát c c a dân t c ượ ng. Vi c làm c a ông P th hi n n i dung c nhà n ề ề ầ ươ ệ ườ Câu 63: Ông P là ng mình cho con cháu và đ ữ quy n bình đ ng gi a các dân t c trên ph ệ ướ ng di n ch y u nào d ủ i đây?
ẳ A. Giáo d c.ụ c nhà n ướ ụ ự ưở ủ ế C. chính tr .ị ợ ồ .ế ữ ộ ộ ị
ộ B. Kinh t ộ ệ ả ớ ượ ậ ị D. Văn hóa. ữ ả c l p gia đình và sinh con. Quy đ nh này không
ế ợ ệ ử ụ ườ ộ
ữ ữ ộ
Câu 64: Trong h p đ ng lao đ ng gi a công ty X và công nhân có m t kho n quy đ nh lao đ ng n ế ph i cam k t sau 03 năm làm vi c cho tông ty m i đ ớ ợ phù h p v i ẳ ộ ồ A. bình đ ng trong giao k t h p đ ng lao đ ng. ẳ B. bình đ ng trong vi c s d ng ng i lao đ ng. ộ ữ ẳ C. bình đ ng gi a lao đ ng nam và lao đ ng n . ộ ườ ẳ i lao đ ng và ng D. bình đ ng gi a ng ướ ộ i đây th hi n quy n bình đ ng trong kinh doanh? Câu 65: N i dung nào d ả ộ ề b t k ngành, ngh nào đ u ph i n p thu nh nhau.
ề
ễ
ọ ọ ọ ọ ứ ự do l a ch n hình th c kinh doanh. ộ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng. ẳ ề ể ệ ế ư ệ ở ấ ỳ ề A. M i doanh nghi p dù kinh doanh ố ấ ứ ề ổ ứ ề ch c đ u có quy n kinh doanh b t c ngành ngh nào mình mu n. B. M i cá nhân, t ướ ề ượ ệ ế C. M i doanh nghi p Nhà n c mi n thu . c đ u đ ề ự ề D. M i công dân đ u có quy n t ộ t đ i x ọ ể ệ ự không phân bi ữ ệ ố ử gi a các dân t c? ướ ệ Câu 66: Vi c làm nào d ầ i đây th hi n s ườ
ườ ộ ộ ụ ố
ụ ỗ ộ ủ ệ ộ ể ố ỉ i dân t c thi u s . ườ ề i dân t c m c trang ph c truy n th ng. ế t m c bi u di n trong ngày h i văn hóa các dân t c c a huy n.
ễ ạ ơ ả ố
ỏ ế A. Không b phi u b u ch vì lí đó là ng ặ ấ B. Chê c i khi th y ng ể ộ ề C. M i dân t c đ u có ti ộ D. Ngăn c n dân t c khác canh tác t ượ ụ ư ị
ứ ươ ể ưở ớ ơ ượ ố ủ i n i sinh s ng c a dân t c mình. ể ng cao h n do t ộ ể ệ t nghi p tr ng m c l ằ c h ố ướ ự ế ư ủ ế ạ ế c tuy n d ng vào công ti X v i đi m tuy n ngang nhau. Nh ng ch L là k toán ử ơ c H m t năm. H đã g i đ n ữ ợ ng h p này, nh ng ề ạ ộ Câu 67: M và H đ ộ công ti đã x p M đ ườ ứ khi u n i nh ng giám đ c cho r ng đó là ch c năng c a phòng nhân s . Trong tr ai đã vi ph m quy n bình đ ng trong lao đ ng? ị ố ị D. Ch L và M. ướ ả ộ ữ ợ ự ẳ ồ ẳ B. Giám đ c và H. i đây ị C. Ch L và H. s bình đ ng gi a v và ch ng? ữ không ph i n i dung ự
ố ớ
ố A. Giám đ c và ch L. ộ Câu 68: N i dung nào d ọ ề ượ ạ ệ ừ ế
ệ ề ả ủ ể
ộ ơ ở ỡ ạ ẳ ế ạ ộ ộ
ữ ộ
ụ ụ ủ ủ ữ ủ ẳ ộ A. Tôn tr ng và gi a gìn danh d , uy tín cho nhau. ả ụ B. Có quy n và nghĩa v ngang nhau đ i v i tài s n riêng. C. Đ c đ i di n cho nhau, th a k tài s n c a nhau. ề ọ ặ D. Giúp đ , t o đi u ki n cho nhau phát tri n v m i m t. ữ ậ ế Câu 69: Bình đ ng gi a các dân t c là c s đoàn k t toàn dân t c và đ i đoàn k t toàn dân t c. Nh n ủ ộ ị đ nh này là n i dung c a ẳ A. m c tiêu bình đ ng gi a các dân t c. C. m c đích c a bình đ ng gi a các dân t c. ệ ố ộ
ộ ẳ B. vai trò c a bình đ ng gi a các dân t c. ộ ẳ D. ý nghĩa c a bình đ ng gi a các dân t c. ể ố ề ạ ướ ượ ệ ệ ể ề ả ề ậ ề ộ ộ Câu 70: Các dân t c trong m t qu c gia không phân bi ọ ậ ộ t c, màu da… đ u đ c Nhà n ế ị đ nh này đ c p đ n quy n bình đ ng gi a các ưỡ ữ ữ ủ ố t đa s hay thi u s , trình đ văn hóa, ch ng ẳ c và pháp lu t tôn tr ng, b o v và t o đi u ki n phát tri n. Kh ng ẳ B. tín ng A. dân t c.ộ C. vùng mi n.ề ữ ộ ữ ng. ả ợ
ề ị ỉ ầ ể ệ ế ệ ờ ả ờ ủ ự ở ố đâu là tùy thu c vào s phân công c a chúng tôi”. Câu tr l ộ D. tôn giáo. ồ ị ổ ộ Câu 71: Anh P đ ngh b sung vào b n h p đ ng lao đ ng gi a anh và công ty X n i dung: Công ệ ả ờ ứ ươ i “Anh ch c n quan tâm đ n m c l vi c, th i gian, đ a đi m làm vi c. Giám đ c tr l ng, còn vi c ố ủ anh làm gì, i c a giám đ c công ty đã vi ph m n i dung nào d ộ i đây? ộ ữ
ẳ ẳ ế
ệ ự ộ
ề ồ ướ ạ ữ A. Bình đ ng gi a lao đ ng nam và n . B. Bình đ ng trong tìm ki m vi c làm. ệ ẳ C. Công dân bình đ ng trong th c hi n quy n lao đ ng. ộ ế ợ ẳ D. Công dân bình đ ng trong giao k t h p đ ng lao đ ng.
Trang 7/20
ướ ữ ợ ệ ề ẳ ồ ộ i đây không thu c quy n bình đ ng gi a v và ch ng trong quan h nhân ộ Câu 72: N i dung nào d thân? ưỡ
ế ạ ợ
ệ ơ ư
ự ự ự ự ự ầ ư
ọ ng, tôn giáo. A. L a ch n tín ng ọ B. L a ch n bi n pháp k ho ch hóa gia đình phù h p. ọ C. L a ch n n i c trú. ọ D. L a ch n lĩnh v c đ u t ệ ể ệ ọ ứ ưỡ ng, tôn giáo?
ờ ủ
ậ ph t. c khi vào chánh đi n l
ộ ặ ườ ề ng, đ n chùa.
ượ ủ ộ
ế ợ ệ ướ ự ồ ậ
ắ ủ ộ ệ ự ế ộ
ẳ ị i đây đ ế quy t. ẳ nguy n, bình đ ng. ổ ứ ệ ủ đ u bình đ ng theo quy đ nh c a ế ẳ ộ ị
. kinh doanh. ủ Câu 73: Vi c làm nào sau đây c a công dân th hi n ý th c tôn tr ng tín ng ồ ườ ự A. C i nói n ào trong các khu v c trang nghiêm c a nhà th , nhà chùa. ệ ễ ướ ở B. C i dép tr ộ C. Ăn m c lu m thu m khi tham quan thánh đ ờ ề ố D. Hút thu c lá trong đ n chùa, nhà th . c các bên tuân th trong giao k t h p đ ng lao đ ng? Câu 74: Nguyên t c nào d ự A. Tích c c, ch đ ng, t ự ự C. T do, t ọ Câu 75: “M i cá nhân, t ề ậ pháp lu t”. Kh ng đ nh này mu n đ c p đ n n i dung c a bình đ ng trong ấ B. s n xu t. ậ A. lao đ ng.ộ D. kinh doanh. ủ ợ ụ ị Câu 76: N i dung nào sau đây B. T giác, trách nhi m, t n tâm. ủ ằ D. Ti n b , công b ng, dân ch . ế ề ch c khi tham gia vào các quan h kinh t ẳ ố ả ế C. h p tác kinh t ề không quy đ nh v nghĩa v công dân? ụ ộ ệ ổ ủ ề ả ố
ả ướ ề ọ ng, tôn giáo.
ưỡ i khác.
do tín ng ườ ủ ả ề ủ ụ ụ không ph i là m c đích c a hôn nhân?
ậ
A. B o v T qu c là nghĩa v thiêng liêng và quy n cao quý c a công dân. ụ ọ ậ B. Công dân có quy n và nghĩa v h c t p. ộ ề ự C. Nhà n c tôn tr ng và b o h quy n t ọ ườ ọ D. M i ng i có nghĩa v tôn tr ng quy n c a ng ề Câu 77: Đi u nào sau đây ự ạ ố ủ ổ ứ ờ ố ệ ự ố ớ ấ ướ c
A. Xây d ng gia đình h nh phúc ứ B. C ng c tình yêu l a đôi ấ ủ C. T ch c đ i s ng v t ch t c a gia đình ụ ủ D. Th c hi n đúng nghĩa v c a công dân đ i v i đ t n ữ ẳ ặ
ữ Câu 78: Đ th hi n s bình đ ng gi a các tôn giáo, gi a công dân có ho c không có tôn giáo và gi a ộ công dân c a các tôn giáo khác nhau ph i có thái đ ớ ẫ ẫ C. công kích l n nhau. D. tách r i nhau. ố ệ A. tôn tr ng l n nhau. ệ
ề ế ụ ề ậ ộ ẳ ữ ả ộ ậ B. đ c l p v i nhau. . ấ ộ t Nam thu c b t kì dân t c nào đang sinh s ng trên đ t n ị ờ ấ ướ c Vi ủ ệ ộ ề t Nam đ u ng quy n và nghĩa v ngang nhau. Kh ng đ nh này đ c p đ n n i dung c a khái ni m nào
ộ ấ
ẳ ẳ ữ ữ ữ ữ ề ề ẳ ẳ ể ể ệ ự ủ ọ Câu 79: Công dân Vi ượ ưở c h đ ướ i đây? d ề A. Quy n bình đ ng gi a các dân t c. ề C. Quy n bình đ ng gi a các tôn giáo. ưở ề ề ả
ổ ị ạ ủ ử ế ị ỉ ủ ị ử ở ồ ị ử ườ ề ắ ợ ị
ả ả ẳ
ừ
c. ậ ừ ớ ợ ị
ủ ệ ả ả
ự B. Quy n bình đ ng gi a các giai c p. D. Quy n bình đ ng gi a các công dân. ắ Câu 80: H , K, T và L đ u 19 tu i b công an xã X b t qu tang khi đang đánh bài ăn ti n. Tr ng công ố ớ an xã X đã kí quy t đ nh x ph t hành chính đ i v i H, T và L. K là cháu c a ông Ch t ch xã X nên ạ ạ ng h p này, cách x lí vi ph m không b x ph t, ch b Công an xã nh c nh r i cho v . Trong tr ủ c a công an xã X ụ ủ ề A. không đ m b o bình đ ng v nghĩa v c a công dân. ậ ượ ể ấ B. v a có lí v a có tình và có th ch p nh n đ ế ủ C. phù h p v i quy đ nh c a Hi n pháp và pháp lu t. ề ẳ D. không đ m b o bình đ ng v trách nhi m pháp lí c a công dân. Câu 81: Vi ph m dân s là hành vi ệ
ế ả
ệ ệ ề ự ệ
ạ ạ ế ạ ạ ế ạ ả ệ ở ữ
A. xâm h i đ n các quan h nhân thân. ệ B. xâm ph m đ n các quan h tài s n, quan h nhân thân. C. xâm h i đ n các quan h tài s n và quan h v t do. D. xâm ph m đ n các quan h s h u. ể ế ẩ ả ạ ể ầ ườ ng kinh doanh Câu 82: Đ thúc đ y kinh doanh phát tri n, c n ph i t o ra môi tr
Trang 8/20
ế ệ t.
