TRƯỜNG THCS DƯƠNG VĂN MANH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP - NĂM HỌC: 2024 - 2025
A. TRẮC NGHIỆM:
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời
đúng duy nhất)
Câu 1. Trong c phương trình sau, phương trình nào là phương tnh bậc hai một ẩn?
A.
2
0 3 2 0x x
+ =
B.
2 0x
+ =
C.
2
3 4 0x xy
+ =
D.
2
3 5 2 0x x
+ =
Câu 2. Hệ số a, b, c của phương trình
2
2 3 1 0x x
+ =
A.
2 3 1a ;b ;c .
= = =
B.
2 3 1a ;b ;c .
= = =
C.
2 3 1a ;b ;c .
= = =
D.
2 3 1a ;b ;c .
= = =
Câu 3. Nếu
1 2
,x x
là nghiệm của phương trình
2
1 0x x
=
thì
1 2
x x
+
bằng
A.
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình
( )
2
2 1 2 1 0x m x m =
có nghiệm
1?
=
x
A.
1.
2
m
=
B.
1.
2
m=
C.
1.
=
m
D.
0.m
=
Câu 5. Giá trị của tham số m để phương trình
2
2 3 0
+ =
x x m
có hai nghiệm phân biệt là
A.
1.
3
<
m
B.
1.
3
>
m
C.
1.
3
<
m
D.
1.
3
>
m
Câu 6. Phương trình
2
7 0x x
=
có tổng và tích hai nghiệm của chúng là
A.
1 2
1 2
1
. 7
x x
x x
+ =
=
B.
1 2
1 2
1
. 7
x x
x x
+ =
=
C.
1 2
1 2
1
. 7
x x
x x
+ =
=
D.
1 2
1 2
1
. 7
x x
x x
+ =
=
Câu 7. Giá trị của hàm số
2
7y x
=
tại
3x
=
A. 21 B. -63 C. -21 D. 63
Câu 8. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho hàm s
2
( 2)y m x
= +
có đ th đi qua đim
( 1;3)
. Khi đó giá trị
của
m
tương ứng là:
A. m = -1 B. m = 1 C. m = 0 D. m = 2
1
Câu 9. Hàm số nào sau đây có dạng
( )
2
0y ax a
=
?
A.
3y x
=
B.
( )
2
2 2 8y x
=
C.
2
2024y x
=
. D.
2
2
yx
=
Câu 10. Một ca chạy ngược dòng trên quãng đường sông
AB
dài
72
km . Biết vận tốc dòng nước
2
km / h
vận tốc thực của ca nô
x
(km / h)
(x 2)>
. Thời gian ca đi ngược dòng hết quãng
đường AB là
A.
x 2-
(h)
.B.
x 2+
(h)
.C.
72
x 2+
(h)
.D.
72
x 2-
(h)
.
Trắc nghiệm hình học
Câu 1.
Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp trong đường tròn (O)?
Câu 2. Cho hình vẽ sau: Hình nào có đường tròn
( )
O
nội tiếp tam giác
ABC
?
A.
Hình a B. Hình b C. hình c D. Hình d
Câu 3. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều có cạnh bằng 4cm là
A.
2 3
3cm
B.
2 3
6cm
C.
4 3
3cm
D.
3 3
2cm
Câu 4. Cho đường tròn
( ;19 )O cm
ngoại tiếp tam giác đều
ABC
. Tính độ dài cạnh tam giác
ABC
A.
19 2
cm. B.
19 3
cm. C.
19
3
cm. D.
19 3
2
.
Câu 5: Bán kính hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh 2 cm là:
2
A.2 cm B.√2 cm C.1 cm D.4 cm
Câu 6. Trong các hình sau đây, hình nào là hình nón?
A. Hình b B. Hình d C. Hình a và c D. Hình b và d
Câu 7. Độ dài 4m trên hình là:
A. Bán kính đáy của hình trụ B. Đường sinh của hình trụ
C. Chiều cao của hình trụ D. Đường kính đáy của hình trụ
Câu 8. Hộp sữa ông Thọ dạng hình trụ chiều cao
=
1h dm
đường kính đáy
6d cm
=
. Tính
diện tích xung quanh của hộp sữa
A.
