ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI TOÁN LỚP 5

Phần I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ.

GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ

BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

A. LÝ THUYẾT

1. Khái niệm về phân số

- Phân số bao gồm 2 phần: tử số và mẫu số. Tử số nằm ở trên dấu gạch ngang; mẫu số

nằm ở dưới gạch ngang.

TS

(cid:0)

MS

3 (cid:0)4

Ví dụ: ;

;

;

...

PS có MS là 10; 100; 1000… gọi là PSTP.

3 10

4 100

9 100

Ví dụ:

4:3

- Phân số cũng được gọi là thương của phép chia.

3 (cid:0) 4

Ví dụ:

- Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành PS với MS là 1

5

;

2006

5 1

2006 1

(cid:0) (cid:0) Ví dụ: .

0 (cid:0)

...

- Số 1 cũng có thể viết thành PS có TS và MS bằng nhau.

0 7

- Số 0 có thể viết thành PS có TS bằng 0, MS khác 0 ( ).

2. Tính chất cơ bản của phân số.

+ Nếu nhân cả TS và MS của một PS với cùng một STN khác 0 thì được một PS bằng PS

đã cho.

1

;

5 6

x 35 36 x

15 18

(cid:0) (cid:0) Ví dụ:

+ Nếu chia hết TS và MS của một PS cho cùng một STN khác 0 thì được một PS bằng PS

đã cho.

;

15 18

3:15 3:6

5 6

(cid:0) (cid:0) Ví dụ:

3. Rút gọn phân số

;

.

10 12

2:10 2:12

5 6

10 100

10:10 10: 100

1 10

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

4. Quy đồng mẫu số các phân số.

Lấy TS và MS của PS thứ nhất nhân với MS của PS thứ hai.

Lấy TS và MS của PS thứ hai nhân với MS của PS thứ nhất.

2 5

4 7

Ví dụ 1: Quy đồng MS của hai PS: và .

2 5

x 72 75 x

14 35

4 7

x 54 57 x

20 35

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ;

3 5

9 10

Ví dụ 1: Quy đồng MS của hai PS: và .

NX: 10 : 5 = 2, chon 10 là MSC. Ta có:

3 5

x 23 25 x

6 10

9 10

(cid:0) (cid:0) ; giữ nguyên .

5. So sánh hai phân số.

- Trong hai PS có cùng MS thì:

+ PS nào có TS bé hơn thì bé hơn.

+ PS nào có TS lớn hơn thì lớn hơn.

+ Nếu TS bằng nhau thì hai PS đó bằng nhau.

2 (cid:0) 7

5 7

5 7

2 7

Ví dụ: (vì 2 (cid:0) 5); (vì 5 (cid:0) 2). (cid:0)

- Muốn so sánh hai PS khác MS, ta có thể quy đồng hai MS hai PS rồi so sánh TS của

chúng.

2

3 4

5 7

Ví dụ: So sánh hai PS: và .

3 4

x 73 74 x

21 28

5 7

x 45 47 x

20 28

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) QĐMS: ;

21 28

20 28

3 4

5 7

Vì 21 (cid:0) 20 nên (cid:0) . Vậy (cid:0) .

- Nếu PS có TS (cid:0) MS thì PS (cid:0) 1. Ví dụ (

5 (cid:0) 1) 3 3 (cid:0) 1) 5

- Nếu PS có TS (cid:0) MS thì PS (cid:0) 1. Ví dụ (

3 3

- Nếu PS có TS = MS thì PS = 1. Ví dụ ( = 1)

6. Phép cộng, phép trừ phân số.

- Muốn cộng (trừ) hai PS có cùng MS ta cộng (trừ) hai TS với nhau và giữ nguyên MS.

53 7

8 7

3 7

5 7

(cid:0) (cid:0) Ví dụ: + =

- Muốn cộng (trừ) hai PS khác MS ta quy đồng MS rồi cộng (trừ) hai PS đã QĐMS.