ẳ ự ự ự ự ạ ậ ả do tho i mái. do, bình đ ng trên c s pháp lu t. A. t C. t ộ ơ ở ệ ẳ
ể c hi u là ố ộ ộ ư ủ ậ các qu c gia khác nhau.
ạ do và c nh tranh quy t li do c nh tranh. ộ ượ Câu 83: Dân t c trong khái ni m quy n bình đ ng gi a các dân t c đ ộ ở ố ộ ộ ề ộ ộ B. t D. t ữ B. các dân t c D. các dân t c trong cùng m t n n văn hóa. ướ ậ ư i đây là đ c tr ng c a pháp lu t? Câu 84: Ý nào d ề A. m t b ph n dân c c a qu c gia. ự C. các dân t c trong cùng m t khu v c. ủ ổ ế ậ nhiên và xã h i. B. Pháp lu t có tính lích s , t ẽ ớ ạ ứ ố ậ ậ ệ ậ ặ ặ ạ ệ ặ A. Pháp lu t có tính quy ph m ph bi n. C. Pháp lu t có m i quan h ch t ch v i đ o đ c. ộ ử ự ẽ ớ ố D. Pháp lu t có m i quan h ch t ch v i .ế ủ ậ ự do kinh doanh là
kinh t ị Câu 85: Theo quy đ nh c a pháp lu t, t ủ
ề ề ủ
ướ ẳ ộ ộ ệ A. trách nhi m c a công dân. ụ ủ C. nghĩa v c a công dân. Câu 86: Ý nào d ụ ủ B. quy n và nghĩa v c a công dân. D. quy n c a công dân. không th hi n n i dung bình đ ng trong lao đ ng? ữ ể ệ ứ ộ ọ i đây ự ẳ ẳ A. Bình đ ng trong l a ch n hình th c kinh doanh. ộ B. Bình đ ng gi a lao đ ng nam và lao đ ng n .ữ ế ợ ẳ ộ ồ ự ệ ề ẳ C. Bình đ ng trong giao k t h p đ ng lao đ ng. ệ D. Bình đ ng trong vi c th c hi n quy n lao
ứ ả ậ ạ ơ ướ ề c có th m ẩ quy n ban hành đ ượ ọ c g i
đ ng.ộ Câu 87: Văn b n có ch a quy ph m pháp lu t do c quan nhà n là
ạ ệ ự ả ả ậ A. văn b n quy ph m pháp lu t. ậ C. văn b n th c hi n pháp lu t. ụ ậ B. văn b n áp d ng pháp lu t. ậ ị D. văn b n quy đ nh pháp lu t. ị Câu 88: Vi c làm nào sau đây là mê tín d đoan? ằ
ữ ệ ắ ươ h i c u m a. tiên. ả ả ệ ễ A. Đi l chùa. C. Tham gia l ả B. Ch a b nh b ng bùa ng i. ờ ổ ng trên bàn th t D. Th p h ư ậ ể ễ ộ ầ Câu 89: Hành vi trái pháp lu t có th là ặ ắ
ỗ ộ ệ ộ ệ ự ự ỗ i. ắ A. quy t c ho c không quy t c. i ho c không có l C. có l ặ ế ủ ề ẳ ướ ậ c pháp lu t
ặ B. hành đ ng ho c không hành đ ng. ặ D. th c hi n ho c không th c hi n. ẳ ế Câu 90: Nói đ n bình đ ng trong kinh doanh là nói đ n quy n bình đ ng c a công dân tr về ạ .ế B. th A. kinh doanh. D. kinh t C. buôn bán. ả ươ ướ ư ả c t Câu 91: Pháp lu t c a Nhà n ấ ư ả ầ s n. s n. ng m i. ấ ủ b n ch nghĩa mang b n ch t c a ả ấ ớ ể ư ả C. giai c p vô s n. ủ B. t ng l p ti u t ả ộ D. giai c p t ả ể ấ ồ
ể ở ậ ố ủ ế ầ ả ủ ườ ắ ể ộ ớ ấ ế ị ắ ợ t ch ng gi u m t kho n thu nh p cùa gia đình mình đ làm tài s n riêng, bà L đã tìm cách i yêu c a V) đ m hàng kinh doanh ệ t chuy n ữ ng h p này, nh ng ai đã ạ ậ ủ ứ ớ ầ A. t ng l p tri th c. ế Câu 92: Bi ể ườ ộ ấ l y tr m đ cho V (cháu gái bà L) chung v n v i anh K (ng ề ấ ử qu n áo. Th y c a hàng đ t khách, bà L xui V c t riêng ít ti n vào tài kho n c a mình. Bi ứ này, anh K đã tìm cách đ m t mình đ ng tên khi n V b tr ng tay. Trong tr vi ph m quy n ề bình đ ngẳ trong hôn nhân và gia đình?
ợ ồ ợ ồ A. Anh K và V. ợ ồ C. V ch ng bà L. ị ươ t u nên đã gây tai n n ạ ứ ng, t n h i s c ồ ướ ữ ượ ẩ Câu 93: Anh T lái xe máy phóng nhanh v ả kh e là 15% và xe máy b h ng n ng. Anh T ph i ch u nh ng lo i trách nhi m pháp lí nào d i đây? ự ỉ ậ ị ỏ ặ ự và hình sự.
B. V ch ng bà L, anh K và V. D. V ch ng bà L và V. ạ làm ch M b th ị ị ệ ạ ỉ ậ B. Dân s và hành chính và k lu t. ỉ ậ . D. Hình sự, hành chính và k lu t ỏ A. K lu t và dân s C. Hình sự, hành chính và dân sự. ả ướ ệ ị Câu 94: Hành vi nào d ườ ủ ự ự i đây ph i ch u trách nhi m hình s ? ấ i m t.
ả ng m t chi u. ượ ườ c đ
ề
ố ả ấ ng.
ệ A. Không th c hi n chia tài s n theo di chúc c a ng ộ ề B. Lái xe máy đi ng ườ C. C ý lây truy n HIV cho ng i khác. ư ả D. X ch t th i ch a qua x lý ra môi tr ể ướ ử i đây ườ không đúng? Câu 95: Phát bi u nào d
Trang 9/20
ớ ạ ị ạ ả ộ ệ ệ ậ ề ạ
ỉ ộ ệ ứ ỗ i và ph i ch u trách nhi m pháp lý. ậ ng ng v i m i lo i vi ph m pháp lu t là m t lo i trách nhi m pháp lý. ị
ả ứ ậ ậ ấ ả ươ ứ ỗ ộ ệ
ẳ ị ề ẳ
ệ
Câu 96: Bình đ ng trong kinh doanh th hi n quy n bình đ ng ớ c ngoài v i nhau. ầ ế ọ .
ạ ế ư t
ượ ầ ng qu y hàng ả ậ ể đón đ ượ ng đ p nát xe mô tô c a ông ừ ữ ệ ả ể ả ạ ng cho anh H và tr l ủ i đ c a ủ mình cho bà Q. ặ ọ ộ ề i toàn b ti n đ t c c K và đánh tr ngọ ị ướ ây v a ph i ch u trách ệ A. T t c các hành vi trái pháp lu t đ u có l ỗ B. T ả ạ C. M i hành vi vi ph m pháp lu t ch ph i ch u m t hình th c trách nhi m pháp lý. ể ạ D. M t hành vi vi ph m pháp lu t có th ph i ch u hai hình th c trách nhi m pháp lý. ể ệ ố ữ ầ ư ướ A. gi a các doanh nghi p có v n đ u t n ủ ệ ọ ộ B. c a m i lo i hình doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t ế ữ ớ ướ c. nhân v i kinh t C. gi a kinh t Nhà n ể ế ậ ướ ớ ệ ữ t p th . D. gi a doanh nghi p Nhà n c v i kinh t ề ệ Câu 97: Ông K nh n ậ 100 tri u đ ng ti n đ t c c đ chuy n nh ể ặ ọ ồ ơ c ượ anh H tr giá cao h n nên ông K đã chuy n nh Do đ ườ ứ ồ cho bà Q. B c xúc, bà Q cùng ch ng là ông P ị ộ ả nh p vi n đi u tr m t tháng. Nh ng ai d ế ề ậ K khi n ông K ph i th ng ông ự ự ừ ph i ch u trách nhi m dân s ? ả nhi m hình s v a
C. Ông K và ông P. D. Ông K và anh H. ướ ể
ị B. Bà Q và ông P. ch a ư đúng? i đây là ề ẳ ỉ ượ ề c bình đ ng v quy n và nghĩa v khi đ tu i tr ng thành.
ộ ề ư ệ ụ ư ụ ượ ưở c h ủ ổ ưở ề ng các quy n và nghĩa v nh nhau.
ề ủ ờ
ứ ộ ử ụ ụ ủ ự ề ệ ỗ ườ ố i là không gi ng nhau. ươ ệ A. Anh H và bà Q. Câu 98: Phát bi u nào d A. Công dân ch đ B. Trong cùng m t đi u ki n nh nhau, công dân đ ụ ủ C. quy n c a công dân không tách r i nghĩa v c a công dân. D. M c đ s d ng quy n và th c hi n nghĩa v c a m i ng
ố ớ ự ụ ệ ệ ướ ượ ụ ể ậ ả c c th hóa qua văn b n lu t nào c đ
Câu 99: Vi c cá nhân th c hi n nghĩa v tài chính đ i v i nhà n sau đây? ự ậ ở ữ
ậ ậ B. Lu t dân s ế ậ D. Lu t thu thu nh p cá nhân. ẳ ấ ộ ị không b coi là b t bình đ ng trong lao đ ng? Ư i đây ộ nào d ườ
ệ A. Lu t s h u trí tu . C. Luât lao đ ngộ Câu 100: N i dung ố ớ ử ụ ộ ể ố i dân t c thi u s .
ướ i lao đ ng có trình đ chuyên môn cao. ộ ộ ơ ộ ố ệ
ả ề ỉ ệ ộ ộ A. u đãi đ i v i ng ườ B. Không s d ng lao đ ng là ng ộ C. Tr ti n công cao h n cho lao đ ng nam trong cùng m t s công vi c. D. Ch dành c h i ti p c n vi c làm cho lao đ ng nam. ạ ạ
ứ ướ ộ ế Câu 101: Vi ph m k lu t là hành vi vi ph m pháp lu t xâm ph m đ n c.
