Ể Ộ S GD & ĐT HÀN I Đ C NG ÔN T P KI M TRA
Ọ Ở ƯỜ ̀ ̣ TR NG THPT PHÚC TH
Ọ
ử ̣ Ề ƯƠ Ậ Ố ĐÁNH GIÁ CU I HOC KI II NĂM H C 20202021 Môn: Lich s 12
ứ ề ế
ọ ậ ng trình h c kì II, t p trung các bài 22,
ứ ơ ả ở ươ ữ ch ớ ươ ơ ả
ộ ng V v i nh ng n i dung c b n sau: Ứ Ơ Ả Ế Ộ N I DUNG KI N TH C C B N
I.V ki n th c: ế ậ Ôn t p ki n th c c b n ươ bài 23 ch ng IV và ch GIAI ĐO NẠ
ế ượ ụ ộ ủ ế c “Chi n tranh c c b ” (1965 1968) c a Mĩ ở ề mi n
Chi n l Nam: ộ ế ủ
ư ế ượ ế ượ ộ c “Chi n tranh c c b ”. ớ ủ ế c “Chi n tranh
ố ắ ề ế ượ i c a quân dân mi n Nam ch ng chi n l c
ụ ộ ổ ổ ậ ậ
ế ị
ắ ầ ứ ế ề
ở ộ ệ ủ ậ
ượ ộ ủ ệ ị c n i dung và ý nghĩa c a Hi p đ nh Pari. VI TỆ NAM TỪ 1954 Đ N Ế 1975 ề ẹ
ắ ấ ị
ụ ộ + N i dung c a chi n l + Âm m u, hành đ ng m i c a Mĩ trong chi n l ụ ộ c c b ”. ữ ợ ủ + Nh ng th ng l ế “Chi n tranh c c b ”. ủ + Ý nghĩa c a T ng ti n công và n i d y Xuân M u Thân 1968. ạ ợ ề ắ +Th ng l i v chính tr và ngo i giao. ạ ự ệ + S ki n Mĩ m r ng chi n tranh phá ho i mi n B c l n th hai ộ và n i dung tr n Đi n Biên Ph trên không. ắ + N m đ ổ ổ ả i phóng hoàn toàn mi n Nam giành toàn v n lãnh th T Gi qu c.ố ầ + C n n m đ ươ ượ c 2 s ki n: H i ngh 21 Ban ch p hành Trung ắ
ế ng và Chi n th ng Ph ế ự ệ ướ ộ ộ c Long. ổ ế ễ
ị ớ ế ổ ậ ẵ ế ế ị
ồ
ử ủ ế ợ ộ ị i, ý nghĩa l ch s c a cu c kháng chi n
ố + Di n bi n, ý nghĩa cu c T ng ti n công và n i d y xuân 1975 qua 3 chi n d ch l n: Tây Nguyên, Hu Đà N ng và chi n d ch H Chí Minh. + Nguyên nhân th ng l ch ng Mĩ c u n ắ ứ ướ c (1954 – 1975).
ắ ầ ệ ợ ủ ộ ế t Nam trong năm đ u sau th ng l i c a cu c kháng chi n
c (1975): ượ ố ả ậ ợ ủ ướ c b i c nh thu n l i, khó khăn c a n c ta
ạ
ướ c v m t nhà n c (1975 1976): VI TỆ NAM T Ừ 1975 Đ NẾ Vi ứ ướ ố ch ng Mĩ c u n + Nêu và phân tích đ ắ sau đ i th ng Xuân 1975. ố + Hoàn thành th ng nh t đ t n ấ ả ấ ấ ướ ề ặ ố hoàn c nh, quá trình th ng nh t, ý nghĩa.
ượ ệ ả ả ệ ổ ộ t Nam xây d ng ch nghĩa xã h i và đ u tranh b o v T ớ ộ ấ i Tây ấ c cu c đ u tranh b o v biên gi NĂM 2000
ớ ủ ắ : n m đ ắ ự ệ Vi ố qu c (1976 1986) Nam , biên gi i phía B c.
ườ Đ t n c trên đ ng đ i m i đi lên CNXH (19862000)
ổ ớ ế ả
ể ượ ộ ớ ố ổ ấ ướ c hoàn c nh ti n hành đ i m i . + Hi u đ ơ ả + N i dung c b n, ý nghĩa c a đ ổ ủ ườ ng l i đ i m i ớ ở ướ n c ta.
