Trang 1/4 - Mã đề 701 - https://thi247.com/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
BẮC GIANG
NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12
Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... S báo danh: .............................
Câu 1: Theo quy định của pháp luật, việc giao kết hợp đồng lao động giữa người lao động
và người sử dụng lao động được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Gián tiếp. B. Trực tiếp. C. Trung gian. D. Đại diện.
Câu 2: Bình đẳng giữa các dân tộc là các dân tộc trong một quốc gia đều được Nhà nước
pháp luật tôn trng, bảo vệ và
A. đáp ứng mọi nhu cầu. B. tạo điều kiện phát triển.
C. đảm bảo đời sống đầy đủ. D. bảo trợ về mọi mặt.
Câu 3: Hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm tới quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân vi phạm
A. điều lệ. B. nh chính. C. chính sách. D. n sự.
Câu 4: Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là mọi cá nhân, tổ chức đều bình đẳng theo quy
định của pháp luật khi tham gia vào các quan h
A. tài sản. B. kinh tế. C. nhân thân. D. xã hội.
Câu 5: Trong qtrình hoạt động kinh doanh, mọi nhân, tổ chức, doanh nghiệp đều phải
thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Tự chủ đăng kí kinh doanh khi đủ điều kiện.
B. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí.
C. Chủ động mở rộng quy , ngành, nghề.
D. Tự do liên doanh với các cá nhân, tổ chức.
Câu 6: Bất kì công dân nào vi phm pháp lut đu phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm
của mình và phải b xử theo quy đnh của pháp luật là thể hiện công dân bình đẳng về
A. quyn và nghĩa vụ. B. nghĩa vụ công dân.
C. trách nhim pháp lí. D. trách nhiệm đạo đức.
Câu 7: Theo quy định của pháp luật, những nơi thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo, các stôn
giáo hợp pháp được
A. pháp luật bảo hộ. B. Nhà nước xây dựng. C. y dựng tự do. D. đảm bảo mật.
Câu 8: Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình
là quyền bình đẳng của công dân trong lĩnh vực
A. kinh doanh. B. kinh tế - xã hội. C. lao động. D. hôn nhân và gia đình.
Câu 9: Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là bình đẳng giữa mọi công dân thông qua
A. tăng thu nhập. B. tìm việc làm. C. hợp đồng lao động. D. tự chủ kinh doanh.
Câu 10: Quá trình hoạt động mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào
cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là ni dung ca khái
nim nào sau đây?
A. Thực hiện pháp luật. B. Thực hiện chủ trương.
C. Tuân thủ đường lối. D. Tuân thủ chính sách.
đề thi: 701
Trang 2/4 - Mã đề 701 - https://thi247.com/
Câu 11: c cá nhân, t chc s dng đúng đn quyn ca mình, làm nhng gì mà pháp lut
cho phép làm là
A. tuân th pháp lut. B. thi hành pháp lut.
C. áp dng pháp lut. D. s dng pháp lut.
Câu 12: Theo quy định của pháp luật, người vi phạm phải chịu trách nhiệm hành chính về
hành vi do cố ý là người từ đủ
A. 13 tuổi trở lên. B. 11 tuổi trở lên. C. 12 tuổi trở lên. D. 14 tuổi trở lên.
Câu 13: Các n tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại biểu của mình trong hệ
thống cácquan nhà nước là thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên phương diện
A. kinh tế. B. n hóa. C. chính trị. D. giáo dục.
Câu 14: Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền có nghĩa vụ
như nhau, nhưng mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ đó đến đâu còn phụ thuộc vào
A. sở thích, yêu cầu, ý thức. B. sở thích, nhu cầu, trách nhiệm.
C. năng lực, mong muốn, nhu cầu. D. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh.
Câu 15: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động và
A. chuyển nhượng tài sản. B. trao đổi hàng hóa.
C. công vụ nhà nước. D. giao dịch dân sự.
Câu 16: Theo quy định của pháp luật, bình đẳng gia vợ và chng đưc th hin trong quan
ho dưới đây?
A. Gia đình và xã hội. B. Dân s và xã hi.
C. Nhân thân và tài sn. D. Lao động và s hu.
Câu 17: Trong các văn bản luật dưới đây, văn bản có tính pháp lí cao nhất khẳng định quyền
bình đẳng của công dân trong lao đng là
A. Luật lao động. B. Luật dân sự
C. Luật hình sự. D. Luật doanh nghiệp.
Câu 18: Theo quy định của pháp luật, người đủ năng lực trách nhiệm pháp thực hiện
hành vi nào dưới đây là vi phạm hình sự?
A. Buôn bán phụ nữ qua biên giới. B. Giao hàng không đúng hẹn.
C. Công chức tự ý bỏ việc cơ quan. D. Đi xe vào đường một chiều.
Câu 19: Nội dung nào dưới đây thể hiện sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện
nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội?