7 9

3 10

70 90

27 90

97 90

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ví dụ:

7 8

7 9

63 72

56 72

7 72

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

7. Phép nhân và phép chia hai phân số.

- Muốn nhân 2 PS ta lây TS nhân với TS, MS nhân với MS.

x

2 7

5 9

x 52 97 x

10 63

(cid:0) (cid:0) Ví dụ:

- Muốn chia một PS cho một PS ta lấy PS thứ nhất nhân với PS thứ hai đảo ngược.

:

x

4 5

3 8

4 5

8 3

32 15

(cid:0) (cid:0) Ví dụ:

8. Hỗn số.

- Hỗn số gồm hai phần PNvà P.PS.

3

2 3

2 3

Ví dụ: 5 . Trong đó 5 là PN, là P.PS.

Phần PS bao giờ cũng nhỏ hơn 1.

- Viết HS thành PS: TS bằng PN nhân với MS rồi cộng với TS ở P.PS; MS bằng MS ở

P.PS.

5

2

5 8

x 82 8

21 8

1

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ví dụ:

8 (cid:0) 7

- Chuyển PS thành HS:

2 7 Cách làm: 9:7 = 1 dư 2.(cid:0)

thương là PN; số dư là TS của PS và hai MS bằng nhau.

;

;

B. BÀI TẬP

15 25

18 27

36 64

;

.

1. Rút gọn các phân số:

2 3

5 8

1 4

7 12

2. Quy đồng mẫu số các phân số sau: và và

;

;

;

;

3. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

8 9

5 6

17 18

1 2

3 4

5 8

a. b.

1

;

;

3 (cid:0)

;

4 (cid:0)

;

2 5

1 3

6 (cid:0) 7

5 8

3 (cid:0) 5

3 8

4 (cid:0) 9

1 6

2 5

5 7

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 4. Tính: ; . (cid:0) (cid:0)

x

;

:

;

:

;

4x

;

:3

;

3:

5. Tính:

3 10

5 9

6 5

2 7

5 8

1 2

3 8

1 2

1 2

a. b. .

6. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính.

1

1

1

;

2

;

2

x

5

3

2:

1 2

1 3

2 3

4 7

2 3

1 4

1 4

1 2

(cid:0) (cid:0) ; .

7. Tìm x:

(cid:0)x

;

(cid:0)x

;

(cid:0) x

;

x

:

;

(cid:0)x

:

;

3 2

1 4

1 (cid:0) 4

5 8

3 (cid:0) 5

8 10

3 5

8 10

3 2

1 4

(cid:0) (cid:0)

8. Tính:

4

;

x

;

:

x

;

:

;

3 4

2 3

5 12

3 5

1 2

2 7

15 10

3 8

3 4

1 7

7 (cid:0) 8

7 16

2 5

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

;

1

;

1

1:

2 3

1 2

5 6

1 10

3 4

1 5

1 3

(cid:0) (cid:0) (cid:0) .

C. CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

1/ Bảng đơn vị đo độ dài:

Lớn hơn mét hm km dm Nhỏ hơn mét cm dm mm

Mét m 1m

dam

= 10 dm

1 10

=

+ Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:

- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.

1 10

- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn.

2. Bảng đơn vị đo khối lượng

Lớn hơn kilôgam Tấn Tạ Yến hg dg g

Kilôgam Nhỏ hơn kilôgam kg 1kg

= 10 hg

1 10 + Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:

= yến

- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.

1 10

- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn.

3. Bảng đơn vị đo điện tích

Lớn hơn kilôgam Mét vuông Nhỏ hơn kilôgam

5

km2 hm2 dm2 dm2 cm2 mm2

m2 1m2

= 100 dm2

1 100

= dam2

+ Hai đơn vị đo diện tích liền nhau:

- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé.

1 100

- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn.

3. Đơn vị đo thể tích

m3 ; dm3 ; cm3 ; mm3.

(cid:0) Hai đơn vị đo thể tích liền nhau:

- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé

1 1000

- Đơn vị bé bằn đơn vị lớn

Bài tập

1. Viết số thích hợp vào chỗ trống.

a. 4 km 37 cm = … m; 354 dm = … m … dm.