Ộ Ố Ỏ Ợ II. M T S CÂU H I G I Ý
ổ ớ ủ Câu 1. Ch tr
ủ ươ ư ơ ở ể ộ
ể ạ ộ ng đ i m i c a Đ i h i VI (12/1986) là ệ ợ ặ A. u tiên phát tri n công nghi p n ng m t cách h p lí trên c s phát ẹ tri n nông nghi p và công nghi p nh .
ự ấ ướ c.
ệ ơ ế ị ườ ế ạ theo c ch th tr ng.
ề ầ ậ ộ ệ ệ ệ ệ B. th c hi n công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ể C. phát tri n kinh t ể D. phát tri n n n kinh t
ề ự ả ơ ế hàng hóa nhi u thành ph n, v n đ ng theo c ủ ướ ế ị ườ
ả ả ộ ủ c. ứ ạ ộ ạ ể t
ệ
ệ ươ l n. ng trình kinh t
ế ị ự ổ ng, có s qu n lí c a nhà n ch th tr ố ầ ệ Câu 2. Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VI c a Đ ng C ng s n Vi ắ ủ ế ạ ụ ướ c m t c a k ho ch 5 năm 1986 – 1990 là Nam xác đ nh nhi m v tr ủ ồ
ấ ủ
ẩ ớ ự ạ ủ ệ
ệ ế ạ ắ ầ ủ ả t hàng đ u c a c
ướ c ta là
ụ ậ ả ủ ể ế ắ ị .
ề ổ
ế ổ mi n Nam. c. ế ớ ướ c trên th gi
ố ộ i. ầ ứ ả ướ c
ế ớ ụ A. th c hi n m c tiêu c a ba ch ệ ị ộ ề B. đ i m i toàn di n đ ng b v kinh t , chính tr . ộ ơ ở ậ C. xây d ng c s v t ch t c a ch nghĩa xã h i. ấ ướ ệ ự D. đ y m nh s nghi p công nghi p hóa đ t n c. ụ ấ Câu 3. Sau đ i th ng mùa Xuân 1975, nhi m v c p thi n A. kh c ph c h u qu c a chi n tranh, n đ nh phát tri n kinh t ị ở ị B. n đ nh tình hình chính tr ấ ấ ướ ề ặ ố C. th ng nh t đ t n c v m t nhà n ệ ớ ướ ở ộ D. m r ng quan h v i các n ộ ổ ể ử ầ Câu 4. Cu c T ng tuy n c b u Qu c h i chung l n th hai trên c n ượ ượ ế c ti n hành vào đ c đ
B. ngày 21/11/1976. D. ngày 25/4/1976.
ả ề i phóng mi n Nam trong 2 năm 1975
ấ
Câu 5. 1976, B Chính tr nh n m nh đi u gì? ậ ợ ả ả ờ A. ngày 21/11/1975. C. ngày 24/6/1976. Ở ủ ươ ch tr ộ ị A. “c năm 1975 là y u t ế ạ ng, k ho ch gi ạ ề ế ố thu n l i”. B “c năm 1975 là th i
c ”.ơ
ơ ộ ả ơ ộ ả C. “c năm 1975 là c h i khách quan”. D. “c năm 1975 là c h i
ắ ợ ừ
ủ ế ượ ệ ộ i nào c a quân dân ta đã bu c Mĩ th a nh n th t b i hoàn ự t ấ ạ ậ ớ ở ề mi n Nam Vi c th c dân m i
vàng”. Câu 6. Th ng l ạ toàn trong lo i hình chi n tranh xâm l Nam?
ế ổ ậ
ệ ủ
ổ ế
ố ế ắ ể ộ ổ ậ ợ ệ ộ ậ ộ ế ị i đã chuy n cu c kháng chi n ch ng
ứ ướ
ế ể ừ ế ế ượ ế ổ c phát tri n nhanh thành t ng ti n công chi n ạ c sang giai đo n ti n công chi n l
ề
ắ ở Tây Nguyên.
ộ ị ả ị ớ i phóng các đô th l n.
