intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ Năm học: 2023 -2024 Môn:Địa Lí Phúc Thọ, ngày 22 tháng 4 năm 2024 I.Lý thuyết Chủ đề 1: Hợp chúng quốc Hoa Kì - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của quy mô và sự gia tăng dân số, sự đa dạng về chủng tộc, nhập cư, sự phân bố dân cư tới phát triển kinh tế - xã hội. - Giải thích được đặc điểm của nền kinh tế hàng đầu thế giới. - Trình bày được sự phát triển, phân bố của các ngành kinh tế (công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ), sự chuyển dịch cơ cấu ngành và sự phân hóa lãnh thổ của nền kinh tế Hoa Kỳ. - Nhận xét, phân tích được số liệu, tư liệu. Chủ đề 2: Liên Bang Nga - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến sự phát triển kinh tế - xã hội - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển KT – XH - Trình bày được tình hình phát triển kinh tế của các ngành kinh tế. - Trình bày được đặc điểm nổi bật của một số vùng kinh tế. - Chủ đề 3: Nhật Bản - Trình bày những đặc điểm nổi bật về vị trí địa lý của Nhật Bản. - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế-xã hội. - Giải thích được tình hình phát triển kinh tế; trình bày được sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế; so sánh được các vùng kinh tế theo những điểm nổi bật. - Nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu Chủ đề 4: Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội.
  2. - Trình bày được đặc điểm chung phát triển kinh tế, vị thế của nền kinh tế trung Quốc trên thế giới; phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế. - Trình bày được sự phát triển, phân bố của một số ngành kinh tế. - Nhận xét, phân tích được số liệu, tư liệu. II. Câu hỏi hướng dẫn ôn tập Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ Câu 1. Hoa Kì là quốc gia rộng lớn nằm ở A. trung tâm châu Mĩ.B. trung tâm châu Âu.C. trung tâm Nam Mĩ.D. trung tâm Bắc Mĩ. Câu 2. Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tây Hoa Kì? A. Ôn đới lục địa và hàn đới. B. Hoang mạc và ôn đới lục địa. C. Cận nhiệt đới và ôn đới. D. Cận nhiệt đới và xích đạo. Câu 3. Thành phố nào dưới đây đông dân nhất ở Hoa Kì? A. Niu Iooc. B. Bôxtơn. C. Lốt An-giơ-lét. D. Xan phanxcô. Câu 4. Vị trí địa lý của Hoa Kì về phía Đông thuận lợi giao lưu với các nước khu vực nào dưới đây? A. Châu Á - Thái Bình Dương. B. Ấn Độ, Trung Quốc. C. Nhật Bản, Ôxtraylia. D. Châu Âu, châu Phi. Câu 5. Ở phía Đông Bắc có khoáng sản chủ yếu nào sau đây? A. Kim loại đen. B. Kim loại màu. C. Năng lượng. D. Phi kim loại. Câu 6. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Vùng phía Tây và vùng Trung Tây. B. Vùng phía Đông và vùng Trung Tây. C. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai. Câu 7. Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có khí hậu A. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc C. Cận nhiệt đới và hoang mạc. D. Bán hoang mạc và ôn đới hải dương Câu 8. Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của bang Alaxca (Hoa Kì) là A. bán đảo rất rộng lớn, nằm ở phía đông bắc. B. địa hình gồm đồi núi, cao nguyên, đồng bằng. C. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. D. có trữ lượng lớn về than đá và khí tự nhiên.
