intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ

  1. TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ MỸ ĐỀ CƯƠNG CUỐI KÌ I SINH 12 (23- 24) I. TRẮC NGHIỆM BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN Nhận biết Câu 1: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa. C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. Câu 2: Codon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã A. 5’UAG3’ ; B. 3’UGA5’. C. 3’GUA5’. D. 5’UAA3’. Câu 3: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền. Thông hiểu Câu 4: Trên mạch mã gốc của gen có một bộ ba 3’AGX5’. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là: A. 5’UXG3’ B.5’GXU3’ C.5’XGU3’ D.5’GXT3’ Câu 5: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin (trừ AUG và UGG). D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. ------------------------- BÀI 2: QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ Nhận biết Câu 1:Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là A. ARN thông tin. B. ARN vận chuyển. C. ARN ribôxôm. D. nARN. Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN,các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim A. restrictaza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN ligaza Câu 3: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là A. ADN-polimeraza. B. restrictaza. C. ADN-ligaza. D. ARN-polimeraza Thông hiểu Câu 4: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc A. bổ sung. B. bán bảo toàn. C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn. Câu 5: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin tự do. C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp aa-tARN Câu 6: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã: (1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã) (2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3'  5'
  2. (3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc theo gen có chiều 3'  5' (4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã. Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là : A.(1)  (4)  (3)  (2) B.(2)  (3)  (1)  (4) C. (1)  (2)  (3)  (4) D. (2)  (1)  (3)  (4) ---------------------- Bài 3:ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN Câu 1: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. sau phiên mã. Câu 2: Nơi mà ARN pôlimêraza bám vào và khởi đầu cho phiên mã là: A. vùng điều hòa. B. vùng khởi động. C. gen điều hòa. D. vùng vận hành. Câu 3: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách A. liên kết vào vùng khởi động. B. liên kết vào gen điều hòa. C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa Câu 4:Gen điều hòa R khi hoạt động sẽ tổng hợp nên: A. Enzim phân hủy lactôzơ. B. prôtêin ức chế. C. lactôzơ. D. Enzim điều khiển Operon. --------------------------- BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN Nhận biết Câu 1: Biến đổi trên gen liên quan đến một cặp nuclêôtit được gọi là A. đột biến NST B. đột biến gen. C. thể đột biến. D. đột biến điểm. Câu 2: Đột biến điểm có các dạng A.mất, thêm, thay thế 1 cặp nulêôtit. B.mất, thêm, đảo vị trí 1 cặp nulêôtit. C.mất, thay thế, đảo vị trí vài cặp nulêôtit. D.thêm, thay thế, đảo vị trí vài cặp nulêôtit. Câu 3: Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gen dạng A. thay thế cặp G – X bằng T – A. B. thay thế cặp G – X bằng cặp X – G. C. thay thế cặp A – T bằng T – A. D. thay thế cặp A – T bằng G – X. Câu 4: (TN 2023)Tác nhân gây đột biến gen nào sau đây là tác nhân sinh học? A. tia phóng xạ B. virut C. 5 - brom uaxin D. tia tử ngoại Thông hiểu Câu 5: Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí A.đầu gen. B.giữa gen. C.2/3 gen. D.cuối gen. Câu 6: Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêôtit ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện côđon mở đầu? A. 3’GGX5’. B. 3’TTX5’. C. 3’GAX5’. D. 3’AAX5’ Câu 7: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau. C. ngay ở cơ thể mang đột biến. D. khi ở trạng thái đồng hợp tử -------------------------- BÀI 5: NST VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST Nhận biết Câu 1:Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