ả ị ế ượ c trên quy mô r ng kh p ế ượ ở c ế ượ ở c thành th gi nông thôn và thành th , gi i phóng hoàn toàn
ề
ả ng Đ ng h p
ị ầ ị ươ ề ạ ệ ọ t Nam
ạ
i phóng.
ả ủ ạ
ị A. Hi p đ nh Pari năm 1973. ổ B. Cu c T ng ti n công và n i d y Xuân 1968. C. Tr n “Đi n Biên Ph trên không” (1972). D. Cu c T ng ti n công và n i d y Xuân 1975. Câu 7. Chi n d ch Tây Nguyên th ng l Mĩ c u n A. t ượ l c trên toàn mi n Nam. ế B. ti n công chi n l ế C. ti n công chi n l ế D. ti n công chi n l mi n Nam. ộ ấ ủ Câu 8. H i ngh l n th 21 c a Ban ch p hành Trung ụ ơ ả ủ 7/1973, đã xác đ nh nhi m v c b n c a cách m ng mi n Nam Vi trong giai đo n hi n t ả ả ế ụ ạ ộ
ệ ứ ệ ệ ạ i là gì? ả ệ A. B o v vùng gi ệ ữ B. B o v nh ng thành qu c a cách m ng. ủ ộ C. Ti p t c cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân. ễ D. Đánh đ t p đoàn Nguy n Văn Thi u.
ủ ế ệ ể t Nam
ụ ộ ế ượ ế ế ượ ế c chi n tranh c a Mĩ: “Vi c “Chi n tranh c c b ” và chi n l c
ế ặ t” là
ộ ọ ự ượ ng ch y u.
ế ạ ể c th c dân ki u m i.
ề ề ế ự ề ổ ậ ữ ố Câu 9. Đi m gi ng nhau gi a chi n l ế ượ ớ hóa chi n tranh” v i chi n l ệ “Chi n tranh đ c bi ữ A. quân Mĩ gi vai trò quan tr ng. B. quân đ i Sài Gòn là l c l C. đ u là lo i hình chi n tranh xâm l D. đ u ti n hành chi n tranh xâm l ớ t Nam.
ế ủ ủ ế ượ ượ ở c ượ ệ Ấ ắ ố ớ ế ắ mi n Nam Vi c coi là “ p B c” đ i v i quân
ế ế ế ế ạ ng.
ắ B. Chi n th ng Bình Giã. ườ ắ D. Chi n th ng V n T ế ị ệ ị ủ ề
ắ ắ ả ể ủ ứ ướ ủ ộ ố ế c c a cách
Câu 10. Chi n th ng nào c a quân ta đã đ Mĩ”? A. Chi n th ng Núi Thành. C. Chi n th ng mùa khô 1965 – 1966. Câu 11. Đi u kho n nào c a Hi p đ nh Pari năm 1973 có ý nghĩa quy t đ nh ố ớ ự đ i v i s phát tri n c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n ướ ạ m ng n c ta?
ắ ữ ề
ề ở mi n Nam. ị ng lai chính tr .
ề ậ
ự ự ế ở ễ ướ ồ ừ A. Hai bên ng ng b n và gi B. Nhân dân mi n Nam t ừ C. Các bên th a nh n th c t D. Hoa Kì rút h t quân vi n chinh và quân các n ị nguyên v trí ế ị ươ quy t đ nh t ề mi n Nam có hai chính quy n. c đ ng minh.
ả ộ tháng 12/1986), Đ ng C ng
ế ớ ấ ướ ừ ố ổ i đ i m i đ t n c (t ỏ ơ ế ả ng xóa b c ch qu n lí kinh t
ậ ế ườ ng l ủ ươ t Nam ch tr ư ả ị ườ ng t Câu 12. Trong đ ệ ả s n Vi A. th tr ủ b n ch nghĩa. C. t p trung, quan liêu, bao
c p.ấ
ự ả ủ ướ ị ườ c. D. th tr ủ ự ả ng có s qu n lí c a
B. hàng hóa có s qu n lí c a nhà n c.ướ
ứ ấ ủ ộ ố ộ ọ không đúng n i dung kì h p th nh t c a Qu c h i
ả ệ ố nhà n Câu 13: Ý nào ph n ánh ướ khóa VI n c Vi
t Nam th ng nh t (1976)? ố ạ ủ ướ ệ ấ ố ộ A. Thông qua chính sách đ i n i và đ i ngo i c a Nhà n c Vi t Nam
ố ấ
ấ ủ ứ ụ ơ ướ ộ ộ B. B u các c quan, ch c v cao nh t c a n c C ng hòa xã h i ch ủ
ệ nghĩa Vi
th ng nh t. ầ t Nam. ầ ự ả ủ ướ ế ủ ộ C. B u Ban d th o Hi n pháp c a n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ệ t
Nam.
