MI-LI-MÉT VUÔNG - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mi-li-
mét vuông và xăng-ti-mét vuông.
- Củng số về tờn gọi kớ hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Hình vẽ biểu diễn hình vuụng cú cạnh dài 1cm như trong phần a) của
SGK.
- Bảng kẻ sẵn các cột như phần b) SGK nhưng chưa viết chữ và số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra bài cũ:
1) Đổi ra dam2 - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới
5dam2 45m2 lớp theo dừi và nhận xét.
7dam2 72m2
21dam2 36m2
2) Đổi ra hm2
5hm2 42dam2
42hm2 624m2
15hm2 72dam2
- GV nhận xét và cho điểm HS.
DẠY - HỌC BÀI MỚi
2.1. Giới thiệu bài: Hôm nay, cô - HS nghe để xác định nhiệm vụ
cùng các em sẽ học đơn vị đo diện của tiết học.
tích mi-li-mét vuông. Sau đó tỡm
hiểu bảng đơn vị đo diện tích.
2.2. Giới thiệu dơn vị đo diện tích
mi-li-mét vuông
a) Hình thành biểu tượng về mi-
li-mét vuông
- GV yờu cầu: Hóy nờu cỏc đơn vị - HS nêu các đơn vị: cm2, dm2,
đo diện tích mà các em đó được học. m2, dam2, hm2, km2.
- GV treo hình vuụng minh họa - HS tính và nờu: diện tớch của
như SGK. Sau đó yêu cầu: hóy tính hình vuụng cú cạnh 1mm là:
diện tớch của hình vuụng cú cạnh dài 1mm x 1mm = 1mm2
1mm.
- GV hỏi: Dựa vào các đơn vị đo - HS nờu: Mi-li-một vuụng là diện
đó học, em hóy cho biết mi-li-một tớch của hình vuụng cú cạnh dài là
vuụng là gỡ? 1mm.
- Dựa vào cách kí hiệu của các đơn - HS nờu: mm2.
vị đo diện tích đó học em hóy nờu
cách kớ hiệu của mi-li-một vuụng.
b) Tỡm mối quan hệ giữa mi-li-
một vuụng và xăng-ti-mét vuông
- GV yờu cầu HS quan sỏt tiếp - HS tính và nờu:
hình minh họa, sau đó yêu cầu HS 1cm x 1cm = 1cm2
tính diện tích của hình vuụng cú cạnh
dài 1cm.
- GV hỏi: Diện tớch của hình - HS nờu: Diện tớch của hình
vuụng cú cạnh dài 1cm gấp bao nhiờu vuụng cú canh dài 1cm gấp 100 lần
lần diện tớch của hình vuụng cú cạnh diện tớch của hình vuụng cú cạnh
dài 1mm? dài 1mm.
- Vậy 1cm2 bằng bao nhiờu mm2 - HS nờu: 1cm2 = 100mm2
- Vậy 1mm2 bằng bao nhiờu phần - HS nờu: 1mm2 = cm2
1 100
của cm2?
2.3. Bảng đơn vị đo diện tích
- GV treo bảng phụ kẻ sẵn các cột
như phần b) SGK.
- GV nờu yờu cầu: Em hóy nờu cỏc - 1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp
đơn vị do diện tích từ bé đến lớn. theo dừi và bổ sung ý kiến.
- GV thống nhất thứ tự các đơn vị - HS đọc lại các đơn vị đo diện
đo diện tích từ đến lớn với cả lớp, sau tích theo đúng thứ tự.
đó viết vào bảng đơn vị đo diện tích.
- GV hỏi: 1 mét vuông bằng bao - HS nờu: 1m2 = 100dam2
nhiêu đề-xi-mét vuông?
- GV hỏi tiếp: 1 mét vuông bằng - HS nờu: 1m2 = dam2
1 100
mấy phần đề-ca-mét-vuông?
- GV viết vào cột một:
1m2 = 100dm2 = dam2
1 100
- GV yêu cầu HS làm tương tự với - 1 HS lên bảng điền tiếp các
các cột khác. thông tin để hoàn thành bảng đơn vị
đo diện tích. Các HS khác làm vào
vở.
+ Mỗi đơn vị diện tích gấp bao + HS: Mỗi đơn vị diện tích gấp
nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền với 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó.
nó?
+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao + Mỗi đơn vị đo diện tích bằng
nhiêu phần đơn vị lớn hơn liền nó? đơn vị lớn hơn tiếp liền nó.
1 100
- Vậy hai đơn vị đo diện tích tiếp - Hai đơn vị đo diện tích tiếp liền
liền nhau thì hơn, kém nhau bao nhau thì hơn, kén nhau 100 lần.
nhiêu lần?
2.4. Luyện tập – Thực hành
Bài 1
Bài 1a) GV cho HS làm miệng.
Bài 1b) GV cho HS làm trờn bảng
con.
Bài 2
Bài 2a) Cho HS làm miệng bằng
hình thức trũ chơi truyền điện.
Bài 3
- GV yờu cầu HS tự làm bài. - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở bài tập.
1mm2 = cm2 1dm2 = m2
1 100
1 100
8mm2 = cm2 7dm2 = m2
8 100
7 100
29mm2 = cm2 34dm2 = m2
29 100
34 100
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên
bảng lớp, sau đó nhận xét và cho
điểm HS.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổng kết tiết học, dặn dũ HS
chuẩn bị bài sau: Luyện tập.