  3. Câu 9. Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống (lâu đời) của Hoa Kì hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. ven Thái Bình Dương. D. ven vịnh Mê-hi-cô. Câu 10. Ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì không phải là A. hoá dầu. B. hàng không - vũ trụ. C. viễn thông. D. đóng tàu. Câu 11. Hiện nay, ngành hàng không - vũ trụ của Hoa Kì phân bố tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ. B. Phía nam và vùng Trung Tây. C. Ven Thái Bình Dương và phía nam. D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ. Câu 12. Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu ở Hoa Kì? A. Nông nghiệp. B. Ngư nghiệp. C. Tiểu thủ công. D. Công nghiệp. Câu 13. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn trị giá xuất khẩu của Hoa Kì? A. Khai thác. B. Năng lượng. C. Chế biến. D. Điện lực. Câu 14. Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì? A. Ngân hàng và tài chính. B. Du lịch và thương mại. C. Hàng không và viễn thông. D. Vận tải biển và du lịch. Câu 15. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn A. thứ 1 thế giới. B. thứ 2 thế giới. C. thứ 3 thế giới. D. thứ 4 thế giới. LIÊN BANG NGA Câu 1. Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài A. chiều dài các sông ở Liên bang Nga. B. biên giới Liên bang Nga với châu Á. C. đường bờ biển của Liên bang Nga. D. đường biên giới của Liên bang Nga. Câu 2. Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông I-ê-nít-xây là A. đồng bằng và đồi núi thấp. B. đồng bằng và vùng trũng. C. sơn nguyên và cao nguyên. D. đồi núi thấp và trung du. Câu 3. Loại khoáng sản nào sau đây của Liên bang Nga đứng đầu thế giới về trữ lượng? A. Than đá. B. Quặng sắt. C. Dầu mỏ. D. Khí tự nhiên. Câu 4. Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới là hồ nào dưới đây? A. Hồ Victoria. B. Hồ Superior. C. Hồ Baikal. D. Biển Caspi. Câu 5. Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về A. khai thác dầu khí. B. hàng không vũ trụ. C. công nghiệp may. D. công nghiệp cơ khí.
  4. Câu 6. Mặt hàng xuất khẩu nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất của Liên bang Nga? A. Nguyên liệu, năng lượng. B. Lương thực và thủy sản. C. Máy móc, hàng tiêu dùng. D. Nhiên liệu và khoáng sản. Câu 7. Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây? A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. B. Năng lượng, luyện kim, cơ khí. C. Năng lượng, luyện kim, xây dựng. D. Năng lượng, luyện kim, dệt may. Câu 8. Thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là A. chăn nuôi gia súc lớn. B. sản xuất lương thực. C. trồng cây công nghiệp. D. phát triển thủy điện. Câu 11. Vấn đề về dân số mà Liên bang Nga đang quan tâm nhất hiện nay là A. dân số tăng khá nhanh. B. thiếu nguồn lao động. C. nhiều dân tộc khác nhau. D. tuổi thọ trung bình thấp. Câu 12. Yếu tố tạo thuận lợi để Liên bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới là A. dân thành thị đông. B. lao động dồi dào. C. nền kinh tế sôi động. D. trình độ dân trí cao. Câu 13. Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển kinh tế của Liên bang Nga? A. Liên bang Nga có quy mô GDP khá nhỏ. B. Tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định. C. Chú trọng các ngành dùng nhiều lao động. D. Có xu hướng giảm tỉ trọng ngành dịch vụ. Câu 14. Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia? A. Hàng không B. Đường sắt. C. Đường sông. D. Đường biển. Câu 15. Nhận định nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương của Liên bang Nga? A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu. B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, máy móc, thiết bị. C. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa lớn và luôn xuất siêu. D. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí tự nhiên và gỗ. Câu 16. Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là A. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
  5. C. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế. D. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương. NHẬT BẢN Câu 1. Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản? A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su. Câu 2. Đảo nào dưới đây nằm ở phía Nam của Nhật Bản? A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư. Câu 3. Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây? A. Nam Á. B. Bắc Á. C. Đông Á. D. Tây Á. Câu 4. Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây? A. Sông nhỏ, ngắn, dốc. B. Lưu vực sông rộng. C. Lưu lượng nước nhỏ. D. Chủ yếu là sông lớn. Câu 5. Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của A. đảo Hô-cai-đô. B. phía nam Nhật Bản. C. đảo Hôn-su. D. các đảo phía bắc. Câu 6. Các mặt hàng xuất khẩu của Nhật Bản sang thị trường chủ yếu nào sau đây? A. Trung Quốc, Hoa Kì và EU. B. Liên bang Nga, Hoa Kì, Anh. C. Hoa Kì, CHLB Đức, Bra-xin. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Ấn Độ. Câu 7. Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào sau đây? A. Hộ gia đình. B. Du mục. C. Quảng canh. D. Trang trại. Câu 8. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản? A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp chế tạo. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất. Câu 9. Cây trồng chính của Nhật Bản là A. lúa mì. B. cà phê. C. lúa gạo. D. cao su. Câu 10. Ngành ngoại thương của Nhật Bản đứng sau những quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc, Anh, Hoa Kì. B. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc. C. Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc. D. Liên Bang Nga, Đức, Pháp. Câu 11. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản? A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp chế tạo. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất. Câu 12. Ngành ngoại thương của Nhật Bản đứng sau những quốc gia nào sau đây?
