intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội" sẽ cung cấp cho bạn lý thuyết và bài tập về môn Sinh học lớp 11, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Phúc Thọ, Hà Nội

  1. Sở GD & ĐT Hà Nội ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II Trường THPT Phúc Thọ Môn: Sinh học 11 Năm học: 2023 - 2024 I. Lý thuyết Chủ đề 3: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 1. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật  Phân biệt quá trình sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp Đặc điểm Sinh trưởng sơ cấp Sinh trưởng thứ cấp Khái niệm Là sự sinh trưởng khởi đầu bằng Là sự sinh trưởng được khởi đầu bằng sự phân chia của các tế bào mô sự phân chia của các tế bào mô phân phân sinh đỉnh hoặc mô phân sinh sinh bên, làm tăng đường kính của thân lóng ( cây Một lá mầm), làm tăng và rễ của cây thân gỗ Hai lá mầm. chiều dài của thân và rễ Nơi diễn ra Đỉnh thân, đỉnh rễ, đỉnh lóng ( cây Phần thân và rễ phía dưới đỉnh sinh Một lá mầm). trưởng. Mô phân MPS đỉnh, MPS lóng MPS bên sinh tham gia Kết quả Tăng chiều dài của thân và rễ Mạch gỗ thứ cấp, mạch rây thứ cấp, vỏ. Làm tăng đường kính thân và rễ. Có ở thực Cây Hai lá mầm, cây Một lá mầm Cây Hai lá mầm. vật  Hormone thực vật + Khái niêm + Phân loại a. Hoocmôn kích thích: Nội dung Auxin ( AIA ) Giberelin ( GA ) Xitôkinin Nơi sinh ra Tại đỉnh thân, cành. Ở rễ và lá Đỉnh thân, chồi. Phân bố Chồi, hạt đang nảy mầm, Thân, chồi, cành, củ,.. Rễ, chồi lá đang sinh trưởng, tầng phân sinh bên, nhị hoa. Vai trò - Mức tế bào: Kích - Mức tế bào: Kích thích - Mức tế bào: Kích thích sinh trưởng dãn dài. sinh trưởng dãn dài. thích tế bào phân chia. - Mức cơ thể: Gây - Mức cơ thể: Kích thích - Mức cơ thể: Làm hướng động, ứng động, hạt, chồi, củ nảy mầm, chậm quá trình già, kích hạt nảy mầm, ra rễ phụ,... tăng chiều cao thân, thích ra chồi khi có mặt tăng phân giải tinh bột,.. auxin. Ứng dụng Trong giâm,chiết cành, Tạo quả không hạt, sản - Trong công nghệ tạo quả không hạt, nuôi xuất mạch nha và đồ nuôi cấy mô ( tạo rễ, cấy mô,... uống. chồi ) - Tạo giống cây sạch bệnh, bảo tồn, phục chế giống quý. b. Hoocmôn ức chế: Nội dung Êtilen Axit abxixic Nơi sinh ra - Hầu hết các bộ phận của Lục lạp của lá, chóp rễ. thực vật. - Nhiều nhất trong quả chín. Phân bố Tất cả các cơ quan như lá, hoa, Các cơ quan đang hóa già, tế bào khí quả,.. khổng.