8m 12 cm = … cm 3040 m = …km … m

b. 2kg 326 g = … g 16000 kg = … Tấn

6 kg 3 g = … g 4008 g = … kg … g

c. 3 dam2 15 m2 = … m2 760 m2 = …dam2 … m2

3 4

2. Một khu đất HCN có chiều dài 200 m , chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích

khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? bằng bao nhiêu ha?

3. Diện tích một khu đất nghỉ mát là 5 ha trong đó 3/10 diện tích đó là hồ nước. Hỏi diện

tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông

D/ ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN

Làm các bài tập 1,2,3 (13) 1,2,4 ( 19) 1,2,3,4(22)

6

Lưu ý 2 cách giải * Rút về đơn vị

* Tìm tỉ số

PHẦN 2: SỐ THẬP PHÂN - CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ THẬP PHÂN

I. Lí thuyết

1. Số thập phân gồm 2 phần: Phần nguyên và phần thập phân . Các chữ số của 2 hàng

ngăn cách bởi dấu phẩy

Các chữ số nằm bên trái dáu phẩy thuộc về phần nguyên

Các chữ số bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân

VD: 3 , 27

2. Hàng của số thập phân:

Số thập 3 7 5 , 4 0 6

Trăm Chục đơn vị P/mười P/ trăm P/ phân Hàng

Nghìn

Quan hệ Mỗi đơn vị của 1 hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền

giữa các sau

1 10

Mỗi đơn vị của 1 hàng bằng đơn vị của hàng cao hơn liền đơn vị của

2 hàng liền trước

nhau 3, Cách đọc, viết các số thập phân (Tr 38 SGK)

4. Tính chất của các số thập phân bằng nhau

Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải PTP của một số thập phân thì được một số TP bằng

nó.

Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải PTP thì khi bỏ chữ số 0 đó đi ta

được số thập phân bằng nó .

5. So sánh số thập phân

Quy tắc (SGK - 42)

6. Cộng hai STP

7

Quy tắc (SGK- 50)

7. Trừ số thập phân: Quy tắc (SGK - 58).

8. Nhân số thập phân.

- Nhân một số thập phân với một số tự nhiên (SGK - 56).

- Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000 (SGK - 57).

- Nhân một số thập phân với một số thập phân (SGK - 59).

- Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001 (SGK - 60).

9. Chia số TP

- Chia một số thập phân cho một số tự nhiên (SGK - 64).

- Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000 (SGK - 66).

- Chia một số thập phân cho một số tự nhiên thương tìm được là số thập phân (SGK - 67).

- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân (SGK - 69).

- Chia số TP cho số TP (SGK trang 71)

II. BÀI TẬP

1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

a. 6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19.

b. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3.

c. 42,538; 41,835; 42,358; 41,538.

1. Viết các số sau theo thứ tự bé dần.

0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187.

3. Tim số TN x biết: x (cid:0) a. 0,9 (cid:0) 1,2 b. 64,97 (cid:0) 65,14

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a. 12,44 m = …m … cm; b, 7,4 dm = … dm… cm;

c, 3,45 km = …m; d, 34,4 km = … m

5,34km2 = …ha; 16,5 m2 …m2

6,5 km2 = … ha; 7,6256 ha = …m2

8

5. Tính.

a. 605,26 + 217,3; 800,56 - 384,48; 68,72 - 29,91;

52,37 - 8,64; 75,5-30,26; 60 - 12,45.

b. 16,39 + 5,25 - 10,3; 375,84 - 95,69 + 36,78.

6. Đặt tính rồi tính:

a. 2.5 x7 4,18 x 5

0,256 x 8 6,8 x 1,5

b. 25,8 x 1,5 16,25 x 6,7

0,24 x 4,7 7,826 x 4,5

c.266,32 : 3,4 483 : 35

91,08 : 3,6 3 : 6,25

7. Tính:

( 128,4 - 73,2) : 2,4 - 18, 32 5,9 : 2 + 13,06

8,64 : ( 1,46 + 3,34) + 6,32 8,76 x 4 : 8

400 + 50 + 0,07 483 : 35

5 10

3 10

8 100

100 + 7 + 35 + +

8. Tìm x

a. 7,9 - x = 2,5 6, 85 + X = 10,29

x - 3,64 = 5,86 x + 4,32 = 8,67

X x 5,2 = 6 x 2,5 210 : x = 14,92 - 6,25

9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

12,45 + 6,89 + 7,55

42,37 - 28, 73 - 11,27

0,25 x 40 x 9,84

9

2 5

10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 2,4 m chiều rộng bằng chiều dài. Tính

chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.