  6. A. Trung Quốc, Anh, Hoa Kì. B. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc. C. Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc. D. Liên Bang Nga, Đức, Pháp. Câu 13. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản? A. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. Dân số trung bình và mật độ dân số khá thấp. C. Đông dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. D. Cơ cấu dân số trẻ, tuổi thọ trung bình tăng lên. Câu 14. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm? A. Ảnh hưởng từ thiên tai khắc nghiệt. B. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng. C. Chuyển sang trồng các loại cây khác. D. Phát triển nông nghiệp quảng canh. Câu 15. Hầu hết các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào A. tận dụng tối đa nguồn lao động. B. tận dụng nguồn nguyên liệu lớn. C. sử dụng khoa học - kĩ thuật cao. D. sản phẩm phục vụ trong nước. Câu 16. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là A. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai. B. thiếu tài nguyên khoáng sản, địa hình bị chia cắt. C. thiếu tài nguyên khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt. D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng thần. Câu 17. Nguyên nhân chính tạo ra những sản phẩm mới làm cho công nghiệp Nhật Bản có sức cạnh tranh trên thị trường là A. áp dụng kĩ thuật mới, mua bằng sáng chế. B. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. C. tập trung cao độ vào ngành then chốt. D. chú trọng đầu tư hiện đại hoá công nghiệp. Câu 18. Khí hậu Nhật Bản phân hóa mạnh chủ yếu do A. Nhật Bản là một quần đảo ở Đông Á. B. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa. C. lãnh thổ trải dài theo chiều Đông - Tây. D. lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc - Nam. Câu 19. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. vị trí bao bọc bởi biển và đại dương. B. cơ khí đóng tàu phát triển từ lâu đời. C. nhu cầu xuất, nhập khẩu rất lớn. D. ngành đánh bắt hải sản phát triển. Câu 20. Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp nhằm A. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp. B. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao. C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước. D. tăng năng suất và chất lượng nông sản. Câu 21. Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì A. là quốc gia được bao bọc bởi biển và đại dương, nhiều ngư trường lớn. B. ngành này cần nguồn vốn đầu tư ít nhưng có năng suất và hiệu quả cao.
  7. C. có nhu cầu rất lớn về nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm. D. ngành này không đòi hỏi cao về trình độ và tay nghề của người lao động Câu 22. Nguyên nhân nào sau đây khiến các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương? A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc. B. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng. C. Để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng. D. Sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu. Câu 23. Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao chủ yếu do người lao động Nhật Bản A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. C. thường xuyên tăng ca và tăng cường độ lao động. D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. Câu 24. Mục đích chính của việc đầu tư ra nước ngoài của các công ty Nhật Bản là A. giải quyết tình trạng thiếu lao động trầm trọng trong nước. B. tranh thủ tài nguyên, thị trường, sức lao động tại chỗ. C. bành trướng về tài chính nhằm tạo them lợi nhuận D. mở rộng ảnh hưởng chính trị của Nhật Bản đối với các nước. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA( TRUNG QUỐC) Câu 1. Đặc điểm cơ bản nhất của địa hình Trung Quốc là A. thấp dần từ Tây sang Đông. B. thấp dần từ Bắc xuống Nam. C. cao dần từ Tây sang Đông. D. cao dần từ Bắc xuống Nam. Câu 2. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây? A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ. B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì. C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin. D. LB Nga, Anh, Ô-xtrây-li-a. Câu 3. Miền Tây Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt đới lục địa. B. Cận nhiệt đới gió mùa. C. Ôn đới lục địa. D. Ôn đới gió mùa. Câu 4. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là A. núi, cao nguyên xen bồn địa. B. đồng bằng và đồi núi thấp. C. núi cao và sơn nguyên đồ sộ. D. núi và đồng bằng châu thổ. Câu 5. Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc? A. Tacla Macan. B. Kalahari. C. Victoria Lớn. D. Colorado.