  2. Vai trò Thúc đẩy quả nhanh chín và rụng - Ức chế sinh trưởng tự nhiên, gây rụng lá, lá. quả. - Làm cho hạt và chồi ngủ. - Gây đóng mở khí khổng. Ứng dụng Dùng hợp chất sản sinh ra etilen Dùng tương quan AAB/ GA để điều tiết ( đất đèn ) để thúc quả chín. trạng thái ngủ của hạt.  Những nhân tố chi phối sự ra hoa. + Nhân tố bên trong: tuổi của cây, tương quan dinh dưỡng, tương quan hormone + Nhân tố bên ngoài: ánh sáng ( quang chu kì, phổ ánh sáng, cường độ chiếu sáng), nhiệt độ. 2. Sinh trưởng và phát triển ở động vật a. Đặc điểm sinh trưởng và phát triển Gồm 2 giai đoạn: - Với động vật đẻ trứng có giai đoạn phôi và hậu phôi. - Với động vật đẻ con có giai đoạn phôi thai và giai đoạn sau sinh. * Quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật có thể trải qua biến thái hoặc không qua biến thái. * Biến thái là sự thay đổi đột ngột về hình thái cấu tạo và sinh lí của cơ thể sau khi sinh hoặc sau khi nở từ trứng ra. Biến thái diễn ra ở giai đoạn hậu phôi. b. Phát triển không qua biến thái: - Bao gồm đa số động vật có xương sống và nhiều động vật không xương sống. - Phát triển của người gồm 2 giai đoạn: + Giai đoạn phôi thai: Diễn trong tử cung của mẹ. Hợp tử phân chia nhiều lần hình thành phôi. Các tế bào của phôi phân hóa và tạo thành các cơ quan. + Giai đoạn sau sinh: Không có biến thái, con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo sinh lý tương tự như cơ thể trưởng thành. c. Phát triển qua biến thái: con non có đặc điểm hình thái. cấu tạo sinh lý khác nhau giữa các giai đoạn và khác với con trưởng thành phát triển qua biến thái bao gồm Phát triển qua biến thái hoàn toàn: con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo sinh lý rất khác con trưởng thành. Ví dụ: Ở tằm có các giai đoạn trứng, tằm (sâu), nhộng (nằm trong kén) và ngài (bướm có cánh). Đại diện: Sâu rau, ruồi, tằm và lưỡng cư,... Phát triển qua biến thái không hoàn toàn: con non chưa hoàn thiện phải trải qua nhiều lần lột xác để biến đổi thành con trưởng thành. Đại diện: Cào cào, châu chấu, gián,... d. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật. - Nhân tố bên trong: Quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật do di truyền giới tính quyết định và được điều hòa bởi các hoóc môn sinh trưởng và phát triển. Tên hormone Cơ quan tiết Tác dụng Côn trùng Juvenile Thể allata ở nồng độ cao, kích thích sự lột xác, ức chế sự biến thái ecdysteroid Tuyến trước Gây lột xác, kích thích hóa nhộng và ngực bướm Người GH Tuyến yên -Kích thích phân chia tế bào - Kích thích tổng hợp protein - Kích thích phát triển xương Thyroxine Tuyến giáp -Kích thích quá trình trao đổi chất - Ảnh hưởng đến hoạt động và chức năng của hệ thần kinh Testosterone Tinh hoàn Kích thích sự phát triển và hoàn thiện cơ Estrogen Buồng trứng quan sinh dục nam nữ ở giai đoạn dậy thì - Nhân tố bên ngoài: thức ăn, nhiệt độ, ánh sáng.
  3. Chủ đề 4: Sinh sản ở sinh vật 1. Sinh sản ở thực vật  So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật - Giống nhau: Đều tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài - Khác nhau: Đặc điểm Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính Hình thành Không có sự kết hợp giữa giao tử Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử đực với giao tử cái. giao tử cái tạo thành hợp tử. Cơ sở di truyền quá trình nguyên phân. quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Đặc điểm di Kém đa dạng di truyền, con sinh Đa dạng di truyền do tạo ra biến dị truyền của thế ra có đặc điểm giống nhau và tổ hợp, đời con có nhiều kiểu hình hệ con giống với cây mẹ. khác nhau và khác với bố mẹ. Vai trò Tạo ra các cá thể thích nghi với Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với điều kiện sống ổn định. các điều kiện sống thay đổi.  Quá trình hình thành hạt phấn, túi phôi