ớ ủ ướ ủ ộ ế D. Thông qua Hi n pháp m i c a n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ệ t
ắ
ắ ế ủ ầ ầ ố và khí thế “Th n t c, đó là tinh th n và khí th c a quân ta trong
ờ ị ế Nam. ế Câu 14: Tinh th nầ “Đi nhanh đ n, đánh nhanh th ng” ắ ạ ấ b t ng , táo b o, ch c th ng” chi n d ch:
ồ ườ ế ẵ B. Đ ng 9 – Nam Lào. D. Hu Đà N ng.
A. Tây Nguyên. C. H Chí Minh. ấ ủ ạ ớ ồ ổ ế ị ẽ ể ế ả i phóng hoàn toàn Câu 15. Ý nghĩa l n nh t c a chi n d ch Tây Nguyên là gì? A. Là ngu n c vũ m ng m đ quân dân ta ti n lên gi
ề mi n Nam.
ế ầ ả ấ ả ấ ố
ỹ ị ộ B. Tinh th n đ ch h t ho ng, m t kh năng chi n đ u. ố ế C. Chuy n cu c kháng chi n ch ng M cũ sang giai đo n m i: t
ể ế ượ ế ượ ế ể ổ c phát tri n thành T ng ti n công chi n l ớ ừ ế ạ ti n ề c trên toàn mi n
công chi n l Nam.
ắ ợ ớ ấ ủ ế ộ D. Là th ng l ố i l n nh t c a nhân dân ra trong cu c kháng chi n ch ng
ắ ầ ế ế ượ ế ụ ộ c “Chi n tranh c c b ”
ệ ở ế ủ ộ ế ượ ị ấ ạ M .ỹ Câu 16: Năm 1965, Mĩ b t đ u ti n hành chi n l ở ề t Nam khi đang th ch đ ng chi n l mi n Nam Vi A. c. ế C. b th t b i trên chi n
ườ tr ng.
ế ề ỏ ự ị ấ ư ự B. b m t u th v h a l c.
ị ấ ư ợ ủ ế ề ộ i nào c a quân dân Vi l D. b m t u th v binh l c. ả ở ề mi n Nam đã bu c Mĩ ph i
ế Câu 17: Th ng ắ ệ ố tuyên b “phi Mĩ hóa” chi n tranh xâm l
ế ượ
t Nam ượ c? c năm 1972. ổ ậ ế ế ổ
ệ
ộ ộ ậ ộ ổ ậ ế
ề ệ ệ ự t Nam th c hi n
ệ A. Cu c Ti n công chi n l B. Cu c T ng ti n công và n i d y Xuân 1968. ủ C. Tr n “Đi n Biên Ph trên không” năm 1972. ổ D. Cu c T ng ti n công và n i d y Xuân 1975. ờ Câu 18.Trong th i kì 1954 1975, nhân dân mi n Nam Vi ế ượ ụ nhi m v chi n l
ệ ể ả ứ ấ ả ộ t đ gi m tô, gi m t c.
ệ ổ ứ ầ ử ẽ ủ ề ố
ch c b u c riêng r c a chính quy n Sài Gòn. ộ ủ ộ c nào? ả A. Hoàn thành c i cách ru ng đ t và tri B. Ch ng vi c t ạ C. Hoàn thành cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân.
ệ ộ ố ộ ủ c ng, di
t c ng c a chính quy n Sài Gòn. ế ế ượ ự ệ c chi n tranh
ố ừ ở ề ệ ề D. Ch ng chính sách t Câu 19: T năm 1969 đ n năm 1973, Mĩ th c hi n chi n l nào
ơ ặ ươ ệ ng”. t”.