  8. Câu 6. Trung Quốc và Việt Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây? A. Thái Lan. B. Cam-pu-chia. C. Lào. D. Mi-an-ma. Câu 7. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung. Câu 8. Miền Tây Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt đới lục địa. B. Cận nhiệt đới gió mùa.C. Ôn đới lục địa.D. Ôn đới gió mùa. Câu 9. Cây trồng nào dưới đây chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc? A. Cây công nghiệp. B. Cây ăn quả. C. Cây lương thực. D. Cây thực phẩm Câu 10. Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào? A. Hoa Trung và Hoa Nam. B. Hoa Bắc và Hoa Trung. C. Đông Bắc và Hoa Trung. D. Đông Bắc và Hoa Bắc. Câu 11. Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào? A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp dệt may. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa dầu. Câu 12. Miền Tây Trung Quốc có thế mạnh nào sau đây để phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi? A. Rừng và đồng cỏ. B. Vùng đồi trung du. C. Khí hậu gió mùa. D. Sông ngòi dồi dào. Câu 13. Các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam? A. Lúa gạo, ngô. B. Chè, bông. C. Chè, lúa mì. D. Bông, lợn. Câu 14. Loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc? A. Bò. B. Dê. C. Cừu. D. Ngựa. Câu 15. Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là A. kim cương, than đá, đồng. B. dầu mỏ, khí tự nhiên, chì. C. than đá, dầu mỏ, quặng sắt. D. than đá, khí tự nhiên, kẽm. Câu 16. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc? A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. Câu 17. Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
  9. A. Công nghiệp khai thác than. B. Công nghiệp sản xuất điện. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp thực phẩm. Câu 18. Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc? A. Lương thực. B. Củ cải đường. C. Mía đường. D. Chè, cao su. Câu 19. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Tây. B. miền Đông. C. miền Bắc. D. miền Nam. Câu 20. Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào? A. Hoa Trung và Hoa Nam. B. Hoa Bắc và Hoa Trung. C. Đông Bắc và Hoa Trung. D. Đông Bắc và Hoa Bắc. Câu 21. Đặc điểm chính của địa hình Trung Quốc là A. thấp dần từ bắc xuống nam. B. thấp dần từ tây sang đông. C. cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông. Câu 22. Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm nào dưới đây? A. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng và cao nguyên trải dài. B. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ chạy dọc biên giới phía Tây. C. Địa hình hiểm trở với những dãy núi, sơn nguyên và các bồn địa lớn. D. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ, nhiều núi thấp. Câu 23. Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc là A. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi. B. dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, ở mọi dạng địa hình. C. dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây. D. dân cư phân bố không đều, tập trung đông ở miền Đông. Câu 24. Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? A. Điện, luyện kim, cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng. B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động. C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác, sản xuất điện. D. Điện, chế tạo máy, cơ khí, khai thác than, dệt may. Câu 25. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là A. quy mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh, liên tục. B. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn, nhiều tỉ phú. C. không xuất hiện tình trạng đói, tăng trưởng liên tục.