ướ ụ ụ ị c.
ướ ố ệ ầ c. c ta yêu c u đông bào theo đ o và các ch c s c tôn giáo có trách nhi m s ng
ơ ộ ế ậ ỉ ậ ạ ủ ả A. quy t c qu n lí c a Nhà n ộ ệ C. các quan h lao đ ng và công v nhà n ậ ướ c.ướ
ớ ứ ị ậ ộ B. n i quy trong lao đ ng. ộ D. quy đ nh trong lao đ ng và công v nhà n ạ ố ờ ẹ B. t D. tuân th gi ướ ượ ề ẳ ị ứ ắ ạ t đ i đ p đ o ậ ủ ớ i lu t. ậ c pháp lu t” đ ả c quy đ nh trong văn b n
Câu 102: Pháp lu t n A. kính chúa yêu n C. trung thành v i đ c tin. ọ ẳ Câu 103: Kh ng đ nh “M i công dân đ u bình đ ng tr ướ quy ph m pháp lu t nào d i đây? ự t ng dân s .
ạ ậ ự A. B lu t dân s . C. Lu t x ph t vi ph m hành chính. ẳ ậ ố ụ B. Lu t t ế D. Hi n pháp. ị ữ Câu 104: N i dung nào sau đây th hi n s bình đ ng gi a anh ch em trong gia đình? ưỡ ng nhau trong tr ẹ ng h p không còn cha m .
ố ể ệ ự ợ ườ t cho nhau. ng t
ị
ạ ộ ậ ậ ử ạ ộ ọ A. Đùm b c, nuôi d ự ẫ ươ ố B. S ng m u m c và noi g ệ ố ử ữ C. Không phân bi t đ i x gi a các anh ch em. ẹ ọ D. Yêu quý kính tr ng ông bà cha m . ứ ệ ướ
ộ C. 55. A. 58. D. 56. ướ ể Câu 105: N c ta hi n nay có chính th c bao nhiêu dân t c? B. 54. i đây là đúng? Câu 106: Phát bi u nào d
Trang 10/20
ể ự ệ ậ
ự ệ ậ
ự ể ậ
ạ ạ ạ ạ ậ ậ ậ ậ
ế ề
Câu 107: Đi u 16 – Hi n pháp n ẳ ề ọ ệ ậ t Nam năm 2013 quy đ nh ọ ề ẳ ướ ệ ự c CHXHCN Vi ướ ướ c nhà n ệ c”. c pháp A. Vi ph m pháp lu t có th không là hành vi th c hi n pháp lu t. B. Vi ph m pháp lu t là hành vi th c hi n pháp lu t. C. Vi ph m pháp lu t có th là hành vi th c hi n pháp lu t. ả D. Vi ph m pháp lu t không ph i là hành vi th c hi n pháp lu t. ướ A. “M i công dân đ u bình đ ng tr ị B. “M i công dân đ u bình đ ng tr lu t”.ậ ẳ ậ ướ ườ ề ườ ề c”. c nhà n c pháp lu t”. i đ u bình đ ng tr ọ C. “M i ng ậ ướ ươ ứ ọ D. “M i ng ứ ử ụ ng ng v i hình th c s d ng pháp lu t?
ườ ng. c x lý ra môi tr
ọ ế
ự ả ể ọ ậ ng đ h c t p. ử ạ ố ớ
ẩ ề ứ ệ ơ ậ ể
ế ị ậ ụ ử ụ ậ A. s d ng pháp lu t. ủ D. tuân th pháp lu t. ử ậ
ẩ ượ ướ ụ ứ ể ấ ợ ố ượ ủ c c p phép. Tr ị ỏ ệ ể c đ t ki m tra đ nh kì, anh P ệ ạ ố ớ ử ưở ố ủ ả ầ ề ạ ộ ị
ẳ ướ i đ u bình đ ng tr ướ ớ i đây t Câu 108: Hành vi nào d ự ụ ệ ự A. Nam công dân th c hi n nghĩa v quân s . ư ượ ử ả ấ B. Nhà máy không x ch t th i ch a đ ườ C. H c sinh đ n tr ự D. Thanh tra xây d ng x ph t đ i v i hành vi xây d ng trái phép. ứ ướ c có th m quy n căn c vào pháp lu t đ ban hành các Câu 109: Vi c c quan, công ch c nhà n ứ ề ả quy t đ nh trong qu n lí, đi u hành là hình th c C. thi hành pháp lu t.ậ ậ B. áp d ng pháp lu t. ự c c a anh P và anh K cùng bí m t bán thêm th c Câu 110: Hai c a hàng kính doanh thu c tân d ị ờ đã nh ch S ph m ch c năng ngoài danh m c đ ể ậ ồ ng đoàn thanh tra liên ngành đ ông b qua chuy n này. Vì v y, chuy n 10 tri u đ ng cho ông H tr ể ế ử khi ti n hành ki m tra hai qu y thu c trên, ông H ch l p biên b n x ph t đ i v i c a hàng c a anh ướ ữ i đây vi ph m n i dung quy n bình đ ng trong kinh doanh? K. Nh ng ai d A. Anh P, ông H và ch S. C. Anh P, anh K và ông H. ề ự ạ do tín ng Câu 111: Vi c nào sau đây vì ph m quy n t
ề i hành ngh bói toán.
ệ A. Ăn chay. ế ậ C. L p mi u th đ thu hút khách tham quan. ộ ờ ể ậ ể ệ ủ
ề ấ ầ ấ D. giai c p nông dân. B. giai c p công nhân ỉ ậ ẳ B. Anh P, anh K, ch Sị và ông H. ị D. Anh P, anh K và ch S. ưỡ ng, tôn giáo? ờ ạ ễ ế i nhà th . k t hôn t B. Làm l ườ ữ ố D. T cáo nh ng ng ủ Câu 112: Pháp lu t xã h i ch nghĩa th hi n ý chí c a ấ ầ C. giai c p c m quy n. ợ ậ ớ c ban hành phù h p v i
ệ ướ ạ c là đ i di n.
ọ ấ ủ ủ ớ
ướ ệ ộ ạ c là đ i di n.
ủ ủ ệ ệ ọ ọ
ộ ớ ộ ự ệ i ph thu c vào nh ng y u t nào d i đây?
ế ố ẻ ẻ ứ ứ ạ ạ ứ ớ A. t ng l p trí th c ạ Câu 113: Các quy ph m pháp lu t do nhà n ướ ề ầ A. ý chí c a giai c m quy n mà nhà n ầ B. ý chí c a m i giai c p và t ng l p trong xã h i. ấ ầ C. nguy n v ng c a giai c p c m quy n mà nhà n ộ ấ D. nguy n v ng c a m i giai c p và t ng l p trong xã h i. ụ ộ ổ ộ ổ ọ Câu 114: Năng l c trách nhi m pháp lý c a m t ng ứ ứ ộ ổ ộ ổ ẻ ẻ ạ ạ ườ ướ ữ B. Đ tu i, tình tr ng s c kho tâm lý. ầ D. Đ tu i, tình tr ng s c kho tinh th n. ệ ể ệ ưỡ ng? ề ầ ủ A. Đ tu i, tình tr ng s c kho sinh lý. C. Đ tu i, tình tr ng s c kho b nh lý. Câu 115: Vi c làm nào sau đây th hi n tín ng c khi đi thi.
ng lai. ệ ề A. Y m bùa. C. Xem bói đ bi ứ B. Không ăn tr ng tr ướ ắ ươ ng tr D. Th p h ẳ ộ ể ế ướ ươ t tr i đây
ẳ ướ ượ ự ữ ể ệ ộ ỗ ở ị , v trí làm vi c. ộ
ự ộ
ệ ế ợ ướ c t c lúc đi xa. ề không th hi n n i dung quy n bình đ ng trong lao đ ng? Câu 116: Ý nào d ệ ọ c l a ch n ch A. Công dân đ ữ ộ B. Bình đ ng gi a lao đ ng nam và lao đ ng n . C. Công dân bình đ ng trong th c hi n quy n lao đ ng. ộ D. Công dân bình đ ng trong giao k t h p đ ng lao đ ng. ẳ ẳ ữ ự ủ ệ ề do ề ồ Câu 117: M t trong nh ng n i dung c a công dân bình đ ng trong th c hi n quy n lao đ ng là đ ẳ ả ự ủ ệ ệ ớ ị ượ ự c t ố ử t, đ i x .
ệ ớ ấ ườ ử ụ ồ ộ
i s d ng lao đ ng nào ậ ộ ọ ế ợ ứ ộ ề ộ ể ử ụ ả ộ ợ A. l a ch n vi c làm, ngh nghi p phù h p v i kh năng c a mình không b phân bi B. giao k t h p đ ng lao đ ng v i b t kì ng ấ ứ ệ ộ C. s d ng s c lao đ ng đ làm b t c vi c gì có thu nh p cho b n thân
Trang 11/20
ể ủ ủ ỏ b t c n i nào theo s thích c a mình. D. s d ng s c lao đ ng c a mình đ làm vi c ườ ệ ạ ớ ộ ng thi i các quan h tài ườ ấ ề ớ c áp d ng v i ng ự ự ạ ạ ử ụ ứ ồ Câu 118: B i th ệ ả s n và quan h nhân thân đ A. vi ph m dân s . ệ ạ ề ậ ụ ạ ả ủ ồ
ữ ợ ề ẳ ồ ệ ở ấ ứ ơ ầ t h i v v t ch t v tinh th n khi có hành vi xâm ph m t ượ i có hành vi ạ ỉ ậ C. vi ph m hình s . B. vi ph m hành chính. D. vi ph m k lu t. ợ ớ ợ ạ Câu 119: Anh H bán xe ô tô (tài s n chung c a hai v ch ng) mà không bàn b c v i v . Anh H đã vi ệ ph m quy n bình đ ng gi a v và ch ng trong quan h
ạ A. nhân thân. D. tình c m.ả ố ể ừ ư
ể ờ ư ợ ồ ệ ớ ế ồ ả ướ ườ ữ ạ ợ ả ả B. tài s n chung. C. tài s n riêng. ủ ọ phòng hành chính lên làm th ký Câu 120: Ông giám đ c P mê gi ng hát c a cô T nên đã chuy n cô t ể ể ớ ợ riêng. Do ghen tuông nên bà V (v ông P) đã nói v i K (là con r ) tìm cách làm quen T đ tìm hi u. Không ng sau đó, K và T n y sinh tình c m và quan h v i nhau nh v ch ng khi n ch ng cô T đòi ly hôn. Trong tr ả ng h p này nh ng ai d
ậ ề i đây vi ph m pháp lu t v hôn nhân và gia đình?. A. Anh K, cô T và bà V B. Anh K và cô T. C. Bà V, anh K . D. Ông P và cô T. ở ạ ị ị ộ anh X đã mang . Do b thua cá đ , ạ ồ ể ấ ườ ầ ị ai đã vi ph m pháp ạ ị ch Qị . ủ Câu 121: Anh X m n ượ xe mô tô c a ch Q ch b n gái đi tham quan ề xe c a ủ ch Q đi c m đ đ l y ti n. Trong tr B. Anh X. A. Ch Q. ợ ng h p này C. Anh X và b n gái . ề ẳ ẳ lu t?ậ ạ D. B n gái X, ụ Câu 122: Quy đ nh nào sau đây kh ng đ nh công dân bình đ ng v quy n và nghĩa v ? ố ề ủ ề
ị ệ ổ ườ ề ấ ể i có quy n b t kh xâm ph m v thân th .