ế B. “Chi n tranh đ n ph ế D. “Chi n tranh đ c bi ố ị ự ấ ạ ế
ệ ế t Nam? mi n Nam Vi ế ệ A. “Vi t Nam hóa chi n tranh”. ụ ộ ế C. “Chi n tranh c c b ”. ố t Nam? Câu 19: T ng th ng Mĩ nào đã ch u s th t b i cu i cùng trong chi n tranh xâm l
ơ ổ ượ c Vi A. Ford. D. Níchx n.ơ
ạ ộ ả ơ ể ả ị
ệ ấ ổ ớ B. Giônx n. C. Kenn đi. ộ Câu 20: Đ i h i Đ ng VI đã xác đ nh rõ quan đi m đ i m i c a Đ ng C ng ả s n Vi
ổ ớ ủ ọ ồ t Nam là đ i m i toàn di n và đ ng b , nh ng quan tr ng nh t là ị ế và chính tr .
ộ ổ ổ ổ ổ ư ớ ề B. đ i m i v kinh t ớ ề D. đ i m i v văn hóa.
ổ ậ ầ ượ t
ả ệ ị ớ ề A. đ i m i v chính tr . ớ ề ế . C. đ i m i v kinh t ổ ế ị ế ộ Câu 21: Cu c T ng ti n công và n i d y mùa Xuân năm 1975, đã l n l tr i qua các chi n d ch
ế ẵ ồ
ế ẵ
ẵ
ướ A. Tây Nguyên, Hu Đà N ng, H Chí Minh. B. Hu Đà N ng, Khe Sanh, H Chí Minh. ế C. Khe Sanh, Hu Đà N ng, H Chí Minh. D. Tây Nguyên, Ph c Long, Đ ng 9 Nam Lào.
ồ ồ ườ ủ ướ ộ ệ ứ ừ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam chính th c có t khi
Câu 22. Tên n nào?
ừ ừ
ủ ươ
A. T ngày 7/2/1976. C. T ngày 30/2/1975. ủ ườ ế ừ ừ ọ A. kinh t Câu 23. Tr ng tâm c a đ .ế B. kinh t B. T ngày 2/7/1975. D. T ngày 2/7/1976. ủ ả ng c a Đ ng ta là ư ưở ng văn t D. t ố ổ ớ ng l ị , chính tr . i đ i m i theo ch tr C. chính tr .ị
ệ ệ ổ ớ ấ ướ ừ ả ế ự t Nam ph i ti n hành s nghi p đ i m i đ t n c (t
hóa. Câu 24. Vì sao Vi năm 1986)?
ệ ề ự ớ ạ c công nghi p m i đ t nhi u thành t
ễ ố ế i.
ộ ễ ế ủ xã h i
ướ ộ ở ế ạ ệ Vi c Đông Âu ti n hành công cu c c i t
ự ệ ễ ế ả Câu 25. S ki n ngày 12/3/1975 đã ph n ánh di n bi n nào d
ự ượ ằ ở ả ướ sau c i cách. A. Các n ế ớ ẽ ế hóa di n ra ngày càng m nh m trên th gi B. Xu th qu c t ọ ầ ả C. Cu c kh ng ho ng kinh t t Nam di n ra tr m tr ng. ộ ả ổ ả , c i cách. D. Liên Xô và các n ướ i đây? Plâyku và Kon Tum nh m thu hút l c l ng
ộ
ả ị
ượ ả ộ c hoàn toàn gi i phóng.
ị ổ ủ ụ ố ề ư ạ Câu 26. V t ng th ng cu i cùng c a chính quy n ng y quy n Sài Gòn là ai?
ươ
ươ A. Quân ta đánh nghi binh ị đ ch. ế B. Quân ta ti n công Buôn Ma Thu t. ấ ạ ạ ế i nh ng th t b i. C. Đ ch ph n công chi m l ớ ớ D. Tây Nguyên r ng l n v i 60 v n dân đã đ ề ễ B. Nguy n Văn H ng. ễ D. Nguy n Cao Kì. ố ệ ễ A. Nguy n Văn Thi u. C. D ng Văn Minh.