11. Một thửa ruộng hình chữ nhậtcó chiều rộng 12,5 m và có diện tích bằng thửa ruộng

hình vuông có cạnh 25m . Tính chu vi thửa ruộng đó.

12. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và hơn chiều

rộng 15m.

Phần 3: Ôn tập và bổ sung về giải toán

BÀI TOÁN

Một ô tô trong 2 giờ di được 90 km . Hỏỉ trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km?

C1 : Rút về đơn vị

Giải : Trong 1 giờ ôtô đi được là:

90 : 2 = 45 km

Trong 4 giờ ô tô đi là:

45 x 4 = 180 km

Đáp số: 180 km

C2: Tìm tỉ số:

4 giờ gấp 2 giờ số lần là:

4 : 2 = 2 (lần )

4 giờ ô tô đi được là:

90 x 2 = 180 km

ĐS: 180 km

ÁP DỤNG LÀM CÁC BÀI TẬP SAU:

1. Một đội trồng rừng cứ 3 ngày trồng được 1200 cây thông . Hỏi trong 12 ngày trồng

được bao nhiêu cây?

2. Một người trong 2 ngày được trả 72000 đồng tiền công . Hỏi trong 5 ngày như vậy trả

bao nhiêu tiền?

10

3. Một xe tải chỉ có thể chở được 300 bao gạo, mỗi bao 50 kg . Nếu chất lên xe đó loại

bao 75 kg thì xe chở được bao nhiêu bao?

PHẦN 4: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM

1. Tìm tỉ số phần trăm của 2 số:

Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm như sau:

- Tìm thương của 2 số đó.

- Nhân thương đó với 100 rồi viết thêm kí hiệu phần trăm vào bên phải tích vừa tìm được.

Bài tập

1. Tìm tỉ số phần trăm của 2 số:

a. 19 và 30 b. 1,2 và 36

2. Một lớp học có 25 học sinh có 13 HS nữ . Hỏi số HS nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số

HS cả lớp.

3. Một người bỏ ra 42000 đồng tiền vốn mua rau sau khi bán hết số rauthu được

52500đồng.

a. Tiền bán rau bằng bao nhiêu tiền vốn.

b. Người đó lãi bao nhiêu phần trăm.

2.Tìm một số biết phần trăm của một số.

/ 1 Tìm 15 % của 320

2. Một người bán 120 kg gạo có 35 % là gạo nếp. Hỏi số gạo nếp là bao nhiêu.

3. Mảnh đất HCN có chiều dài 18 m chiều rộng 15 m, dành 20% diện tích để trồng hoa.

Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu.

3. Tìm một số biết phần trăm của nó

*Tìm 1 số biết 30% của nó là 72

1. Số học sinh khá của trương A là 552 em chiếm 92 % HS cả trường Hỏi cả trường có

bao nhiêu HS.

2.KT sản phẩm có 732 sản phẩm đạt chuẩn chiếm 91,5% tổng sản phẩm. Tính tổng só sản

phẩm.

11

PHẦN 3: HÌNH HỌC

Hình chữ nhật

Hình tam giác

b P = ( a + b) x 2

S = a x b

; Chu vi = Tổng ba cạnh cộng lại S = a

Hình vuông

axb 2 Hình thang

(

xhba (cid:0) ) 2

P = a x4 h S =

a S = a xa

Hình bình hành

a Hình tròn

C = r x 2 x 3,14 S = a x h S = r x r x 3,14

a Hình thoi

Hình trụ Hình cầu

mxn 2

S =

Hình hộp chữ nhật

Hình lập phương

S xung quanh = ( a + b ) x 2 x c

S Toàn phần = S xung quanh + S đáy x 2

S xung quanh = a x a x 4 S Toàn phần = a x a x 6 V = a x a x a V = a x b xc

CÁC BÀI TẬP ỨNG DỤNG

12

4m

4m

8m

20m

Bài 1: Tính diện tích khu đất có dạng hình dưới đây:

Bài 2: Tính diện tích phần tô đậm, biết chu vi hình tròn bằng 62,8m

Bài 3:Một miếng đất hình thang có tổng độ dài hai đáy là 42 , chiều cao bằng 1/2 đáy bé, đáy bé bằng 3/4 đáy lớn. Tính diện tích miếng đất. Bài 4: Miệng một giếng nước là một hình tròn có đường kính là 1,2 m,bao quanh miệng giếng có xây thành giếng rộng 0,5 m.Tính diện tích của thành giếng . Bài 5:Một căn phòng có nền là một hình chữ nhật có chiều dài 5 m, chiều rộng 4,2 m. Người ta trải giữa phòng một tấm thảmhình tròn đường kính 4 m.Tính diện tích phần không trải thảm. Bài 6:Một cái thùng hình hộp chữ nhật, đáy là một hình vuông có chu vi 20 dm, biết rằng nếu đổ 150 l nước thì đầy thùng. Hỏi chiều cao của thùng là bao nhiêu.

13

CÁC ĐỀ TOÁN ÔN TẬP

Đề số 1

c) 28 : 7 d) 15 : 17

1. Viết các thương sau dưới dạng phân số a) 3 : 5 b) 7 : 3 2. Quy đồng mẫu số các phân số sau:

4 5

5 6

1 4

9 20

a) và b) và

3 5

3 5

3 5

1 5

5 5

3 2

a) b) c) d) 1 3.Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ trống: 1 3

4. Tính:

x

2 (cid:0) 5

1 2

1 4

2 3

5 6 5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3m 28cm = ……m b) 42 ha = ……. km2

6. Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ conlà 54 tuổi, tuổi con bằng

(cid:0) a) 5 – ( ) b)

2 7

tuổi mẹ. Hỏi hiện nay

con bao nhiêu tuổi? Mẹ bao nhiêu tuổi.

14

ĐỀ SỐ 2

15

1. Viết số thích hợp vào chỗ trống

5

126

1

15

126

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) a) 1 = b) 0 =

2.Viết phân số sau thành phân số thập phân

3 2

6 25

24 400

5 8

a) b) c) d)

x

:

:

:

11 12

7 24

5 12

7 4

25 18

35 6

(cid:0) a) b) 3.Tính giá trị của biểu thức 21 22

2 3

4 7

4. Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng bằng m. Tính diện tích hình chữ

nhật đó. 5. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,625 ; 6,265 ; 6,256 ; 5,562 6. Bác nông dân nuôi một số trâu và một số bò, biết số trâu gấp 4 lần số bò và số trâu nhiều hơn số bò là 18 con. Hỏi bác nông dân nuôi bao nhiêu con trâu?Bao nhiêu con bò?

15

ĐỀ SỐ 3

1. Chuyển các hỗn số sau thành phân số.

2 5

6 11

a) 3 b) 2

2. Tìm x

(cid:0) x

2 (cid:0) 3

6 5

4 5

1 5

(cid:0) (cid:0) a) x + b)

2 7 7 27

2 9

3. Tìm các phân số lớn hơn và bé hơn mà có mẫu số là 54

4.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

a) 24km2 = 240 ha b) 35ha > 35000m2 c) 2m25dm2 < 2,5m2

5.Chuyển các phân số sau thành số thập phân

4 5

32 25

a) b)

6. Có một số tiền, nếu mua gạo loại 5000 đồng một kg thì được 12 kg gạo. Hỏi nếu mua gạo loại 3000 đồng một kg thì được bao nhiêu kg gạo?

16

ĐỀ SỐ 4

1.Rút gọn các phân số sau

202 505

27 45

25 75

48 64

c) d) a) b)

2.Điền số thích hợp vào ô trống

7 9

18

8 9

(cid:0) (cid:0)

2 5

3 7

3. Trong một có 3 loại : bi xanh, bi đỏ, bi vàng, có số bi là bi xanh, số bi là bi đỏ,

số bi còn lại là bi vàng. Hỏi bi vàng chiếm bao nhiêu phần của số trong hộp. Tìm x: 4.