ệ ề ệ ơ
ườ ề ề ệ ề ề ỗ ở . ị ả A. B o v T qu c là nghĩa v thiêng liêng và quy n cao quý c a công dân. ạ ọ B. M i ng ọ C. Công dân có quy n làm vi c, l a ch n ngh nghi p, vi c làm và n i làm vi c. ạ ọ D. M i ng ấ ự ề ộ ọ ụ ả ệ ự ả i có quy n b t kh xâm ph m v ch ệ ẳ Câu 123: Bình đ ng trong th c hi n quy n lao đ ng nghĩa là m i ng ệ ự ự ủ ề ả ọ
ệ do l a ch n vi c làm và ngh nghi p phù h p v i kh năng c a mình. ổ ệ c đ i x ngang nhau không phân bi
ủ
ế ở ể ượ ườ ề i đ u ớ ợ ộ i tính, tu i tác, trình đ chuyên môn. ộ ự ậ ố c thu nh p t ị ạ ộ i s d ng lao đ ng nào đ có đ A. có quy n làm vi c, t ệ ề ớ B. đ t v gi C. có quy n làm vi c theo s thích c a mình không b h n ch b i năng l c, trình đ , tu i tác. D. có quy n làm vi c cho b t kì ng ình nên ch ị P cùng em gái là ch ị L đ aư tin đ n th t thi ủ ọ ị ả ọ ưở nghiêm tr ng. ệ ở ườ ử ụ ệ ấ ấ ị ặ ờ ị K b a đ t nói x u m ộ ổ ị K lên m ng xã h i khi n uy tín c a h b nh h ế ị ữ ng ị P là G đánh gãy chân. Nh ng ai d ổ i đa. ệ ấ ồ t ị K t cứ ồ Ch ng ch ướ i đây không ệ
ề ượ ố ử ề ề Câu 124: Do nghi ng ch ạ ề ợ ồ v v ch ng ch ậ ị P gây g và b em trai ch gi n đã xông vào nhà ch ị ả ph i ch u trách nhi m pháp lí? A. Ch ị K. ỉ . D. Ch mình G ị K. ệ ề ấ ả ộ
ậ c tham gia th o lu n, góp ý các v n đ ẳ ị C. Ch K và G. ượ t Nam đ u đ ộ ộ ữ ề ủ ấ ướ ợ ồ B. V ch ng ch ề ộ ở Vi ộ ữ ệ t gi a các dân t c là n i dung quy n bình đ ng gi a các dân t c c không phân bi Câu 125: Công dân thu c các dân t c chung c a đ t n về .ế A. kinh t ộ ế C. văn hóa. ắ B. chính tr .ị ủ ố
ộ ở ằ ệ ườ X là ng ấ ề ị ươ . Hai ch H, P đi qua li n d ng ế ớ l n ti ng quát t ườ nh ng không đ i đ can ngăn hai ng i ị ề ế ử D. xã h i.ộ ề Câu 126: Do không làm ch t c đ khi đi u khi n xe g n máy nên anh K đã va ch m ượ ườ ị ề ạ ng m t chi u khi n ha ch cháu b ng xe đ p đi n đi ng i ông cháu b ngã. Anh c đ ế ỗ ố ầ i ông L mà còn vé s g n đ y th y anh K không xin l ạ ể ừ l tr ng th ữ ai d đi n cho c nh sát giao thông đ n x lý. Nh ng ị ấ ọ ng ả ệ A. Ch H và ch ị P. ợ ườ ườ ư ề ể ể ả ọ Câu 127: Tr ủ
B. Ông L và anh X. ng h p đi u khi n xe máy đ a con đ n tr ậ ụ A. Không áp d ng pháp lu t. C. không thi hành pháp lu t.ậ ố ẹ ữ ệ ể ề ế ế c khi k t hôn mà bây ị ệ ự ề ị ạ vào ông L đang i bán háo, li n lao vào đánh anh K ượ ư ọ c nên đã g i ệ ả ướ ? nhi m pháp lí i đây ph i ch u trách D. Anh K, X và ông L. C. Anh K và ông L. ộ ế ng h c mà không đ i mũ b o hi m là ậ B. Không tuân th pháp lu t. ử ụ ậ D. không s d ng pháp lu t. ướ ế Câu 128: Đ có ti n bi u b m ch a b nh, ch V đã bán chi c xe máy có tr i s h u. Ch V đang th c hi n quy n gi ch v n là ng ủ ả
ự ủ ờ ị ẫ ườ ở ữ ử ụ ả A. s d ng tài s n riêng c a mình. ả ị C. đ nh đo t tài s n riêng c a mình ộ ướ ữ B. chi m h u tài s n riêng. ố ớ D. t i theo đ o Thiên chúa nên không đ ẫ ng d n ườ ộ ả ế ả do đ i v i tài s n riêng c a mình. c chi b X theo dõi, h ề ệ ẳ ả ộ ạ ủ ạ ầ Câu 129: Qu n chúng K là ng ệ ế ạ và xem xét k t n p và Đ ng C ng s n Vi ượ ự t Nam. Chi b X không th c hi n quy n bình đ ng
Trang 12/20
ề ơ ộ ể ữ ữ D. v c h i phát tri n. A. gi a các dân t c. ẳ ề ưỡ ng. ể ệ C. gi a các tôn giáo. ữ không th hi n quy n bình đ ng gi a các tôn giáo? ẳ Câu 130: Kh ng đ nh nào d ơ i đây ề
ướ ẳ ậ c pháp lu t.
ủ ậ ị ậ ậ ề c công nh n đ u bình đ ng tr ạ ộ c công nh n có quy n ho t đ ng tôn giáo theo quy đ nh c a pháp lu t.
ượ
ữ ề ộ ậ ả c pháp lu t b o h . ộ ể ệ ề ẳ
ỏ i đây th hi n n i dung quy n bình đ ng gi a các tôn giáo? ý b tôn giáo mình đã theo.
ủ
ủ
ả ọ ộ ữ ề B. gi a v tín ng ị ướ ỏ ề ớ A. Các tôn giáo l n có nhi u quy n h n các tôn giáo nh . ướ ượ c nhà n B. Các tôn giáo đ ướ ượ c nhà n C. Các tôn giáo đ ợ ơ ở D. Các c s tôn giáo h p pháp đ ướ ẳ ị Câu 131: Kh ng đ nh nào d ượ ự c t A. Công dân không đ ể ượ ỏ c b tôn giáo c a mình đ theo tôn giáo khác. B. Công dân không đ ọ C. Công dân ch c n tôn tr ng tôn giáo c a mình. D. Công dân thu c các tôn giáo khác nhau ph i tôn tr ng nhau. ủ
ổ ứ ệ ướ ớ ế ị ạ ậ ượ K nh n đ ờ ừ ướ tr ờ i v i ch H t ồ ể ế ụ ệ ẹ ỉ ẻ ớ ề ướ ạ ỉ ồ i đây vi ph m quy n bình đ ng trong hôn nhân và gia đ nh?
ể ị H. ỉ ầ ộ ồ ờ c tin đ n ông P (ch ng bà K) Câu 132: Trong th i gian ch quy t đ nh li hôn c a tòa án, bà ố ị đang t K cùng con r đ n nhà c, bà i nhà hàng X. V n đã nghi ng t ch c ti c c ắ ặ hàng, b t g p ông P đang liên hoan vui v v i các đ ng nghi p, hai m con đã lao vào s nh c ông P ẳ ữ ệ ậ . Nh ng ai d th m t A. Bà K, ông P và con r .ể C. Bà K, ông P, con r và ch B. Bà K, ông P và ch ị H. D. Bà K và con r .ể ữ ợ ồ ợ ẳ ườ ng h p nào sau đây bi u hi n s bình đ ng trong quan h nhân thân gi a v và ch ng? Câu 133: Tr ị ồ ạ ủ ệ ự ế ị
ợ ẫ ệ ư ả ớ
ị ỗ ư ọ ị ị
ọ ả ẻ ả ệ ể A. Sau khi bàn b c, ch H và ch ng quy t đ nh mua ngôi nhà c a ông X. B. Dù có v và hai con nh ng anh P v n lén quan h tình c m v i cô N. ồ C. Ch M thi đ cao h c nh ng ch ng ch không cho ch đi h c. ố D. Anh F đã ép v ph i đ thêm con th ba dù v kiên quy t ph n đ i. ợ ệ ế ẳ i đây là bi u hi n c a bình đ ng trong hôn nhân và gia đình? Câu 134: Quan ni m nào d ợ ệ ủ ả ướ ư ả
ề ọ ề ề ặ
ợ ồ ợ ồ ợ ồ ồ ả ộ ợ ụ ộ ợ
ị ể ệ ứ ể ố ớ A. V ch ng có quy n nh nhau đ i v i tài s n chung và tài s n riêng. ụ B. V ch ng có quy n và nghĩa v ngang nhau v m i m t trong gia đình. ư ề ọ C. V ch ng đóng góp nh nhau v m i chi phí trong gia đình. ế D. Ch ng là tr c t kinh t thì v ph i n i tr , chăm sóc con. ẳ ướ i đây th hi n bình đ ng gi a anh ch em? ộ Câu 135: N i dung nào d ả ệ ị
ổ ế ơ ớ
ọ ưỡ ẹ ế t n và hi u v i cha,m . ẹ ng nhau khi không còn cha m .
ị ị ệ ố ử ữ ữ A. Anh trai ph i ch u trách nhi m chính trong gia đình. ậ B. Anh, ch , em có b n ph n yêu quý, kính tr ng, bi ụ C. Anh, ch , em có nghĩa v đùm b c, nuôi d D. Phân bi ọ ị ị ợ ệ
ầ ồ ỉ ệ ả ị ị ỉ ể ả ố ồ ồ ố ệ ỉ ệ ả ằ ị ể ả ẹ ủ ẹ ả ậ ố ờ ẳ ữ ề ạ ộ t đ i x gi a các anh ch em trong gia đình. . Vì con hay đau m, anh M đã Câu 136: Hai v ch ng anh M và ch H cùng làm vi c trong công ty Z ợ yêu c u ch H ngh vi c chăm con và lo cho gia đình. Ch H cho r ng con là trách nhi m c hai v ch ng nên b o ch ng cùng thay nhau xin ngh đ chăm sóc con vì ch không mu n ngh vi c. Nghe con ị ộ dâu nói v y, m anh M đã nh bà S, m c a giám đ c công ty Z đ b o con trai bu c ph i sa th i ch H. Nh ng ph m quy n bình đ ng trong lao đ ng? ố
ố B. Giám đ c công ty Z. D. M con anh M. ữ ẳ i đây A. Anh M và giám đ c công ty Z. C. Anh M, bà S. Câu 137: Ý nào d ẹ không ph i n i dung bình đ ng gi a các thành viên trong gia đình? ệ ế ằ
ả ộ ượ ả ố ử c b o v ý ki n riêng b ng m i giá. ẫ ọ ọ ủ ằ
ụ ề ỡ
ủ ế ợ ế ợ ủ ừ ừ ể ả i ích c a t ng cá nhân, t ng cá nhân ph i quan tâm đ n l i ích ướ A. Các thành viên trong gia đình đ B. Các thành viên trong gia đình đ i x công b ng, dân ch , tôn tr ng l n nhau. C. Các thành viên trong gia đình có quy n và nghĩa v chăm sóc, giúp đ nhau, cùng nhau chăm lo ờ ố đ i s ng chung c a gia đình. D. T p th gia đình quan tâm đ n l
ọ ổ ư ồ ộ
c có chính sách h c b ng và u tiên cho con em đ ng bào dân t c vào h c các tr ẳ ạ ọ ọ ộ ữ ề ệ ẳ ạ
ậ ủ chung c a gia đình. ườ ướ Câu 138: Nhà n ng chuyên nghi p, cao đ ng, đ i h c. Chính sách này có vi ph m quy n bình đ ng gi a các dân t c hay không? Vì sao?