A. Tham gia bảo vệ Tổ quốc. B. Bảo trợ trẻ em lang thang.
C. Từ chối di sản thừa kế. D. Đăng ký tư vấn nghề nghiệp.
Câu 20: Công dân viết bài chia sẻ kinh nghiệm phòng, chống tai nạn đuối nước thực hiện
pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 21: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng trong lao động?
A. nh đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng giữa lao động namlao động nữ.
C. Bình đẳng trong tự chủ đăng kí kinh doanh.
D. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
Trang 3/4 - Mã đề 701 - https://thi247.com/
Câu 22: Việc xét xử các vụ án kinh tế trọng điểm trong những năm qua ở ớc ta không phụ
thuộc vào người đó là ai, giữ chức vụ gì, là thể hiện công dân bình đẳng về
A. trách nhiệm pháp lí. B. nghĩa vụ trong lao động .
C. quyền trong kinh doanh. D. nghĩa vụ trong kinh doanh.
Câu 23: Hành vi không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông bằng xe gắn y thuộc
loại vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Hình sự. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Kỉ luật.
Câu 24: Khoản 4 Điều 70 Luật Hôn nhân gia đình năm 2014 quy định “Con đã thành niên có
quyền tự do lựa chọn nghề nghiệp, nơi trú, học tập,.... theo nguyện vọng khả năng của
mình”. Quy định này thể hiện nội dung nào của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Giữa cha mẹ và con. B. Giữa anh, chị, em.
C. Giữa vợ và chồng. D. Giữa ông bà và cháu.
Câu 25: Nguyên tắc nào dưới đây không được thực hiện trong giao kết hợp đồng lao động?
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. B. Không trái với pháp luật.
C. Giao kết trực tiếp. D. Giao kết qua khâu trung gian.
Câu 26: Công dân nộp thuế thu nhập nhân theo quy định của pháp luật thực hiện pháp
luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Áp dng pháp luật. B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
u 27: Theo quy định của pháp luật, ngành nghề nào sau đây không bị cấm kinh doanh?
A. Tổ chức sự kiện, truyền thông. B. Tổ chức sòng bạc cá nhân.
C. Buôn bán các loại hóa chất, khoáng vật. D. Buôn bán các loại động vật quý hiếm.
Câu 28: Công n vi phạm nội dung bình đẳng trong kinh doanh khi thực hiện hành vi nào
dưới đây?
A. Bảo vệ cảnh quan, di tích lịch sử. B. Tự do liên doanh, kí kết hợp đồng.
C. Cạnh tranh không lành mạnh. D. Chủ động tìm kiếm thị trường.
Câu 29: M theo đạo Phật, K theo đạo Thiên chúa. Ông T là bố của M không đồng ý cho M kết
hôn với K vì lí do hai người không cùng đạo. Ông T đã vi phạm quyền bình đẳng gia các
A. dân tộc. B. tôn giáo. C. n ngưỡng. D. vùng, miền.
Câu 30: Do chưa có chứng chỉ hành nghề nên anh G lấy danh nghĩa em trai mình là dược
đứng tên trong hồ đăng kí làm đại lí phân phối các thiết bị y tế phòng chống dịch. Sau đó
anh G trực tiếp quản lí bán ng. Anh G đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền
bình đẳng trong kinh doanh?
A. Tự chủ mở rộng quy. B. Thay đổi phương thức quản lí.
C. Chủ động giao kết hợp đồng. D. Tự chủ đăng kí kinh doanh.
Câu 31: Chị M chđộng làm thủ tục sang tên khi mua lại xe ô tô đã qua sử dụng của người
khác. Việc làm của chị M đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Áp dụng Nghị định. B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 32: Lợi dụng khi ông T giám đốc đi công tác dài ngày, chị P thường xuyên đi làm
muộn và tranh thủ bán hàng online trong giờ làm việc để tăng thêm thu nhập. Chị P đã vi
phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Dân sự. B. Hành chính. C. Kỉ luật. D. nh sự.
Trang 4/4 - Mã đề 701 - https://thi247.com/
Câu 33: Bạn H người dân tộc Kinh, bạn X người dân tộc Tày. Cả hai đều đã tốt nghiệp
trung học sở nộp hồ theo học cơng trình vừa học vừa làm tại một trường dạy
nghề Z trên địa bàn tỉnh. Sau khi xem xét hồ sơ, nhà trường quyết định chọn H không
chọn X do X người dân tộc thiu số. Trong trường hợp này trường Z đã thực hiện
chưa đúng nội dung quyền bình đẳng trong lĩnh vựco dưới đây?