5

x

3

3

2 7

7 8

3 (cid:0) 2 5 7 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 8,09km = ….. m b) 3,26km = ……m c) 87cm = ….. m d) 258 dm = ……m

(cid:0) x + 2 a) x

6. Có một đội trồng cây, bình quân trong một ngày trồng được 400 cây

Hỏi với mức trồng như vậy, trong 28 ngày thì đội đó trồng bao nhiêu cây?

17

x 1

x

:

2:

ĐỀ SỐ 5

4 7

1 2

9 5

1 3

1 4

a) b) 1.Với ba số tự nhiên 3,4,5. Hãy viết a) Các phân số lớn hơn 1 b) Các phân số bé hơn 1 c) Các phân số bằng 1 2.Tính: 3 5

3.Viết số đo dài dưới dạg số thập phân

a) 3m 52cm = …… m b) 4km 4 dam = …….km c) 25cm = ……m d) 32m = ……km

4. Cho hình (H) tạo bởi hai hình chữ nhật như hình vẽ dưới đây. Tính diện tích hình (H) 3cm B A

4m

3cm

M

N 2cm

D C P

5. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

3 100

viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,3 B. 0,03 C. 0,003 D. 3,00

7. Hiện nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con, biết 4 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con sẽ

là 53 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi.

18

2

x 1

5

4:

1 (cid:0) 2

1 5

6 43

1 2

1 7

1 5

3 5

c) 6 b) 8 a) 3 d) 9 ĐỀ SỐ 6 1 . Chuyển thành phân số rồi thực hiện phép tính 1 (cid:0) 3

2.Điền dấu ( < ; > ;= )thích hợp vào chỗ chấm:

a)32,98……32,89 b) 12,8……12,45 c) 65,09…….56,90 d)82,02…..82,020

3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 23 tạ = …….tấn b) 51,46 tạ = …….tấn c) 3215 kg =…….tấn d) 81 yến = ……..tấn

4.Tìm x:

x 5]

4 3

1 2

7 (cid:0) 9

2 3

(cid:0) a) [ b) [ ] : 3

3 11

5. Một người đem cam đi chợ bán, buổi sáng bán được số cam đem theo, buổi chiều

3 8

bán số còn lại, cuối ngày người đó còn lại 20 quả cam. Hỏi người đó mang theo bao

nhiêu quả cam đi bán? 6. Một đơn vị bộ đội dự trữ cho 150 người ăn trong 20 ngày, nhưng có thêm một số bộ đội mới chuyển đến nên số ngày ăn hết số gạo đó giảm đi 8 ngày. Hỏi có bao nhiêu bộ đội mới chuyển đến?

19

ĐỀ SỐ 7

1.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 12,58 + 8,6 = …… c) 0,256 + 12,372 b) 182,7 + 0,563 = ….. d) 82,86 + 12,3

2. Có hai bao đựng đường, bao thứ nhất chứa 28,6 kg, bao thứ hai chứa hơn bao thứ ngất 6,8 kg. Người ta lấy số đường của hai bao chia thành 4 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần có bao nhiêu kg đường?

3. Đặt tính rồi tính a) 42,71 – 18,85 b) 54,3 – 9,84 c) 72 – 49,05 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 12,25 - 1,2 1,05 b) 42,67 + 69,32 57,33

5. Một đàn gà có 12 con gà trống và 28 con gà mái. Hỏi:

a) Tỉ số phần trăm gà trống và số gà cả đàn là bao nhiêu? b) Số gà mái chiếm bao nhiêu phần trăm số gà cả đàn

2 3

8. Có ba sơi dây , sợi dây thứ nhất dài 8,7 m, sợi dây thứ hai dài bằng sợi dây thứ

nhất, sợi dây thứ ba dài gấp 2,5 lần sợi dây thứ hai. Hỏi cả ba sợi dây dài bao nhiêu m?

20