Trang 13/20
ể ố ề ệ ạ ộ ồ
ạ ư ộ ạ ộ ộ
ữ ả ả
ư ậ ề ẳ ẳ ả ả ữ ả ộ ố ề ợ ng quy n l i gi ng ằ ơ ộ A. Không. Vì chính sách này nh m t o đi u ki n cho con em đ ng bào dân t c thi u s có c h i ọ ố h c hành nh các b n dân t c đa s . ố ớ ằ B. Có. Vì nh v y là không công b ng v i các b n thu c dân t c đa s . ụ ộ ề ề C. Không. Vì đi u này đ m b o quy n bình đ ng gi a các dân t c v giáo d c. ượ ưở c h D. Có. Vì bình đ ng gi a các dân t c là ph i b o đ m cho các thành viên đ
ộ ẳ ể ủ ự ỏ ế ợ ồ ộ
ườ ử ụ ộ ệ i s d ng lao đ ng v ệ
ủ ả
do s d ng s c lao đ ng theo kh năng c a mình. ề ủ ộ ộ i s d ng lao đ ng.
ứ ườ ử ụ ụ ủ ệ ề ộ
ượ ề ệ ể ạ c chi u và gây tai n n là bi u hi n rõ ả ư ướ ậ nhau. ậ Câu 139: M t trong bi u hi n c a bình đ ng trong giao k t h p đ ng lao đ ng là có s th a thu n ữ ề ộ ườ i lao đ ng và ng gi a ng ọ ề ự A. quy n l a ch n vi c làm. ử ụ ề ự B. quy n t ặ C. đ c quy n c a ng ỗ D. quy n và nghĩa v c a m i bên trong quan h lao đ ng. ử Câu 140: C nh sát giao thông x lí đúng vi c A đi xe máy ng ủ nh t đ c tr ng nào d ệ i đây c a pháp lu t? ổ ế ạ ắ ộ
ặ ứ ẽ ề ộ
ấ ặ A. Tính quy ph m ph bi n. ị C. Tính xác đ nh ch t ch v m t hình th c. ọ ả ọ ọ ề ự B. Tính quy n l c, b t bu c chung. D. Tính ch t ch v n i dung. ự ề ị
ủ ụ ề ẳ ị ể ch c đ u bình đ ng ệ ả
ệ ươ ặ ẽ ề ặ ứ ổ ứ ự ể ổ Câu 141: M i c nhân, t ch c l a ch n ngành, ngh , đ a đi m kinh doanh, l a ch n hình th c t ề ự ứ ệ ch c kinh doanh, th c hi n quy n và nghĩa v trong kinh doanh đ u bình đ ng theo quy đ nh c a pháp ẳ ổ ứ ề ọ ả ậ ượ c hi u là m i c nhân t lu t đ ế A. khi tham gia các quan h kinh t . C. trong kinh doanh. ấ B. trong s n xu t, buôn bán. D. khi tham gia các quan h th ệ ỉ ỉ ươ ư ng khi t nh táo thì ông P ít nói, chăm ch làm vi c và th ắ ạ ạ ắ ử ổ ợ ườ i m ng ch i, đánh đu i v ch y kh p xóm. Trong tr ạ ng m i. ỗ ợ ng yêu v con nh ng m i ợ ng h p này, ông P đã ệ ồ
ữ ữ ợ ữ ợ ồ ồ ế ả B. tình c m gi a v và ch ng. t gi a v và ch ng. D. thân thi ẳ
ớ ộ ứ ổ ứ ch c kinh doanh.
ệ ấ
ề ướ không đúng v i n i dung quy n bình đ ng trong kinh doanh? i đây ọ ự do l a ch n hình th c t ở ộ ủ ộ ự ọ do l a ch n vi c làm trong b t kì c s kinh doanh nào. ậ ề ơ ở ủ ọ ọ ọ ọ ậ ườ Câu 142: Bình th ượ ố u say ông l khi u ng r ẳ ề ạ vi ph m quy n bình đ ng trong quan h ữ ợ A. nhân thân gi a v và ch ng. ẹ C. gi a cha m và con. ẳ Câu 143: Kh ng đ nh nào d ượ ự c t ượ c ch đ ng m r ng quy mô, ngành ngh kinh doanh. ượ ự c t ượ c thành l p doanh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t. ị A. M i công dân đ B. M i công dân đ C. M i công dân đ D. M i công dân đ ệ ộ ổ ớ 9. Để đ ng viên con, b ị ố L đã rnua xe máy cúp 50 cho L. Nh ng ư ệ ọ ằ L ự ạ ạ L đã th c hi n đúng hình . B n ẽ i h c b ng xe này ự ướ i đây ố d ậ ử ụ ậ ủ C. Tuân th pháp lu t. ? B. Thi hành pháp lu t.ậ ư ộ ạ ể
Câu 144: Năm nay L 15 tu i, lên l p đã nói v i bớ ố: Con c m n b , sang năm con s đ ả ơ ứ ậ ệ th c th c hi n pháp lu t nào A. Áp d ngụ pháp lu t.ậ ị ỉ ể ụ ể ườ ớ ạ ợ D. S d ng pháp lu t. ộ ị ng h p này đã vi ph m ộ
ữ ộ ữ
ề ề ự ữ ề ữ
ư ề ề ề ề ẳ ẳ ẳ ẳ ữ ề ằ Câu 145: Anh K và ch T có trình đ đào t o nh nhau, cùng thi tuy n vào m t v trí và có đi m b ng nhau, nh ng công ty ch tuy n d ng anh K v i lý do anh là nam. Tr ữ A. quy n bình đ ng v phân công lao đ ng gi a nam và n . ữ ệ B. quy n bình đ ng v th c hi n quy n lao đ ng gi a nam và n . ộ ữ C. quy n bình đ ng gi a lao đ ng gi a nam và n . ữ ệ D. quy n bình đ ng v tìm vi c làm gi a nam và n . ậ ị ề ự ắ ạ ộ uy ph m ph bi n, tính quy n l c, b t bu c chung và tính ứ ị ằ Câu 146: Ch C cho r ng: “Pháp lu t có tính q ậ ị xác đ nh ch t ch v m t hình th c”. Nh n đ nh này xu t phát t ổ ế ừ ệ ặ ư ẽ ề ặ ủ ặ ậ
ứ
ấ ậ B. khái ni m c a pháp lu t. ậ D. ch c năng c a pháp lu t. ả ề ướ ệ ộ ủ ủ t Nam có qy n tham gia qu n lí nhà n ộ c và xã h i, ể ề ổ ệ ủ ề ề ẳ ề ề A. đ c tr ng c a pháp lu t. ậ ủ C. vai trò c a pháp lu t. Câu 147: Các dân t c sinh s ng trên lãnh th Vi ộ tham gia vào b máy nhà n A. bình đ ng v giáo d c. ố ướ c là bi u hi n c a quy n ẳ ụ B. bình đ ng v chính tr . ẳ ị C. bình đ ng v văn hóa. D. bình đ ng vẳ kinh t .ế
Trang 14/20
ướ ự ớ ượ ầ ư nhà n c vì đ ệ ượ ầ ằ ượ ế ủ ướ ướ ề ẳ ố ế ộ c pháp lu t b o h . P cho r ng ý ki n c a c bình đ ng tr c ta đ u đ ề và đ t c các thành ph n kinh t ậ ả c a n ầ Câu 148: K tâm s v i P: Sau này có đi u ki n kinh doanh mình mu n tham gia vào thành ph n kinh ủ K là ch aư ế t c pháp chính xác vì theo nh P t lu t.Trong tr ả ạ c quan tâm đ u t ấ ả ư ợ ế ủ ng h p trên, ý ki n c a ề và P đ u sai. P đ u đúng. B. b n ạ P đúng. C. c b n K và D. b n ạ K đúng. ậ ườ ả ạ A. c b n K ộ ồ ề ệ
ể ố ể ể ố ữ ậ ồ ộ ỹ ệ ả ự ế ộ
ữ ề ề ề ụ ề ộ Câu 149: Đoàn thanh niên phát đ ng phong trào “Thanh niên tình nguy n” lên vùng đ ng bào dân t c ọ ổ ế thi u s đ tham gia xóa mù ch , ph bi n khoa h c k thu t cho đ ng bào đan t c thi u s ”. Hành ộ ộ ả đ ng này là hành đ ng thi t th c trong vi c đ m b o ề ẳ A. quy n bình đ ng v văn hóa ữ ẳ C. quy n bình đ ng gi a các vùng mi n. ẳ B. quy n bình đ ng gi a các dân t c. ẳ D. quy n bình đ ng v giáo d c. ề ề ự ườ ề ộ ề ữ ệ ề ọ ộ i đ u có
ủ ủ ố
ỉ ệ ả ệ ợ ệ ố ử t đ i x .
ớ ở ủ ề
ộ ẳ Câu 150: M t trong nh ng n i dung v bình đ ng trong th c hi n quy n lao đ ng là m i ng ọ ề ự quy n l a ch n ờ ệ ị ề ị ỏ ủ ả ệ ệ ệ ị
ệ ứ ầ ự ủ ậ ệ ậ A. th i gian làm vi c và ngh vi c theo ý mu n ch quan c a mình. B. vi c làm phù h p v i kh năng c a mình mà không b phân bi C. v trí vi c làm theo s thích và đi u ki n s c kh e c a mình. D. đi u ki n và v trí làm vi c theo nhu c u và kh năng c a mình. Câu 151: Thi hành pháp lu t là hình th c th c hi n pháp lu t, trong đó ậ ấ ệ ề ế
ữ ậ
ế ị ế ị ữ ề ệ ậ ấ ề
ậ ậ ậ ệ ự ằ ự ộ ứ A. ch th pháp lu t ki m ch không làm nh ng vi c mà pháp lu t c m. B. ch th pháp lu t quy t đ nh làm nh ng đi u mà pháp lu t cho phép. C. ch th pháp lu t quy t đ nh không th c hi n đi u pháp lu t c m. D. ch th th c hi n nghĩa v c a mình b ng nh ng hành đ ng tích c c. ủ ể ủ ể ủ ể ủ ể ự ế ấ ể ỉ ồ
ả ả ủ ụ ủ ộ ị ườ ướ ử ề ở ữ ủ ệ ỗ ẫ ng h p này, ngôi nhà c a P s đ ả ợ i đây? ở ồ ố ủ
ể ấ ả
ữ Câu 152: P th ch p ngôi nhà thu c quy n s h u c a mình cho ngân hàng X đ vay 2 t đ ng kinh ế d n đ n phá s n và không có kh năng tr n cho ngân doanh. Sau đó vi c làm ăn c a P b thua l ẽ ượ ợ hàng. Trong tr c ngân hàng x lý theo cách nào d ệ ể i ngôi nhà cho P bán đ l y ti n tr cho ngân hàng. ườ ế ồ ố ể ị ề ự ế i đ n đ nh giá nhà P và tr c ti p bán đ thu h i v n.