  10. D. trở thành nước có GDP/người cao nhất trên thế giới. Câu 26. Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp nhẹ ở Trung Quốc là A. khí hậu ổn định và thuận lợi. B. nguồn lao động đông, giá rẻ. C. chính sách phát triển, vốn lớn. D. lao động có chuyên môn tốt. Câu 27. Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nào sau đây? A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. B. Lực lượng lao động kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao. Câu 28. Nhận xét nào dưới đây đúng về cơ cấu sản phẩm ngành trồng trọt của miền Bắc và miền Nam thuộc lãnh thổ phía đông Trung Quốc? A. Miền Bắc chỉ phát triển cây có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền nhiệt đới. B. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn đới. C. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây nhiệt đới. D. Miền Bắc cây có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây có nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt. Câu 29. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào sau đây? A. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước ngoài. B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời. C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 30. Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là A. làm tăng tình trạng bất bình đẳng giới. B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng. C. mất cân bằng trong phân bố dân cư. D. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh. Câu 31. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc giảm mạnh? A. Tỉ lệ xuất cư cao. B. Tỉ lệ kết hôn thấp. C. Áp dụng triệt để chính sách dân số. D. Tốc độ già hóa dân số rất nhanh. Câu 32. Vùng trồng lúa gạo của Trung Quốc tập trung ở khu vực có khí hậu nào dưới đây?
  11. A. Ôn đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa. B. Cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa. C. Cận nhiệt lục địa và nhiệt đới gió mùa. D. Cận nhiệt gió mùa và nhiệt đới gió mùa. Câu 33. Các nhân tố nào sau đây có tác động quan trọng đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp của miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. Địa hình và khí hậu. B. Sông ngòi và khí hậu. C. Biển và khoáng sản. D. Địa hình và sinh vật. Câu 34. Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản nhất khiến miền Tây Bắc của Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc và bán hoang mạc? A. Chịu tác động của dòng biển lạnh. B. Nằm gần xích đạo, khí hậu khô khan. C. Nằm sâu trong lục địa, khí hậu khắc nghiệt. D. Nằm trong vùng cận cực, khí hậu khắc nghiệt. Câu 35. Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển? A. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải. B. Nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao. C. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa. D. Thuận lợi để giao lưu kinh tế - xã hội với các nước trên thế giới. Phần 2: . Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Nhật Bản nằm trong khoảng vĩ độ từ 200B đến 450B và trong khoảng kinh độ từ 1230Đ đến 1540Đ. Phía đông và phía nam giáp Thái Bình Dương, phía tây giáp biển Nhật Bản, phía bắc giáp biển Ô-khốt. Nhật Bản gần các nước trong lục địa là Liên bang Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc và Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên. a. Nhật bản có nhiều điều kiện xây dựng các hải cảng, phát triển tổng hợp kinh tế biển. b. Nhật Bản chịu tác động của nhiều thiên tai, nhất là động đất và sóng thần. c. Nhật Bản có hình dáng lãnh thổ cân đối nên tự nhiên ít có sư phân hóa. d. Nhật Bản nằm hoàn toàn trong đới khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 2. Cho thông tin sau: Lãnh thổ rộng lớn đã làm cho Liên bang Nga có thiên nhiên đa dạng, tài nguyên phong phú. Vị trí địa lí giáp với nhiều quốc gia, giáp biển là điều kiện thuận lợi để giao lưu, phát triển kinh tế - xã hội. Đồng thời, lãnh thổ rộng lớn cũng đặt ra các vấn đề cần quan tâm về phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng, các khu vực. a. Lãnh thổ rộng lớn là nguyên nhân chính khiến cho Liên bang Nga có thiên nhiên đa dạng, tài nguyên phong phú. b. Vị trí địa lí giáp với nhiều quốc gia và giáp biển là điều kiện bất lợi cho giao lưu, phát triển kinh tế - xã hội của Liên bang Nga.