A. Văn hóa. B. Chính tr. C. Giáo dục. D. Kinh tế.
Câu 34: Đầu giờ làm việc buổi chiều, biết anh M chánh văn phòng Sở điện lực X bị say
rượu nên anh H văn thư Sở điện lực X đã thay anh M sang phòng ông giám đốc K trình
ng văn khẩn. Thấy ông K đang ngủ, anh H ra quán cà phê gặp anh S là nhân viên bán bảo
hiểm. Vì anh S không đồng ý các điều khoản do anh H yêu cầu nên giữa hai người đã xảy ra
xát. Anh N quản quán phê vào can ngăn, ý đẩy làm anh S ngã gãy tay. Trong
trường hợp này, những ai đã vi phạm pháp luật kỉ luật?
A. Anh M, ông K và anh H. B. Anh S, anh M và ông K.
C. Ông K, anh M và anh N. D. Anh H, anh M và anh S.
Câu 35: Chị L mang thai đến tháng thứ 7 thì bị giám đốc công ty Z buộc thôi việc không
do chính đáng. Giám đốc công ty Z đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Nghề nghiệp. B. Lao động. C. Bảo hiểm xã hội. D. Chăm sóc sức khỏe.
Câu 36: Anh X đã ngăn cản vợ mình là chị N không được theo đạo Thiên chúa. Anh X đã vi
phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ
A. thân nhân. B. tài sản. C. việc làm. D. nhân thân.
Câu 37: Chị H đã trúng tuyển o ng ty X làm công nhân. Do chị bị ốm, không thể đến
công ty X làm thủ tục theo như lịch hẹn nên đã nh bạn tới ký hợp đồng vào làm việc thay
mình. Chị H đã thực hiện không đúng nguyên tắc nào trong giao kết hợp đồng lao động?
A. T nguyn, dân ch. B. Giao kết trc tiếp.
C. T do, bình đng. D. Giao kết trung gian.
Câu 38: Anh K anh V ng kinh doanh bán xăng dầu trên địa n X. Để tăng lợi nhuận
cho mình, anh V đã mua xăng giả do cơ sở của anh L sản xuất. Biết chuyện, anh K liền viết
bài đăng lên mạng hội để nói sự thật khuyến cáo người mua ng không n mua
xăng của anh V. Biết được thông tin, cán bộ thẩm quyền là ông G cử nhân viên là anh S
xuống cây xăng của anh V để xác minh sự thật và xử lí vụ việc. Do nhận từ anh V số tiền là
100 triệu đồng nên anh S không lập biên bản xử phạt anh V. Trong trường hợp này, những
ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Anh K, anh V và ông G. B. Anh V, anh L và anh N.
C. Anh S, anh L và anh V. D. Ông G, anh K và anh S.
Câu 39: Ch tch UBND V đã ra quyết đnh x pht anh N hành vi không chp hành
lệnh khám nghĩa v quân s. Vic làm ca Ch tịch UBND V đã thc hin pháp lut
theo hình thc nào i đây?
A. Thi hành pháp lut. B. Áp dng pháp lut.
C. Thc hin quy chế. D. Tuyên truyn pháp lut.
Câu 40: Trong kthi Tốt nghiệp THPT năm 2020, N người n tộc thiểu sđược cộng
1,5 điểm ưu tiên trong xét tuyn vào đi học. Điều này thể hiện quyn nh đng gia các
dân tộc v lĩnh vực
A. kinh tế. B. hội. C. giáo dục. D. chính trị.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
mamon made cautron dapan
GDCD12 701 1B
GDCD12 701 2 B
GDCD12 701 3 D
GDCD12 701 4B
GDCD12 701 5 B
GDCD12 701 6 C
GDCD12 701 7A
GDCD12 701 8 D
GDCD12 701 9 B
GDCD12 701 10 A
GDCD12 701 11 D
GDCD12 701 12 D
GDCD12 701 13 C
GDCD12 701 14 D
GDCD12 701 15 C
GDCD12 701 16 C
GDCD12 701 17 A
GDCD12 701 18 A
GDCD12 701 19 A
GDCD12 701 20 A
GDCD12 701 21 C
GDCD12 701 22 A
GDCD12 701 23 B
GDCD12 701 24 A
GDCD12 701 25 D
GDCD12 701 26 D
GDCD12 701 27 A
GDCD12 701 28 C
GDCD12 701 29 B
GDCD12 701 30 D
GDCD12 701 31 D
GDCD12 701 32 C
GDCD12 701 33 C
GDCD12 701 34 A
GDCD12 701 35 B
GDCD12 701 36 D
GDCD12 701 37 B
GDCD12 701 38 C
GDCD12 701 39 B
GDCD12 701 40 C
GDCD12 702 1 D
GDCD12 702 2 C
GDCD12 702 3 C
GDCD12 702 4 A
GDCD12 702 5 A
GDCD12 702 6 B