ế nhà đ t c a P đ n khi nào P tr h t ti n cho ngân hàng. ủ ề A. Kh i ki n P ra tòa án và dành quy n bán ngôi nhà c a P đ thu h i v n. ạ B. Giao l C. Cho ng D. Gi ữ ấ ờ gi y t ị ộ ồ ơ ứ ở
ạ ồ ơ ầ ủ ủ K và ông P. Nh n c a ông ệ ướ ồ ồ ơ ả ệ ặ ấ ủ ơ ạ ậ ủ K r i cùng anh V (nhân viên d ệ ự ệ ị ả ả ề i quy n) làm gi ị ị ạ ữ ề ẳ ộ ị ả ế ề ứ ậ ế Câu 153: Ch N là lãnh đ o c quan ch c năng ti p nh n hai b h s xin m văn phòng công ch ng ị ồ ủ K 50 tri u đ ng, ch N đã lo i h s đ y đ c a ông P theo yêu c a ông ấ ấ ờ ổ ầ ủ c u c a ông b sung vào h s và c p thêm gi y t tin b a đ t ch N và anh V có quan h tình c m làm uy phép cho ông K. Phát hi n s vi c, ông P tung ướ ủ tín c a ch N và anh V b gi m sút. Nh ng ai d i dây vi ph m n i dung quy n bình đ ng trong kinh doanh? ị P.
ị A. Ông K, anh V, ch N và ông C. Ông K, anh V và ch ị N. ị B. Ông K, ch N và ông P. D. Ch N, anh V và ông P. ả ổ ), c 2 đ u là thanh niên lêu ư ầ ị ừ ệ ắ ộ ề ừ nghe đi n tho i ạ , trên tay đeo m t cái l c vàng. ng v ng thì th y ch H v a đi v a ạ ệ ả ố ạ ậ ố ấ p đi n tho i và vi. Phát hi n cóệ ắ l c vàng bèn r P ề ạ đi u l ị ươ ậ ả l ng ổ Q và P đang đi xe máy trên ả Q n y ra ý ể ị ủ cùng tham gia. C hai cùng tăng t c áp sát ch H đ ị ố ế , ch H đã tăng t c th t nhanh, không may đ n đo n d c cua ch ề ấ Q và P th y v y li n ặ ấ n ng. ng r t ượ ữ ả Câu 154: Q (18 tu iổ ), P (ch a đ y 16 tu i ườ ắ ạ đo n đ ố ướ ị đ nh mu n c ệ ự th c hi n hành H không làm ch ủ đ phóng xe b đi. Nh ng ai d . ị c tay lái đã đâm xe vào anh X, làm c 2 b th ệ pháp lí? ị i đây ph i ch u trách nhi m C. Q, P và ch Hị ỏ A. Ch H. D. Q và P. ọ ướ ị B. Ch H và anh X. ọ ề ự i đ u có quy n l a ch n
ị ườ ề Câu 155: M i ng ệ
ủ ệ ủ ề ị ệ ố ử t đ i x .
ệ ệ ệ
ố ủ ủ ị ờ ề ệ ả ợ ớ ị ệ ố ử t đ i x . ở A. v trí làm vi c theo s thích riêng c a mình. B. th i gian làm vi c theo đi u ki n c a mình không b phân bi C. đi u ki n làm vi c theo mong mu n c a mình. D. vi c làm phù h p v i kh năng c a mình mà không b phân bi
Trang 15/20
ẳ ố ạ ề ế
ự ẹ ầ ọ ề ậ ề ố ủ ữ ụ ề ẳ
ữ ẳ ụ ữ ủ ủ ữ ề ề ẳ ữ ề Câu 156: Quy n bình đ ng gi a các tôn giáo là c s , ti n đ quan tr ng c a kh i đ i đoàn k t dân ẳ ấ ướ ộ t c, góp ph n xây d ng đ t n ẳ A. m c tiêu quy n bình đ ng gi a các tôn giáo. C. ý nghĩa c a quy n bình đ ng gi a các tôn giáo. ủ ơ ở ề ị ế c giàu đ p. Kh ng đ nh trên mu n đ c p đ n B. vai trò c a quy n bình đ ng gi a các tôn giáo. D. m c đích c a quy n bình đ ng gi a các tôn
ữ ữ ề ẳ ạ ộ i đây vi ph m quy n bình đ ng gi a nam và n trong lao đ ng? giáo. ộ Câu 157: N i dung nào d ướ ệ ư
Ư ơ ộ ế ậ ữ ữ ế ệ
ệ ệ ệ ứ t đi u ki n vi c làm.
ạ ơ ẳ
ẳ ả A. Có c h i ti p c n vi c làm nh nhau. ẹ B. u tiên n trong nh ng vi c liên quan đ n ch c năng làm m . C. Làm m i công vi c không phân bi D. Đ c đ i x bình đ ng t Câu 158: N i dung nào sau đây ề ệ ệ i n i làm vi c. không ph n ánh s bình đ ng trong kinh doanh? ở ộ ụ ự B. Th c hi n nghĩa v trong kinh doanh ể ự ự ề ị ươ ự ọ ọ ượ ố ử ộ ủ ộ ế ề ng m i. A. Ch đ ng m r ng ngành ngh kinh doanh. ạ ộ C. Xúc ti n các ho t đ ng th ệ ạ D. T do l a ch n ngành ngh , đ a đi m kinh
ộ ế ợ ẳ ắ ồ không ph i làả nguyên t c bình đ ng trong giao k t h p đ ng lao doanh. Câu 159: N i dung nào sau đây đ ng?ộ ự ủ ự
ệ ự ế ự ế ẳ giác, t B. Dân ch , t ậ ị D. Không trái quy đ nh c a pháp lu t. ữ ự A. Th c hi n giao k t tr c ti p. ệ ự nguy n, bình đ ng. C. T do, t ổ ứ ử ụ do. ủ ậ ch c s d ng pháp lu t t c là làm nh ng gì mà pháp lu t Câu 160: Cá nhân, t ị
ẳ ế ệ ể ữ ậ ứ ả ị C. cho phép làm. D. quy đ nh ph i làm. A. không cho phép làm. B. quy đ nh. ụ ự ề ề ệ ộ ở t Nam v kinh t Vi ệ ắ là đi u ki n đ kh c ph c s chênh l ch ộ ế
ả ồ ằ ằ r i dùng b ng D c sĩ gi ủ ộ ờ ượ ứ ượ ế ậ ồ ơ ượ ớ ch K cũng đang xin đăng kí kinh doanh thu c tân d ạ ồ ơ ợ ệ ủ ạ ồ ơ ủạ ị ồ ỡ ị ấ ấ ị ộ ể B. phát tri n kinh t , xã h i. ữ ộ D. văn hóa gi a các dân t c. ả ể ạ ọ đ ờ ạ c. Đ ng th i, ch P ti p c n v i ông T là lãnh đ o c quan ch c năng nh ậ ố c. Sau khi nh n ị c a ch K và c p gi y phép kinh doanh cho ch P. ề ẳ ộ ị ị ị ệ i đây vi ph m n i dung quy n bình đ ng trong kinh doanh? ị . C. Ch P và ông T. D. Ch P, ông M và ch K. ữ
ượ ể c hi u là ệ ự ề ệ
Câu 161: Bình đ ng gi a các dân t c ề v trình đ ộ ị ữ A. chính tr gi a các dân t c. ộ ế ữ gi a các dân t c. C. kinh t Câu 162: Ch Pị thuê ông M là ch m t công ty in làm b ng đ i h c gi ị ố kinh doanh thu c tân d giúp đ mình và lo i h s c ủ c a ch P 50 tri u đ ng, ông T đã lo i h s h p l ạ ướ ữ Nh ng ai d ị ị A. Ch P, ông M, ông T. B. Ch P, và ch K ẳ ề Câu 163: Quy n bình đ ng gi a các tôn giáo đ ượ ư ề ụ c u tiên trong vi c th c hi n quy n và nghĩa v . ượ ậ ả ậ ổ ệ c pháp lu t b o v .
ề ề ề ớ ạ i h n.
A. các tôn giáo đ ạ ộ B. các tôn giáo có quy n ho t đ ng trong khuôn kh pháp lu t và đ ẽ ụ ị C. các tôn giáo khác nhau s có quy đ nh khác nhau v quy n và nghĩa v . ạ ộ ề ự D. các tôn giáo đ u quy n t ề do ho t đ ng không gi ể ệ Câu 164: Quy n bình đ ng trong kinh doanh th hi n ướ ượ ư ế ể ợ ẳ ệ c đ ạ c u tiên khuy n khích phát tri n lâu dài, h p tác và c nh A. ch các doanh nghi p Nhà n
ậ ề ả ớ ầ ủ ệ c ngoài m i c n tuân th pháp lu t v b o v tài nguyên, n B. ch các doanh nghi p có v n đ u t ầ ư ướ ệ ỉ tranh lành m nh.ạ ỉ ườ ố ng nghiêm ng t h n các doanh nghi p khác. môi tr ướ ệ ộ c.
ệ ặ ơ ơ ệ ư nhân n p thu cao h n doanh nghi p Nhà n ệ ế ề ữ ề ề ấ ậ ọ C. doanh nghi p t D. m i doanh nghi p đ u có quy n đăng ký kinh doanh nh ng ngành, ngh mà pháp lu t không c m. ộ ộ ề ẳ
ắ ậ
ủ ọ ị ch c kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ Câu 165: M t trong nh ng n i dung thu c quy n bình đ ng trong kinh doanh là ủ ứ ổ ứ ị do l a ch n hình th c t ứ ổ ứ ậ ấ ch c kinh doanh theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ứ ổ ứ ở ch c kinh doanh theo s thích dù pháp lu t c m.
ự ự ề ọ ự do l a chon hình hình th c t do m r ng quy mô, ngành ngh kinh doanh.
ữ ộ ự A. công dân b t bu c l a ch n hình th c t ề ự B. công dân có quy n t ự C. công dân t ở ộ D. công dân t ố ủ ữ ề ẳ ộ ự Câu 166: M c tiêu cu i cùng c a vi c th c hi n quy n bình đ ng gi a các dân t c là ệ ế ụ ệ ự ạ ộ ệ A. th c hi n chính sách đ i đoàn k t dân t c.