ờ ế ị ử ồ ệ ắ ị phút l ch s báo hi u chi n d ch H Chí Minh (1975) toàn th ng
Câu 27. Gi là
ờ ờ A. 11 gi C. 11 gi 25 phút ngày 2/5/1975. 30 phút ngày 30/4/1975. B. 11 gi D. 11 gi
30 phút ngày 28/4/1975. 30 phút ngày 29/4/1975. ề ụ ế ả ờ ờ i phóng Tây Nguyên (24/3/1975) khi n cho ng y quy n
ụ Câu 28. Sau khi ta gi ơ r i vào tình tr ng ề ế ế ơ B. Hu và Sài Gòn r i vào th cô
ậ ạ ủ ề ẵ i Hu và Đà N ng.
ả ả D. kh ng ho ng tri n miên. ộ ế ị ị ế i phóng Sài Gòn – Gia Đ nh (1975) B Chính tr quy t
ạ A. co c m v Sài Gòn. l p.ậ ị C. b cô l p t ế ị Câu 29. Chi n d ch gi ị đ nh mang tên là
ị
ề i phóng mi n Nam”. i phóng Sài GònGia Đ nh”. i phóng Sài Gòn”.
ả ả ả ồ ắ ị ị ị ị ế ướ ộ ủ ụ ề ế c Long (1/1975), thái đ c a ng y quy n th
ế A. “Chi n d ch gi ế B. “Chi n d ch gi ế C. “Chi n d ch gi ế D. “Chi n d ch H Chí Minh”. Câu 30. Sau chi n th ng Ph nào?
ạ ế
ướ c Ph c Long.
ấ ở ỉ ướ t nh Ph c 1 s vùng đ t ấ ạ i song th t b i. ạ ượ i đ c Long.
ạ ạ ạ ượ i đ ạ
ứ ấ ố ộ ọ
Câu 31. K t qu l n nh t c a kì h p th nh t Qu c h i khóa VI (7/1976) n c Vi ế ả ớ ố ệ t Nam th ng nh t là
ướ c.
ơ
ự ả ế ư ả ứ A. Ph n ng m nh, đ a quân chi m l ư ả ứ B. Ph n ng m nh, đ a quân đi đánh và giành l ố C. Giành l ẽ ọ D. Đe d a ta m nh m . ấ ủ ấ ướ ệ ổ ấ ề ặ ố A. hoàn thành vi c th ng nh t v m t lãnh th . ấ ấ ướ ề ặ ố ệ c v m t nhà n B. hoàn thành vi c th ng nh t đ t n ệ ầ ố ộ ủ C. hoàn thành vi c b u ra các c quan c a Qu c h i. ệ ầ D. hoàn thành vi c b u ra Ban D th o Hi n pháp.
ự ộ ổ ớ ủ ự
Câu 32. Thành t u trong lĩnh v c tài chính c a công cu c đ i m i trong 5 năm (1986 – 1990) là ề ớ
ả ấ
ấ ủ ố ế ượ
ớ ạ ộ ạ c đà l m phát. ệ ồ đ A. phát hành ti n m i. B. cung c p đ v n cho ho t đ ng s n xu t và kinh doanh. C. kìm ch đ D. gi t Nam v i các đ ng ti n khác.
ữ ượ ỉ ắ ố ế ề ứ ướ ủ c c a nhân dân
ộ ướ c m t b ồ c t giá đ ng Vi ộ ợ ủ i c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n ỉ ở
ủ ố c đ c l p, th ng nh t, đi lên ch nghĩa xã h i.
Câu 33. Th ng l ta (1954 – 1975) đã m ra k nguyên ấ ấ ướ ộ ậ ủ ả ộ ộ
ộ
ủ ấ ướ c.
ệ ế ộ ở ề mi n Nam Vi t Nam giành chi n
ộ ở ắ ộ A. đ t n ủ ể B. chuy n lên ch nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng s n. ủ ự ộ ậ C. đ c l p, t do và ch nghĩa xã h i. ờ ở D. m ra th i kì do nhân dân lao đ ng làm ch đ t n ầ Câu 34. Đ u năm 1975, quân dân ta th ng vang d i
ướ B. Tây Nguyên. C. Ph c Long. D. Tây
ị ả A. Qu ng Tr . Ninh.