  3. C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm. Câu 2. Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là ABEDCFG●HI. Đây là dạng đột biến nào? A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn. Câu 3: Ở người, mất đoạn NST số 5 gây ra A. Bệnh ung thư máu B. Bệnh thiếu máu C. Bệnh máu khó đông D. Hội chứng tiếng mèo kêu Câu 4:Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là A.thể lệch bội. B.đa bội thể lẻ. C.thể tam bội. D.thể tứ bội. Thông hiểu Câu 5: Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, xuất hiện 2 thể đột biến khác nhau là thể một và thể tam bội. Số lượng NST trong thể một và thể tam bội lần lượt là: A. 11 và 18. B. 5 va 13. C. 12 va 36. D. 5 va 18. Câu 6: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể ba? A. Giao tử n kết hợp với giao tử n + 1. B. Giao tử n kết hợp với giao tử n - 1. C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n. D. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n. Câu 7: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là: A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn. ----------------------- QUY LUẬT PHÂN LI VÀ PHÂN LI ĐỘC LẬP Nhận biết Câu 1: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F 1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 2, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4 Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của Menden là A. đậu Hà Lan B. ruồi giấm C. cây hoa phấn D. chuột bạch Câu 3:Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? A. AaBB x aaBb B. AaBb x aabb C. aaBb x Aabb D. aabb x aabb Câu 4:phép lai nào sau đây đời con cho 2 loại kiểu gen? A. Aa x Aa B. AA x aa C. aa x aa D. Aa x aa Câu 5: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. B. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh. D. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh. Câu 6: Giống thuần chủng là giống có A. kiểu hình ở thế hệ con hoàn toàn giống bố mẹ. B. đặc tính di truyền đồng nhất nhưng không ổn định qua các thế hệ. C. đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định qua các thế hệ. D. kiểu hình ở thế hệ sau hoàn toàn giống bố hoặc giống mẹ. Câu 7:Phép lai nào dưới đây có thể minh hoạ cho hiện tượng tự thụ phấn ở thực vật ? A. AaBbCc x AaBBc. B. AaBbDd x aabbcc. C. Aabbcc x Aabbcc. D. AABbCc x AabbCc
  4. Câu 8:Khi bố mẹ tự thụ phấn , kiểu gen mỗi bên đều có n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu hình ở đời lai là 1 2 A. 2n. B. 3n . C. 4n . D. ( )n. Thông hiểu Câu 9: KG nào sau đây dị hợp 2 cặp gen A. Aabb B. AabbDd C. aaBBDd C. AABBdd Câu 10: Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ A. 1/4 B. 1/6 C. 1/8 D. 1/16 Câu 11: Ở một loài thực vật, qui ước A : thân cao, a : thân thấp, B : hoa đỏ, b : hoa trắng. Những kiểu gen nào sau đây qui định kiểu hình thân cao, hoa đỏ A. AaBb, aaBb, AABB B. AaBB, Aabb, AABb C. aaBb, aaBb, aabb D. AABb, AaBb, AABB Câu 12: Có bao nhiêu kiểu gen sau quy định kiểu hình thuần chủng? I. AAbb. II. AaBb. III. aabb. IV. aaBb. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai A. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. B. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. C. đều có kiểu hình khác bố mẹ. D. đều có kiểu hình giống bố mẹ. Câu 14: Điều không thuộc về bản chất của quy luật phân ly Menđen là gì? A. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định. B. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định. C. Do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp. D. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết. Câu 15: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. các gen không có hoà lẫn vào nhau B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn Bài 16:Cơ thể có kiểu gen AaBbDdEE khi giảm phân bình thường thì số loại giao tử tối đa sẽ tạo được là A. 4 loại B. 8 loại C. 16 loại. D. 32 loại ----------------------------- TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN Nhận biết Câu 1. Thực chất của tương tác gen là: A. Sản phẩm của các gen tác động qua lại với nhau trong sự hình thành tính trạng B. Các gen tác động qua lại với môi trường trong sự hình thành một kiểu hình. C. Các tính trạng do gen quy định tác động qua lại với nhau trong một kiểu gen. D. Sản phẩm của gen này tác động lên sự biểu hiện của một gen khác trong một kiểu gen. Câu 2: Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật A. phân li độc lập. B. liên kết gen hoàn toàn. C. tương tác cộng gộp. D. tương tác bổ sung. Câu 3. Màu da người do 3 cặp gen qui định. Khi trong kiểu gen không có alen trội nào thì da có màu trắng. Nếu kiểu gen có thêm 1 alen trội thì làm da đen thêm một chút. Sự di truyền tính trạng màu da người tuân theo quy luật A. phân li độc lập. B. liên kết gen hoàn toàn.