Trang 16/20
ằ ộ ướ ủ c m nh, xã h i dân ch , công b ng, văn minh” c “dân giàu, n
ấ ướ ệ ữ
ự ả
ệ ế ề ị ẳ đ u do bình đ ng theo quy đ nh ẳ ộ ả ạ ự B. Xây d ng đ t n ệ ộ C. th c hi n vi c đoàn k t gi a các dân t c. ủ ấ ướ ả ự c. D. đ m b o s phát b n v ng c a đ t n ọ Câu 167: M i cá nhân, t ậ ủ c a pháp lu t là n i dung c a bình đ ng trong ấ A. s n xu t. ế ề ữ ổ ứ ch c khi tham gia vào các quan h kinh t ủ B. kinh doanh. C. mua bán. D. lao đ ng.ộ
Câu 168: Trong đời sống xã hội, vai trò của pháp luật được xem xét từ hai góc độ
A. Nhà nước và công dân. C. Chính quyền và công dân. ế ơ ế ậ ợ ớ
ườ ữ ờ ị ế ố ồ ẹ ườ ụ ị ả ủ ạ ạ ỉ ng lăng m , s nh c b B. Nhà nước và xã hội. D. Chính quyền và xã h iộ . ạ ả i quy t đ n thu n tình li hôn gi a anh và v , anh P bàn v i ch K k ho ch ượ i. Đ c tin này, v n đã nghi ng ch K có ý đ chi m đo t tài s n c a gia đình, ụ ố đã nhi u l n xúi gi c nên con trai anh P đã đón đ ướ ữ ị ề ầ ạ ề Câu 169: Sau khi tòa án gi ệ ướ ủ ti c c i c a hai ng ạ ượ l c bà S (m anh P) i đ và ch K. Nh ng ai d
ị . A. Bà S và con trai anh P. C. Bà S và trai anh P. ẳ ữ ợ ể ệ
ả ộ
ị ố ồ Câu 170: Bình đ ng gi a v và ch ng th hi n trong quan h nào d ệ ả ệ ệ ả A. Quan h nhân thân và quan h tài s n. C. Quan h tài s n chung và tài s n riêng. ị ạ ứ ượ ự ệ là ph
ỉ ạ ẳ i đây đã vi ph m quy n bình đ ng trong hôn nhân và gia đình? B. Anh P và ch K. D. Ch K và b con anh P ướ ệ i đây? ế ệ và quan h xã h i. B. Quan h kinh t ệ ạ ứ ế và quan h đ o đ c. D. Quan h kinh t ệ ươ ng ti n c coi ặ D. đ c thù. A. ch đ o. ệ ệ ậ đ ệ ả Câu 171: Để th c hi n và b o v các giá tr đ o đ c, pháp lu t C. quan tr ng.ọ ủ ế B. ch y u. ả ậ ươ ộ ằ Câu 172: Qu n lí xã h i b ng pháp lu t là ph ắ
ng pháp qu n lí ủ ủ ứ ệ ả ệ ữ ứ ạ ấ B. dân ch và c ng r n nh t. ấ D. dân ch và hi u qu nh t. ấ A. hi u qu và khó khăn nh t. ấ C. h u hi u và ph c t p nh t. ạ ộ ấ ủ ọ Câu 173: M c đích quan tr ng nh t c a ho t đ ng kinh doanh là ẩ ả ẩ ng s n ph m.
ả ẩ ả ả ệ ụ ụ ả A. tiêu th s n ph m. ả C. gi m giá thành s n ph m. ụ Câu 174: Bình đ ng trong hôn nhân và gia đình là bình đ ng v quy n và nghĩa v ẳ ẹ ắ ấ ượ B. nâng cao ch t l ạ ậ ợ D. t o ra l i nhu n. ẳ ề ề ệ ố ử t đ i x .
ồ ả ệ
ị ọ ắ ự ẫ
ồ ữ ữ ợ ữ ữ ợ A. gi a cha m và con trên nguyên t c không phân bi B. gi a v và ch ng trong quan h tài s n và nhân thân. C. gi a anh ch e d a trên nguyên t c tôn tr ng l n nhau. D. gi a v và ch ng, gi a các thành viên trong gia đình. ượ ỏ t đèn đ và khi b CSGT yêu ả ườ ạ ợ ướ ậ ng n ng. V y trong tr ạ K đã không ch p hành còn lao xe vào c nh sát nh m ấ ng h p này thanh niên ậ ừ ầ c u d ng xe l p ộ ả ẫ ớ m t c nh sát i i đây?
ữ Câu 175: Thanh niên K khi tham gia giao thông đã v ả biên b n vi ph m ặ ị ươ b th ự A. Dân s và hình s C. Hình s và ự ề ự. ỷ ậ . k lu t ẳ ữ ể ệ ở ươ Câu 176: Quy n bình đ ng gi a các dân t c ộ không th hi n ướ ươ ạ i đây? ng m i. ị ằ b ch y d n t ạ ỏ ậ nào d K vi ph m pháp lu t B. Hành chính và dân sự. D. Hành chính và hình sự. ệ ng di n nào d ph C. Văn hoá, giáo d c.ụ D. Th A. Kinh t B. Chính tr .ị ị
ề ộ ả Câu 177: N i dung nào sau đây ượ c Nhà n
ướ ượ ườ
ề ượ ự c t i có quy n t
ể
cho anh ấ ầ ộ hông s đi t ể ọ ồ ả ượ ệ đ ầ ớ ơ ứ ề ủ không quy đ nh v quy n c a công dân? ụ ệ c, gia đình và xã h i b o v , chăm sóc và giáo d c. ộ ụ ố ớ c và xã h i. ồ ườ i đó đ ng ý. c ng ấ ậ do kinh doanh nh ng ngành ngh mà pháp lu t không c m. ủa mình nh p kh u nhanh ẩ ậ L (cán b ộ h i ả quan) đ hàng hóa c ố ộ ậ ư ố l ệ hành vi đ a h i và nh n h i l ố ẽ ề ế ộ kho n ti n n u k cáo ế ủ ạ c yên. Y là t b n c a K bi ữ ố ch c năng. Trong tình hu ng này nh ng ai có hành vi ờ ề ả ư ủ ề ủ Q đã đi báo v i c quan ệ ạ ậ .ế ộ ẻ ướ A. Tr em đ ự ệ ệ B. Công dân có trách nhi m th c hi n nghĩa v đ i v i Nhà n ế ỗ ở ủ C. Không ai đ i khác n u không đ c a ng ý vào ch ề ự ườ ữ ọ D. M i ng ư ố ộ Câu 178: Ông Q đã đ a h i l ủ ụ ả mà không c n làm th t c h i quan m t nhi u th i gian. Phát hi n c a ủ ông Q và anh L, K đã yêu c u ầ ông Q ph i đ a cho mình m t ớ ông Q và anh L. Ông Q đ ng ý v i yêu c u c a K đ m i chuy n ậ chuy n K nh n ti n c a vi ph m pháp lu t?
Trang 17/20
A. K, ông Q và anh L. B. Ông Q và anh L. ủ C. Anh L, K và Y. ả D. K và ông Q. ư ấ ử ế ế
ậ ế ườ ưở ỉ ậ ạ ộ ơ ở ế ế ủ ể ứ
ự ơ ở ẩ ề ủ ng. Vì đã nh n ti n c a ông T t ả ử ạ do tung tin b a đ t c s c a ông T th ạ ế ượ ườ ả ướ ữ ị ng khách hàng c a ông T gi m sút. Nh ng ai d i đây
ộ ẳ
B. Ông T, ông Q và anh G. D. ông P và anh G. ư ưở ậ ộ
ả Câu 179: Hai c s ch bi n th c ph m c a ông T và ông Q cùng x ch t th i ch a qua x lí gây ô ộ ứ ừ ướ ễ c nên khi đoàn cán b ch c năng đ n ki m tra, tr nhi m môi tr ỉ ng đoàn ch l p biên b n x ph t và đình ch ho t đ ng c s ch bi n c a ông Q. B c xúc, ông P tr ặ ơ ở ủ ấ ử ụ ự ộ ng xuyên s d ng hóa ch t ông Q thuê anh G là lao đ ng t ủ ẩ ế ế ả ộ đ c h i trong ch bi n s n ph m khi n l vi ề ph mạ n i dung quy n bình đ ng trong kinh doanh? A. Ông Q và ông T. C. Ông T, ông Q và ông P. ườ ụ ẫ ả ị ệ ờ ớ ị ố ng xuyên đi làm mu n nh ng cu i năm v n nh n ch đ khen th ệ ưở ắ ầ ị ị ố ậ ứ ướ ữ ả ộ ố ộ ị ẳ ợ ồ ưở ưở ố ợ ồ ố ng phòng P và ch ng phòng P ị ế ộ ấ Câu 180: Th y ch M th ng hoàn ấ ắ ố thành xu t s c nhi m v . Ch N nghi ng ch M có quan h tình c m v i giám đ c K nên đã báo cho ồ ợ ợ ế ố t. Do ghen tuông, v giám đ c yêu c u tr v giám đ c bi ng phòng P theo dõi ch M và b t ch ng ạ ị ể ợ ệ ổ i đây đã vi ph m n i dung đu i vi c ch . N v giám đ c K ngay l p t c sa th i ch M. Nh ng ai d ề quy n bình đ ng trong lao đ ng? A. V ch ng giám đ c K và tr B. V ch ng giám đ c K, tr . M. ố ị ng phòng P và ch M. C. Giám đ c K, tr ố ệ ụ D. Giám đ c K và ch M. ộ ụ ệ ườ c ta hi n nay không ph thu c vào ng i đó là ai, gi ữ ề ị ưở ế ở ướ ử Câu 181: Vi c xét x các v án kinh t n ẳ ể ệ ch c v gì, là th hi n công dân bình đ ng v ề
ụ B. nghĩa v trong kinh doanh. ụ D. Nghĩa v pháp lí. ứ ụ A. quy n trong kinh doanh. ệ C. trách nhi m pháp lí. ả ồ ạ ừ ế ế ấ ệ ợ ồ i quan h v ch ng tính t ứ ngày đăng kí k t hôn đ n ngày ch m d t ờ
i.ả ờ Câu 182: Kho ng th i gian t n t ọ hôn nhân g i là th i kì A. li hôn. D. hôn nhân. ượ ể ệ B. hòa gi ể ệ ế c th hi n trong Hi n pháp s bình đ ng gi a các tôn giáo còn đ c th hi n trong
Câu 183: Ngoài vi c đ ệ
ậ
ử ạ ế ị ệ xã M ra quy t đ nh x ph t ông V ủ ệ C. li thân. ữ ự ẳ ưỡ ậ B. lu t tín ng ng và tôn giáo. ậ ưỡ ng. D. lu t tín ng ỉ ệ và đình ch vi c thi công ệ ứ ệ ậ ự ể hi n hình th c th c hi n pháp lu t nào vì lý do xây nhà trên iướ d ệ ượ ờ A. pháp l nh th cúng. C. lu t tôn giáo . Câu 184: Vi c UBND ệ ấ đ t nông nghi p. Vi c làm này c a UBND xã M là th đây? ử ụ ậ A. Thi hành pháp lu tậ . B. Tuân th ủ pháp lu t.ậ D. S d ng pháp lu t. ướ i đây
ế ệ ố Câu 185: Quan ni m nào d ệ A. Quan h tài s n. ộ ộ ệ ả B. Quan h nhân thân. C. Áp d ng ụ pháp lu t.ậ ẳ không thu c n i dung bình đ ng trong hôn nhân và gia đình? ệ C. Quan h huy t th ng. D. Quan h laoệ
ự ạ
đ ng.ộ Câu 186: Vi ph m hình s là hành vi ế ụ
ộ ị
ạ ộ ậ ươ ể ng đ i nguy hi m cho xã h i b coi là t c. ạ ộ ậ ự i B lu t Hình s . ự ị i B lu t Hình s .
c quy đ nh t ả ạ ể ố ạ ệ ệ ế ướ ượ ị c quy đ nh t ạ ượ i ph m đ ướ c và quan h tài s n. ộ ệ A. xâm ph m đ n các quan h lao đ ng và công v nhà n ộ ạ i ph m đ B. nguy hi m cho xã h i, b coi là t ộ ộ ị C. t D. xâm ph m đ n các quan h công v Nhà n ụ ồ ơ ỡ ị
ị ơ ủ ầ ị ạ ượ ấ ằ ị ướ ồ ơ ủ ố ườ ồ ứ ượ c.Vì đã h a giúp đ ch P ồ ơ ủ ề i quy n h y h s c a anh K. ị ẫ ệ ủ ề c c p phép dù thi u b ng chuyên ngành trong khi h s c a mình đ đi u ki n v n b ấ ượ ả ả ng. ng xuyên phân ph i hàng không đ m b o ch t l ị ề ướ ẳ ộ ộ ố Câu 187: Anh K và ch P cùng n p h s đăng kí kinh doanh thu c tân d ứ nên anh H lãnh đ o c quan ch c năng yêu c u ch F nhân viên d ế Th y ch P đ lo i, anh K đã thuê anh T tung tin đ n ch P th Nh ng ai d i đây vi ph m n i dung quy n bình đ ng trong kính doanh? ị , ch Pị
ấ ạ ạ ữ A. Anh H, ch Fị và anh T. ị C. Anh H, anh K và ch F, ch P . ữ ị ộ ộ ề ệ ề ị ộ ở ữ t Nam v văn hóa, giáo B. Anh H và ch P. ị D. Anh H, ch P và ch F. ẳ Vi ộ ề ụ ậ ưỡ ấ ố ộ ỉ ng. Câu 188: M t trong nh ng n i dung quy n bình đ ng gi a các dân t c ụ d c là các dân t c đ u A. có chung phong t c, t p quán, tín ng ữ B. th ng nh t ch dùng chung m t ngôn ng .