ơ ủ ự ộ ề
ữ Câu 35. Trong h n 20 năm (1954 1975) xây d ng ch nghĩa xã h i, mi n B c n
ậ ự ủ ầ ủ ạ ượ c ta đã đ t đ ượ ự c nh ng thành t u ấ ơ ở ậ ữ c nh ng c s v t ch t – kĩ thu t ban đ u c a ch nghĩa
ị ẩ ơ ở ậ ộ
ượ ủ ộ ủ ự c toàn b c s v t ch t – kĩ thu t c a ch nghĩa xã h i.
ạ ậ ủ ộ ơ ở ậ ự ộ ầ c vào giai đo n đ u xây d ng ch nghĩa xã h i.
ụ ộ ủ ự ế ấ ủ ấ ự ủ ế ượ c “Chi n tranh c c b ” c a Mĩ
Câu 36. u th v quân s trong chi n l ở ề t Nam là
ệ ề
ả
ỏ ự ệ ạ ạ
ậ ớ
ệ ả ề i phóng mi n Nam Vi ở t Nam m
ự ở ợ ắ ướ A. xây d ng đ xã h i.ộ B. chu n b xây d ng c s v t ch t c a ch nghĩa xã h i. C. xây d ng đ ướ D. b ế ề Ư ệ mi n Nam Vi ạ A. nhi u vũ khí hi n đ i. B. không quân, h i quân. ố C. quân s đông, vũ khí hi n đ i, h a l c m nh. ế ề ệ ự D. th c hi n nhi u chi n thu t m i. ầ ố Câu 37. Cu i 1974 đ u năm 1975, quân gi ạ ộ các đ t ho t đ ng quân s
ồ
ề ể A. Tây Ninh và Đông Nam B .ộ ề ố ớ ở mi n Nam. B. thành ph l n ộ ử ằ C. Đ ng b ng sông C u Long và Đông Nam B . D. Tây Nguyên và ven bi n mi n Trung.
ế ạ ằ ả
ả ữ
ở ộ ữ ủ Câu 38. Nh ng cu c chi n tranh phá ho i b ng không quân và h i quân c a ể ạ Mĩ đã đ l i nh ng h u qu ả ộ ở ủ ề
ậ
mi n B c. ắ ề ủ ả ơ ở ậ ố ớ ấ ủ ự ả ộ
ả
ự ả
ậ ộ ắ ự A. c n tr công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i ề B. tàn phá n ng n , gây h u qu lâu dài đ i v i mi n B c. ế xây d ng c s v t ch t c a ch nghĩa xã h i sang chi n C. ph i chuy n t ắ ệ ấ đ u b o v mi n B c. ụ D. ph i thay đ i m c tiêu ạ ườ ở ặ ể ừ ề ổ ắ ứ ỏ ả ở ộ ố m t s lĩnh v c. ng Qu ng Ngãi (8/1965) ch ng t quân ta
ế Câu 39. Chi n th ng V n T ả có kh năng
ế
ộ ố ế ạ ắ ụ ộ c “Chi n tranh c c b ”. ế ế ượ c “Chi n tranh
ắ ặ ậ ị ế ượ ế c “Chi n tranh
ế ượ ắ ạ ế c “Chi n tranh
ế ượ ệ ể ế i chuy n sang chi n l c “Vi t Nam hóa chi n tranh”
ế ượ A.đánh b i hoàn toàn quân Mĩ trong chi n l ấ B. đánh th ng quân Mĩ trong cu c chi n đ u ch ng chi n l ụ ộ c c b ”. ế C.chi n th ng quân Mĩ trên m t tr n chính tr trong chi n l ụ ộ c c b ”. ặ ậ ế D.chi n th ng Mĩ trên m t tr n ngo i giao trong chi n l ụ ộ c c b ”. ạ Câu 40. T i sao Mĩ l ở ề
ạ ả ng (Qu ng Ngãi).
tr n V n T ế ủ ậ ộ ổ
ạ ệ t Nam? mi n Nam Vi ườ ấ ạ ở ậ A. Do Mĩ th t b i ổ ậ B. Do cu c T ng ti n công và n i d y Xuân M u Thân (1968) c a quân dân ta.
ấ ạ ứ ấ ắ ầ ế ề ạ ộ
ế ượ ấ ạ ế C. Mĩ th t b i trong cu c chi n tranh phá ho i mi n B c l n th nh t (1965 1968). D. Mĩ th t b i trong chi n l ụ ộ . c “Chi n tranh c c b ’