  12. c. Để phát triển kinh tế - xã hội đồng đều giữa các vùng, các khu vực của Liên bang Nga, cần phải quan tâm đến đặc điểm lãnh thổ rộng lớn của quốc gia này. d. Để phát triển kinh tế - xã hội đồng đều giữa các vùng, các khu vực của Liên bang Nga, cần phải chú trọng đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông và hạn chế mối quan hệ với các nước để đảm bảo an ninh quốc phòng. Câu 3: Cho thông tin sau Vùng Trung tâm Hoa Kì có giá trị kinh tế do a. Có nhiều gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi cho phát triển chăn nuôi. b. Có đồng bằng phù sa Mi-xi-xi-pi rộng lớn, màu mỡ, thuận lợi cho trồng trọt. c. Có nhiều loại khoáng sản với trữ lượng lớn như than đá và quặng sắt, dầu khí. d. Có tài nguyên năng lượng phong phú và giàu tiềm năng về hải sản và du lịch. Câu 4. Cho thông tin sau : Liên bang Nga là nước sản xuất dầu lớn thứ ba trên toàn thế giới, chiếm hơn 12% sản lượng dầu thô toàn cầu. Giàu tài nguyên thiên nhiên, quốc gia này tập trung sản xuất năng lượng ở các tỉnh phía Tây Xi-bê-ri và Vôn-ga, U-ran. Sau năm 1991, ngành công nghiệp dầu mỏ đã được tư nhân hóa, nhưng phần lớn chuyển sang dưới sự kiểm soát của chính phủ vào giữa những năm 2000. Nền kinh tế của đất nước phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu năng lượng. Liên bang Nga là nước xuất khẩu dầu lớn thứ tư trên toàn thế giới vào năm 2020. a. Liên bang Nga là quốc gia có trữ lượng khí tự nhiên lớn nhất thế giới. b. Vùng Viễn Đông là nơi khai thác dầu khí chủ yếu của Liên bang Nga. c. Sau năm 2000, công nghiệp dầu khí của Liên bang Nga được tư nhân hóa hoàn toàn. d. Những năm gần đây, Liên bang Nga là nước xuất khẩu khí tự nhiên lớn nhất thế giới. Câu 5. Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG TỰ NHIÊN CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1978 – 2020 Năm 1978 1990 2000 2010 2020 Số dân (triệu người) 972,2 1176,9 1290,6 1368,8 1439,3 Gia tăng tự nhiên (%) 1,3 1,1 0,7 0,5 0,3 (Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022) a. Số dân Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2020 tăng 467,1 triệu người. b. Gia tăng tự nhiên của Trung Quốc có xu hướng tăng. c. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện thay đổi số dân và gia tăng tự nhiên Trung Quốc trong giai đoạn 1978 – 2020 là biểu đồ kết hợp d. Gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc giảm chủ yếu do chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình, quy mô dân số lớn, chất lượng cuộc sống nâng cao. Câu 6. Cho bảng số liệu Số dân và cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1950 – 2020 Năm 1950 2000 2020
  13. Số dân (triệu người) 82,8 126,9 126,2 Cơ cấu dân số (%) - Dưới 15 tuổi 35,4 14,6 12,0 - 15 đến 64 tuổi 59,6 68,0 59,0 - 65 tuổi trở lên 5,0 17,4 29,0 a. Dân số Nhật Bản liên tục tăng trong giai đoạn 1950 – 2020. b. Nhật Bản là quốc gia có cơ cấu dân số già. c. Giai đoạn 1950 – 2000, dân số Nhật Bản tăng thêm 44,1 triệu người. d. Nhật Bản là quốc gia có chất lượng cuộc sống cao. Phần 3: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Câu 1. Cho bảng số liệu Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính số dân tăng thêm của Trung Quốc năm 2021. (chỉ lấy giá trị là số nguyên) Câu 2. Diện tích của Trung Quốc 9,6 triệu km2 , dân số 143,3 triệu người (năm 2020) tính mật độ dân số của Trung Quốc (chỉ lấy giá trị là số nguyên) Câu 3. Dân số Trung Quốc 143,3 triệu người, GDP 14688 tỉ USD (năm 2020) tính GDP bình quân của Trung Quốc (chỉ lấy giá trị là số nguyên) Câu 4. Từ BSL25,1 số dân tăng thêm của Trung Quốc sau năm 1990 là bao nhiêu triệu người (chỉ lấy giá trị là số nguyên) Câu 5. Năm 2020 sản lượng thủy sản khai thác của Trung Quốc là 12,7 triệu tấn, sản lượng thủy sản nuôi trồng là 52,3 triệu tấn. Tính tỉ trọng thủy sản nuôi trồng của Trung Quốc năm 2020? (chỉ lấy giá trị là số nguyên) Câu 6. Năm 2020 giá trị xuất khẩu của Trung Quốc là 2723,3 tỉ USD, nhập khẩu 2357,1 tỉ USD tính cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc năm 2020. (chỉ lấy giá trị là số nguyên)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2