Trang 18/20
ổ ề ể ề ữ ế ủ ế t c a mình.
ộ D. có quy n dùng ti ng nói,ch vi ự ệ ể ệ Câu 189: N i dung nào sau đây th hi n quy n bình đ ng trong lĩnh v c hôn nhân và gia đình? ẳ ợ ủ ớ
ự C. có chung lãnh th và đi u ki n phát tri n. ề ờ ố ớ ề ả ọ
ề ợ ợ ự ả ủ ả A. Cùng đóng góp công s c đ duy trì đ i s ng phù h p v i kh năng c a mình ự ủ ợ B. T do l a ch n ngh nghi p phù h p v i kh năng c a mình ệ C. Th c hi n đúng các giao k t trong h p đ ng lao đ ng ả D. Đ m b o quy n l ồ ộ i lao đ ng. ượ ề ấ ạ ể ậ c hi u là b t kì công dân nào vi ph m pháp lu t
ứ ể ệ ợ ế ộ ườ i h p pháp c a ng ệ ẳ Câu 190: Công dân bình đ ng v trách nhi m pháp lí đ cũng ậ ả
ủ ị ử ướ ố ị ể ị ệ
ị ử B. b x lí theo quy đ nh c a pháp lu t. ị D. b truy t ườ ự ệ A. ph i ch u trách nhi m hình s . C. có th ch u trách nhi n pháp lí khác nhau. ữ ẳ và xét x tr ộ i lao đ ng đ Câu 191: Bình đ ng gi a ng ậ ở c pháp lu t th a nh n ộ i s d ng lao đ ng và ng ộ ế
c Tòa án. ừ ậ ồ ợ D. h p đ ng lao đ ng. ớ ề ị ế A. cam k t lao đ ng. ậ
ề ướ ợ ể ệ i đây?
ẩ ề ứ
ấ ề ự ậ ể ụ ụ ể ủ ế ị ổ ứ ch c? ch c có t ệ cách pháp nhân.
ộ c, t
ướ c.
ư ị ch c chính tr xã h i. ộ ộ ẩ ứ
ườ ử ụ ộ ượ ả ộ ậ ả B. k t qu lao đ ng. C. văn b n pháp lu t. ướ ẳ ồ Câu 192: Lu t Hôn nhân và gia đình n c ta quy đ nh: V , ch ng bình đ ng v i nhau, có quy n, nghĩa ụ ặ ề ọ ệ v ngang nhau v m i m t trong gia đình. Đi u này th hi n trong quan h nào d ở ữ B. Nhân thân và tài s n.ả A. Nhân thân và s h u. .ế ừ ế C. Nhân thân và kinh t D. Nhân thân và th a k . ủ ể ướ i đây có th m quy n căn c vào pháp lu t đ ra các quy t đ nh làm phát Câu 193: Ch th nào d ặ ệ ổ ứ sinh, ch m d t ho c thay đ i vi c th c hi n các quy n, nghĩa v c th c a cá nhân, t ổ ứ ơ A. Các c quan, t ướ ổ ứ ơ B. Các c quan nhà n ấ ả ứ ơ C. T t c các c quan, công ch c thu c b máy nhà n ề ơ c có th m quy n. D. Các c quan, công ch c nhà n ộ ở ộ ậ ả ở ỉ i ể ờ ề ế ơ ạ ề ể t nh H, khi đi u khi n ô tô ế ề ệ hành chính) đã tông vào bà N đang đi u khi n xe đ p đi n đi cùng chi u khi n bà N ợ ườ ự ng h p này, thú. Trong tr i ch . Ngay sau khi gây tai n n, ông S đã đ n c quan công an t vong t
ủ ấ ng.
ị ử ạ ở ứ ậ ể ươ ị m c n ng nh t theo quy đ nh c a pháp lu t đ làm g ấ ấ m c th p nh t.
ậ ị
ộ ị ử ị ử ạ ủ ộ
ướ Câu 194: Ông S cán b thanh tra giao thông thu c s giao thông v n t ạ cá nhân (ngoài gi ỗ ử ạ t ư ế ẽ ị ử ông S s b x lí nh th nào? ị ử ở ứ ặ A. Ông S b x lí B. Vì là cán b thanh tra giao thông nên ông S b x ph t C. Ông S b x lí theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. D. Không b x ph t do ông S là cán b thanh tra giao thông. ề ề i đây vi ph mạ quy n bình đ ng v tôn giáo? Câu 195: Hành vi nào d ổ ứ ể ệ ự ướ ạ ộ
ủ ươ ổ ứ ủ ợ ố ẳ ữ ồ ệ ườ ch c tôn giáo h p pháp nghiêm túc th c hi n đ ng l i chính sách ch tr
ậ ợ ồ ạ ộ ế ạ ố ạ ưỡ ự ng tôn giáo tham gia các ho t đ ng xây d ng kh i đ i đoàn k t đ i dân ế A. T ch c các ho t đ ng th hi n s đoàn k t gi a đ ng bào theo các tôn giáo khác nhau. ả ự B. Các t ng c a Đ ng và Nhà c.ướ n C. T p h p đ ng bào có tín ng t c.ộ ậ ạ ộ ượ ị D. T ch c các ho t đ ng tôn giáo mà pháp lu t quy đ nh không đ c làm. ợ ủ ế
ả ợ ị ồ ằ ệ ả c vi c này, v anh ọ ẽ ố ệ ả ồ ồ ế ượ t đ và d a s t ệ ặ ợ G và H ch n đánh và gây th ủ ữ ướ ậ ạ ổ ứ ủ ố ể ẹ Câu 196: Đ có đ s hàng giao đúng h n cho công ti c a anh K theo h p đ ng đã ký k t, ông P đã ớ ợ ẩ ề ấ ượ ả ề ấ ấ ng s n ph m trong h p đ ng đó b ng cách h p tác v i anh b t ch p đi u kho n quy đ nh v ch t l Q là ch ị S ồ ờ ấ ể ệ ị ợ có tr giá là 28 tri u đ ng đ thu l Q làm hàng gi i b t chính. Bi ể ả ứ ấ ề cáo ông P ra công an. Đ b o li n tìm cách can ngăn ch ng ch m d t vi c làm hàng gi ươ ồ ệ ng v công vi c làm ăn c a ch ng mình, bà E là v ông P đã thuê anh ự ị i đây đã vi ph m pháp lu t hình s ? tích 11% cho ch S. Nh ng ai d
A. Bà E, G, và H. C. Ông P, bà E, anh Q, G và H. B. Ông P, anh K và H. D. Ông P và anh Q. ề ướ ệ ườ i?
ả C. Chính ph .ủ ườ ợ ệ i đây có trách nhi m b o v công lí và quy n con ng ỷ ụ ủ ự ề ẳ ng h p nào sau đây vi ph m ơ Câu 197: C quan nào d ố ộ B. Toà án. A. Qu c h i. Câu 198: Tr D. U ban nhân dân. ề ạ s bình đ ng v quy n và nghĩa v c a công dân?
Trang 19/20
ị ọ ở ố ề ư các đ a bàn khó khăn nh mi n núi, vùng sâu, vùng xa, ả ả i và h i đ o. t sĩ.
ế ả ủ ươ ổ ố ượ ng là h c sinh nghèo, h c sinh là con th ế
ấ ổ ượ ư ệ i ph i đ 20 tu i m i đ ộ ị ệ ng binh, li ớ ượ c phép k t hôn. ả ư
ả ọ ọ ớ c phép k t hôn trong khi nam gi ộ ả ặ ả ộ ễ ủ ư ử ả
ườ ế ế ậ ế ưở ạ ộ ỉ ậ ộ ị ử ụ ạ ự ủ ướ ả ộ ơ ở ế ế ủ ườ i đây ng khách hàng c a ông T gi m sút. Nh ng ai d ế ượ ẳ
C. Ông T và anh G ấ D. ông Q và anh G ậ ườ ữ ẹ ầ ng s a, bánh. k o. Nh n th y nhu c u v c c p gi y phép bán đ ặ K đăng kí bán thêm m t hàng này. Anh ề ấ ệ ự K đã th c hi n ủ ộ ỉ ọạ ự ệ ạ nh nghi p.
ổ ủ ộ ở ộ ự ẩ ể ư ộ A. C ng đi m u tiên cho h c sinh đang s ng ớ vùng biên gi ọ ả ễ B. Mi n, gi m h c phí cho đ i t ữ ớ ủ C. N gi i đ 18 tu i đ ề D. Cùng có đi u ki n nh nhau và cũng s n xu t m t m t hàng trên cùng m t đ a b n nh ng công ty ế ượ ế c mi n không ph i n p thu . K ph i đóng thu còn công ty Q đ ấ ự ơ ở ẩ ả Câu 199: Hai c s ch bi n th c ph m c a ông T và ông Q cùng x ch t th i ch a qua x lý gây ể ừ ướ ề ủ ộ ứ ễ nhi m môi tr c nên khi đoàn cán b ch c năng đ n ki m tra, tr ng. Vì đã nh n ti n c a ông T t ứ ỉ ả ử ạ ng đoàn ch l p biên b n x ph t và đình ch ho t đ ng c s ch bi n c a ông Q. B c xúc, ông P tr ặ ơ ở ấ ộ ng xuyên s d ng hóa ch t đ c ông Q thuê anh G là lao đ ng t do tung tin b a đ t c s ông T th ề ữ ạ h i khi n l không vi ph m n i dung quy n bình đ ng trong kinh doanh? B. Anh G. A. Ông T, ông Q. ủ ượ ấ ử Câu 200: C a hàng c a anh K đ th c ứ ăn nhanh trên th tr ị ườ ng tăng cao nên anh ẳ ề ướ i đây c a quy n bình đ ng trong k nh doanh? đúng n i dung nào d ể ụ A. T do tuy n d ng chuyên gia. B. Thay đ i lo i hình d ậ C. Tích c c nh p kh u nguyên li u. ệ D. Ch đ ng m r ng quy mô.
Ế H T