  4. Hình thành hạt phấn Hình thành túi phôi Nh →Bao phấn →TB mẹ hạt phấn phấn→4 Nhụy →Noãn (GP) →4 TB con(n)→TB tiểu bào tử (n) →bào tử đơn bội (nguyên lớn (sống sót →nguyên phân 3 lần) → túi phân)→ Hạt phấn : TB sinh sản và tb ống phôi gồm: 1 TB trứng, 2 TB kèm, 3 TB đối phấn. TB sinh sản (nguyên phân)→ 2 giao cực, 1 nhân lưỡng cực. tử đực  Khái niệm: thụ phấn, thụ tinh, thụ tinh kép.  Quá trình hình thành hạt, hình thành quả. + Hạt hình thành từ noãn đã thụ tinh. Hạt có thể nội nhũ hoặc không. + Quả do bầu nhụy phát triển thành. Quả chín là do nhiều biến đổi sinh lý, hóa sinh làm thay đổi màu sắc, độ cứng, mùi và vị. 2. Sinh sản ở động vật  Phân biệt các hình thức sinh sản vô tính ở động vật Hình thức Cách thức Ví dụ Phân đôi Từ cá thể ban đầu, tách đôi cơ thể tạo thành Hải quỳ, giun dẹp.. hai cá thể mới. Nảy chồi Chồi từ cơ thể mẹ tách ra tạo thành cơ thể Thủy tức, bọt biển mới Phân Các mảnh nhỏ của cơ thể phát triển thành cơ Sao biển, giun dẹp mảnh thể mới Trinh sinh Trứng không được thụ tinh phát triển thành Ong, rệp, kiến cơ thể mới  Đặc điểm các giai đoạn sinh sản hữu tính ( HS tự lấy VD ở người). Giai đoạn Đặc điểm Hình thành trứng, tinh Buồng trứng sản xuất trứng, tinh hoàn sản xuất tinh trùng trùng. Thông qua quá trình nguyên phân và giảm phân, trứng và tinh trùng được tạo ra mang bộ NST đơn bội. Thụ tinh tạo hợp tử Một tinh trùng và một trứng kết hợp với nhau tạo thành
  5. hợp tử có bộ NST lưỡng bội. Phát triển phôi thai Hợp tử phân chia tạo thành phôi. Ở những loài đẻ con, phôi phát triển thành thai Đẻ Khi đủ thời gian phát triển, trứng hoặc thai sẻ được đẩy ra khỏi tử cung của cơ thể mẹ nhờ quá trình đẻ.  Cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật Hormone Tác dụng Cơ quan tiết Sản sinh tinh trùng GnRH Kích thích tuyến yên Vùng dưới đồi FSH Kích thích tế bào Sertoli sản sinh Thùy trước tuyến yên tinh trùng và tiết Inhibin LH Kích thích tế bào kẽ tiết Thùy trước tuyến yên Testosterone Testosterone Kích thích sinh tinh, liên hệ Tinh hoàn ngược âm tính Inhibin Liên hệ ngược âm tính Tinh hoàn Sản sinh trứng GnRH Kích thích tuyến yên Vùng dưới đồi FSH Kích thích nang trứng phát triển Thùy trước tuyến yên LH Kích thích trứng chín và rụng, Thùy trước tuyến yên kích thích thành thể vàng Estrogen Kích thích niêm mạc tử cung dày Buồng trứng lên, khi ở nồng độ cao liên hệ ngược dương tính Progesterone và Kích thích niêm mạc tử cung dày Thể vàng estrogene lên, liên hệ ngược âm tính II. Câu hỏi ôn tập Trắc nghiệm khách quan (Lựa chọn đáp án đúng nhất): Câu 1: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về mô phân sinh ở thực vật? I. Tất cả thực vật đều có mô phân sinh đỉnh, mô phân sinh bên, mô phân sinh lóng. II. Mô phân sinh đỉnh nằm ở ngọn cây, đỉnh cành và chóp rễ của cây một lá mầm và hai lá mầm. III. Mô phân sinh lóng ở thực vật 2 lá mầm giúp cho thân dài và cao lên. IV. Mô phân sinh là nhóm các tế bào chưa phân hoá, có khả năng phân chia tạo tế bào mới trong suốt đời sống của thực vật. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là A. làm tăng kích thước chiều dài của cây B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh Câu 3: Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng về chiều dài của cơ thể thực vật B. Sinh trưởng thứ cấp là do hoạt động của mô phân sinh bên C. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất cả các loài thực vật hạt kín D. Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm Câu 4: Người ta sư dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để: A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
  6. B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ. C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ. D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ. Câu 5: Dựa trên các đặc điểm các giai đoạn của sinh trưởng và phát triển của động vật. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Động vật đẻ trứng: hợp tử → trưởng thành qua 2 giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi. II. Động vật đẻ con: hợp tử → trưởng thành qua 2 giai đoạn giai đoạn phôi thai (phôi) và giai đoạn sau sinh (hậu phôi). III. Giai đoạn phôi chỉ diễn ra bên trong cơ thể mẹ. IV. Giai đoạn phôi trãi qua từ khi con non đến trưởng thành. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Chọn phát biểu đúng về đặc điểm phát triển qua biến thái hoàn toàn của động vật. I. Giai đoạn ấu trùng: có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành. II. Kiểu phát triển này có ở đa số các loài côn trùng (bướm, ruồi, ong, ...) và lưỡng cư. III. Ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian (giai đoạn nhộng ở côn trùng) biến đổi thành con trưởng thành. IV. Vòng đời trải qua 4 giai đoạn, bao gồm: trứng, ấu trùng, nhộng và trưởng thành. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Dựa vào hình và đặc điểm phát triển ếch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Kiểu phát triển này có ở đa số các loài côn trùng (bướm, ruồi, ong, ...) và lưỡng cư. II. Vòng đời trải qua 4 giai đoạn, bao gồm: trứng, ấu trùng, nhộng và trưởng thành. III. Nòng nọc sống trong nước không có chi, có mang để hô hấp và đuôi để bơi. IV. Sự khác biệt giữa nòng nọc và ếch mang tính thích nghi để duy trì tồn tại của loài đối với điều kiện khác nhau của môi trường sống. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Các loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là A. hoocmôn sinh trưởng và tirôxin B. hoocmôn sinh trưởng và testosterone C. testosterone và ơstrogen D. hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, testosterone và ơstrogen Câu 9: Ecđixơn gây A. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm B. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm C. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm D. lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm Câu 10. Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là: A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
  7. C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua D. Châu chấu, ếch, muỗi. Câu 11: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng tuổi dậy thì ở người I. Cơ thể phát triển nhanh về chiều cao và cân nặng. II. Nữ thì hệ thống lông mu, lông nách phát triển, giọng nói trở nên trong trẻo hơn. III. Ở nam khối lượng cơ tăng nhanh, người nở nang, da thô dày, giọng nói trầm, khàn. IV. Ở Nam, do tác dụng của hormone testossteron phối hợp với các hormone tăng trưởng khác làm cơ thể phát triển nhanh hơn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Những kiểu sinh sản của hình thức sinh sản vô tính ở động vật là? A. Nhân đôi, nảy mầm, phân mảnh, trinh sinh B. Nhân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh C. Nhân đôi, nảy chồi, phân mảnh, phân sinh D. Nhân đôi, nảy mầm, phân mảnh, phân sinh Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính? A. Cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu. B. Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi. C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn. D. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định. Câu 14: Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật là A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi B. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa C. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền D. hình thức sinh sản phổ biến Câu 15: Cho các ví dụ sau: I. Bò mẹ đẻ ra bò con. II. Cây khoai lang mọc lên từ thân củ. III. Gà con nở ra từ trứng. IV. Cây tre mọc từ thân rễ. Có bao nhiêu ví dụ là sinh sản hữu tính ở sinh vật? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hormon sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém B. các đặc điểm sinh dục phụ ở nữ kém phát triển C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ D. các đặc điểm sinh dục phụ ở nam kém phát triển Câu 17: Ở thực vật có hoa quá trình hình thành túi phôi gồm có: A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân. Câu 18: Dấu hiệu nào sau đây không phải đặc trưng của sinh sản ở sinh vật? A. Vật chất di truyền được truyền đạt qua các thế hệ B. Xen kẽ thế hệ C. Hình thành cơ thể mới D. Điều hòa sinh sản Câu 19: Khi nói về sinh sản vô tính, các phát biểu nào sau đây đúng? I. Nhanh chóng tạo ra các cá thể mới trong điều kiện môi trường sống ổn định, thuận lợi. II. Các cá thể mới rất đa dạng về các tổ hợp gen. III. Các cá thể mới cùng bố mẹ nên đồng nhất về kiểu gen. IV. Các cá thể mới thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường sống. A. I và II B. II và IV C. I và IV D. I và III Câu 20. Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng A. gieo từ hạt. B. ghép cành. C. giâm cành. D. chiết cành.