  5. C. tương tác cộng gộp. D. tương tác bổ sung. Câu 4: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen trội. B. gen điều hòa. C. gen đa hiệu. D. gen tăng cường. Thông hiểu Câu 5:Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉcó A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng là? A. AABB. B. AAbb. C. aaBB. D. Aabb. Câu 6:Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng quy định một tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1, kết quả này phù hợp với kiểu tương tácnào? A. 13 : 3. B. 9 : 7. C. 9 : 6 : 1. D. 9 : 3 : 3 : 1. Câu 7: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, thiếu sự tác động của một trong 2 gen trội cho hoa hồng, còn nếu thiếu sự tác động của cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x Aabb. A. 4 đỏ: 1 hồng: 3 trắng B. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng C. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng D. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng Câu 8. Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đó cứ có mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10cm. Cây thấp nhất có chiều cao 80 cm. Kiểu gen AabbDd có chiều cao là: A. 110 cm B. 120cm C. 130cm D. 100cm Câu 23: Màu da ở người giả sử 3 cặp gen nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể khác nhau quy định, cứ có mỗi gen trội trong kiểu gen thì tế bào tổng hợp nên một ít sắc tố mêlanin. Trong tế bào càng có nhiều mêlanin da càng đen. Người có kiểu gen nào sau đây có màu da đen nhất? A. AaBbDd. B. AABbDD C. Aabbdd D. AaBBdd ------------------------ LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN Nhận biết Câu 1: Đối tượng thí nghiệm của Moocgan là A. đậu Hà Lan B. ruồi giấm C. cây hoa phấn D. chuột bạch Câu 2: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. Câu 3: Nếu phép lai P: ♂ x ♀ là phép lai thuận thì phép lai nào sau đây là phép lai nghịch A. P: ♂ x ♀ B. P: ♂ x ♀ C. P: ♂ x ♀ D. P: ♂ x ♀ Câu 4: Khoảng cách tương đối giữa các gen A và B là 15cM. Tần số hoán vị gen giữa 2 gen này là: A. 30% B. 25% C. 40% D. 15% Câu 5: Khoảng cách giữa các gen càng xa, tần số hoán vị gen càng lớn vì: A. các gen có lực liên kết yếu, dễ trao đổi đoạn B. số tế bào xảy ra hoán vị gen nhiều. C. lúc đó tất cả các tế bào đều xảy ra hoán vị gen. D. các gen có lực liên kết yếu, dễ trao đổi đoạn và số tế bào xảy ra hoán vị gen nhiều.
  6. Câu 6:Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa gì ? A. làm tăng tính đa dạng của sinh giới B. hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp C. đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quí D. cho phép lập bản đồ gen, rút ngắn thời gian chọn giống Thông hiểu Câu 7: Trên 1 NST, xét 4 gen A, B, C, D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là AB = 1,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20cM, AC = 18 cM. Trật tự dúng của các gen trên NST là: A. DCBA B. ABCD C. DABC D. BACD Câu 8. Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 48%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen giảm phân cho ra loại giao tử aB với tỉ lệ A. 52%. B. 12%. C. 48%. D. 24% Câu 9: Một loài thực vật, cho cây lá nguyên, có tua cuốn dị hợp 2 cặp gen lai phân tích, Fa thu đươc 15% cây lá nguyên, không tua. Xác định tần số hoán vị gen? A. 10% B. 40% C. 20% D. 30% Câu 10. Một loài có bộ NST 2n = 40 thì có bao nhiêu nhóm gen liên kết? A. 10. B. 20. C. 5. D. 15. --------------------- DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN Nhận biết Câu 1: Moocgan đã dùng phép lai gì để phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết với giới tính? A. lai phân tích B. lai khác dòng C. lai thuận nghịch D. lai cận huyết Câu 2. Ở nhóm động vật nào sau đây, giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY? A. Thỏ, ruồi giấm,chim sáo. B. Trâu, bò, hươu. C. Gà, chim bồcâu,bướm. D. Hổ, Chó sói, gà. Câu 3: Ở người, gen nằm trong ti thể được di truyền theo quy luật: A. Tương tác gen B. Di truyền liên kết với giới tính C. Phân li độc lập D. Di truyền ngoài nhân Câu 4: Ở thực vật gen ngoài nhân được tìm thấy ở A. ti thể và bộ máy gongi B. ti thể và lục lạp C. lưới nội chất và lục lạp D. lưới nội chất và bộ máy gongi Câu 5: Ý nghĩa của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính A. phân biệt sớm được giới tính của vật nuôi để chỉ tiến hành nuôi một giới cho năng suất cao B. Chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn được di truyền cùng nhau. C. Các gen quý nằm trên các NST khác nhau có thể tổ hợp với nhau thành các nhóm gen liên kết mới D. tạo nên sự đa dạng và phong phú về kiểu hình của các loài sinh sản hữu tính Thông hiểu Câu 6: Ở gà, gen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với gen a quy định lông đen, gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Gà mái lông đen có kiểu gen là: A: XaY B: XAY C: XaXa D: XAXa Câu 7: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phép lai: XaXa x XAY cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ A: 100% ruồi mắt trắng. B: 100% ruồi mắt đỏ.