  8. Câu 21: Sinh sản vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Con sinh ra khác mẹ. B. Con sinh ra khác bố, mẹ. C. Con sinh ra giống bố, mẹ. D. Con sinh ra giống nhau và giống mẹ. Câu 22: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là: A. sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử. B. sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ. C. sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội. D. sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi. Câu 23. Quan sát hình (sinh sản cây dưa chuột), và các kết luận dưới đây. Có bao nhiêu kết luận đúng? I. Sự sinh sản của dưa chuột diễn ra khi bào tử trong nhụy hoa được thụ phấn bởi phấn hoa từ bậc sinh dục khác. II. Quá trình thụ phấn này sẽ tạo ra hạt giống có đầy đủ vật chất di truyền giống cơ thể ban đầu. III. Trong quá trình sinh sản này, sự trộn lẫn của vật chất di truyền từ cả hai bậc sinh dục (đực và cái) nên cá thể mới luôn giống hệt thế hệ trước. IV. Trong quá trình sinh sản này luôn sinh ra thế hệ con có những đặc điểm khác so thế hệ trước. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24. Trong các phương pháp sau, phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay? A. Gieo từ hạt B. Chiết cành C. Nuôi cấy mô D. Giâm cành Câu 25: Nảy chồi là hình thức sinh sản có ở A. bọt biển và ruột khoang. B. trùng roi và thủy tức. C. trùng đế giày và thủy tức. D. amip và trùng roi. Câu 26. Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự: A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan Câu 27: Điều không đúng với sinh sản vô tính ở động vật là A. cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường B. đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn D. có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường Câu 28. Khi nói về quả ý nào sau đây không đúng? A. Quả là do bầu nhụy phát triển thành. B. Quả không hạt đều là quả đơn tính. C. Quả có vai trò bảo vệ hạt. D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt. Câu 29. Cho các dữ kiện sau: (1) Giai đoạn thụ tinh.
  9. (2) Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng. (3) Giai đoạn phát triển phôi hình thành cơ thể mới. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật theo thứ tự đúng là: A. (1)→ (2) → (3) B. (3) → (2) → (1) C. (2) → (1) → (3) D. (2) → (3) → (1) Câu 30. Có bao nhiêu nhận định đúng liên quan những biện pháp nhằm điều khiển quá trình sinh sản của động vật và người? . Muốn sinh ra thế hệ con đực hay cái phục vụ nhu cầu con người, con người đã lọc, li tâm hai loại tinh trùng hay trứng rồi cho thụ tinh nhân tạo. II. Ở người, thụ tinh trong ống nghiệm là phương pháp hỗ trợ sinh sản, sử dụng cho điều trị hiếm muộn. III. Thụ tinh trong ống nghiệm là phương pháp cho trùng và trứng thụ tinh trong ống nghiệm để tạo ra phôi, sau đó phôi được chuyển vào buồng tử cung của phụ nữ để làm tổ và phát triển thành thai nhi. IV. Để tạo ra tằm đực sản xuất tơ nhiều, người ta chiếu tia tử ngoại lên tằm sẽ tạo ra nhiều tằm đực hơn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Tự luận Câu hỏi 1: Ở trẻ em, nhiều trường hợp cơ thể có sự thay đổi thành người trưởng thành sớm hơn bình thường (trước 9 tuổi ở nam và trước 8 tuổi ở nữ). a. Hiện tượng này được gọi là gì? b. Cho biết nguyên nhân, hậu quả và cách phòng tránh hiện tượng này. Câu hỏi 2: Hãy đề xuất các biện pháp hạn chế mang thai, nạo phá thai ở tuổi vị thành niên? Câu hỏi 3: Một người nông dân sử dụng những biện pháp sau để kích thích sinh sản ở lợn nái đã sinh sản một lứa là đúng hay sai? Giải thích. A. Tăng cường chất béo trong chế độ ăn lên gấp đôi bình thường để lợn nái tăng cân B. Sự dụng một số loại thuốc có bản chất là hormone progesterone C. Sau khi lợn sinh xong, tiêm một số loại thuốc giúp loại bỏ hết sản dịch, nhau thai ra khỏi tử cung để tránh gây viêm tử cung D. Tiêm hormone GH Câu hỏi 4: Hãy cho biết những khẳng định dưới đây về sinh sản ở thực vật là đúng hay sai? Giải thích. A. Ở thực vật thân gỗ khó ra rễ, phương pháp nhân giống vô tính chủ yếu được áp dụng là chiết cành B. Thụ phấn chéo là hiện tượng hạt phấn phát tán và tiếp xúc với đầu nhụy của hoa khác C. Sau quá trình thụ tinh, hơp tử và phôi nhũ được hình thành ở cây hai lá mầm D. Hạt phấn là thể giao tử cái, túi phôi là thể giao tử đực. .......... Hết.........
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2