  7. C: 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng. D: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng. Câu 8: Ở một loài thực vật, khi tiến hành phép lai thuận nghịch, người ta thu được kết quả như sau Phép lai thuận Phép lai nghịch P: ♀ Cây hoa đỏ × ♂ Cây hoa trắng P: ♀ Cây hoa trắng × ♂ Cây hoa đỏ F1: 100% số cây hoa đỏ F1: 100% cây hoa trắng Nếu lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây F1 ở phép lai nghịch thì theo lí thuyết, thu được F2 gồm A: 100% cây hoa trắng. B: 100% cây hoa đỏ. C: 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng. D: 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng. ----------------------- ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA GEN Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen Nhận biết Câu 1:Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ nào sau đây ? A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng. C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng. Câu 2: Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là? A. Sự thích nghi kiểu gen B. Sự mềm dẻo kiểu hình C. Mức phản ứng D. Sự thích nghi của sinh vật Câu 3: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. biến dị tổ hợp B. mức phản ứng của kiểu gen. C. thể đột biến. D. biến dị tổ hợp Thông hiểu Câu 4: Ví dụ nào sau đây không phải là thường biến: A: Sâu xanh ăn rau có màu xanh như lá rau B: Cây rau mác chuyển từ môi trường trên cạn xuống môi trường nước thì có thêm lá hình bản dài C: Con tắc kè hoa đổi màu theo nền môi trường D: Một số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có bộ lông dày màu trắng, về mùa hè lông thưa hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường sống và kiểu hình? A. Kiểu hình chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường C. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một kiểu gen D. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường Câu 6: Một số bà con nông dân đã mua hạt ngô lai có năng suất cao về trồng nhưng cây ngô lại không cho hạt. Giả sử công ty giống đã cung cấp hạt giống đúng tiêu chuẩn. Nguyên nhân có thể dẫn đến tính trạng cây ngô không cho hạt trong trường hợp trên là A. do biến dị tổ hợp hoặc thường biến B.do điều kiện gieo trồng không thích hợp. C. do đột biến gen hoặc đột biến NST D. do thường biến hoặc đột biến
  8. II. TỰ LUẬN Mức vận dụng Câu 1: a) Tại sao nhiều đột biến điểm như đột biến thay thế cặp nucleotit lại hầu như vô hại đối với thể đột biến? b) Vì sao đột biến gen được xem là nguyên liệu của tiến hóa và chọn giống? Câu 2: Biết codon 5’XAU3’và 5’XAX3’ mã hóa aa His, codon 5’UAU3’ mã hóa cho aa Tyr. MộtđoạnmạchmãgốccủaalenDcótrìnhtựnuclêôtit là:3’TAXXTAGTAATATXAATX5’. AlenD là bịđộtbiếntạo ra2 alen mới D1và D2cótrìnhtựnuclêôtit là 3’TAXXTA ATAATATXA ATX5’. AlenD1: AlenD2 : 3’TAXXTAGTGATATXAATX5’. a) Xác định dạng đột biến đã tạo ra alen D1 và D2? b)Trong 2 dạng đột biến trên, dạng đột biến nào làm thay đổi trình tự chuỗi polipeptit so với trình tự chuỗi polipeptit do alen D tổng hợp?Giải thích? Câu 3: Cho phép lai P: ♂ AaBbdd x ♀ aaBbDD Biết các cặp gen qui định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Hãy cho biết a) Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 3 tính trạng trên? b) Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu? c) Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống bố là bao nhiêu? Câu 4: Cho phép lai P: ♂ x ♀ . Biết hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số 20%. Hãy xác định tỉ lệ kiểu hình của phép lai trên? Mức vận dụng cao: Câu 5: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả 2 alen trội A và B quy định màu hoa đỏ. Kiểu gen thiếu 1 trong 2 alen trội A hoặc B quy định màu hoa hồng, còn nếu thiếu sự tác động của cả 2 alen trội này cho hoa màu trắng. Tính trạng hình dạng quả do 1 cặp gen quy định trong đó D quy định quả tròn, d quy định quả dài. Cho phép lai sau: P: ♂ AaBbDd x ♀ aaBbDd Hãy xác định tỉ lệ kiểu hình của phép lai trên? Câu 6: Làm thế nào để có thể phát hiện được 2 gen nào đó phân li độc lập, liên kết gen hoàn toàn hay liên kết gen không hoàn toàn? Câu 7: Khi quan sát số lượng NST của một tế bào sinh dưỡng thuộc một loài, người ta đếm được số lượng NST thuộc thể ba của một loài là 29 NST. a) Xác định bộ NST lưỡng bội của loài b) Nêu cơ chế phát sinh thể đột biến nói trên? Câu 8: Cho biết bộ NST của một loài là 2n = 36 a) Xác định số NST của loài thuộc thể tam bội và tứ bội? b) Làm cách nào có thể tạo ra được giống quả tam bội có quả to, ngọt và không hạt?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2