( )
60 cm
p
B.
( )
2
90 dm
p
C.
( )
2
90 cm
p
D.
( )
2
60 cm
p
Câu 9 . Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?
A. 300B. 600C. 900D. 1800
Câu 10. Quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh trục cố định AB thì hình được sinh ra là
A. Hình nón B. Hình cầu C. Hình trụ D. Hình lăng trụ đứng
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông
Câu 1. Cho phương trifnh
2
2 3 1 0.x x
+ =
a) Phương trifnh đag cho coh hêi sôh
2; 3; 1.a b c
= = =
b) Tôjng cahc hêi sôh
, ,abc
laf 0.
c) Phương trifnh đag cho coh hai nghiêim đêfu dương.
3
d) Tihch hai nghiêim cuja phương trifnh đag cho laf 1.
Câu 2. Cho phương trình
( )
2
2 2 1 1 0x m x m
+ + =
với
m
là tham số,
3.
2
m
a) Phương trình đag cho laf phương trifnh bâic hai môit âjn.
b) Phương trình luôn có hai nghiệm
1 2
,x x
với mọi
3.
2
m
c) Tôjng vaf tihch hai nghiêim cuja phương trifnh lâfn lươit laf
1 2 1 2
2 1 1
; .
2 2
m m
x x x x
+ = =
d) Coh môit giah trii cuja
m
đêj phương trifnh coh hai nghiêim
1 2
,x x
thoả mãn
2 2
1 1 2 2
4 2 4 1.x x x x
+ + =
Câu 3. Một nhà máy kiểm tra cân nặng 100 sản phẩm của một dây chuyền đóng gói bánh đang trong
thời gian thử nghiệm. Cân nặng của mỗi gói bánh có tiêu chuẩn là 500 gam. Những gói bánh có khối
lượng chênh lệch không quá 10 gam so với tiêu chuẩn được xem là đạt yêu cầu. Kết quả kiểm tra được
biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:
a) Có 40 gói bánh có khối lượng 495 gam.
b) Các gói bánh đạt yêu cầu là các gói bánh có khối lượng 495 gam; 500 gam; 520 gam.
c) Có tổng cộng 95 gói bánh
có khối lượng đạt yêu cầu.
d) Số gói bánh đạt yêu cầu
chênh lệch 86 gói bánh so với số
gói bánh không đạt yêu cầu.
4
10%
15%
30%
35%
10%
0%
10%
20%
30%
40%
10 30 50 70 90
Tn s tương đi (%)
Số người
Số lượng người đến đọc sách mỗi ngày trong 200
ngày liên tiếp
Câu 4. Một thư viện thống kê số lượng người đến đọc sách mỗi ngày trong 200 ngày liên tiếp. Biết có
400
người đã đến đọc sách trong các ngày được khảo sát. Sau khi ghép nhóm mẫu số liệu thu được,
người ta nhận được biểu đồ sau:
a) Nhóm
[
)
60; 80
có giá trị đại diện là 80.
b) Tần số tương đối ghép nhóm cuja nhohm
[
)
40; 60
30%.
c) Tần số gp nhóm của nhóm
[
)
60; 80
là 400.
d) Nhóm
[
)
60; 80
nhiều hơn nhóm
[
)
40; 60
là 40 người.
Câu 5. Một quầy hàng A đựng bắp rang bơ vào một loại hộp có dạng
hình nón với kích thước như hình vẽ.
Quầy hàng B đựng bắp rang bơ vào một loại hộp có dạng hình trụ có đáy
và chiều cao bằng với loại hộp hình nón mà quầy A đã dùng. Biết giá 1
hộp bắp rang bơ của quầy A và quầy B bán lần lượt là
50 000
đồng và
100 000
đồng.
a) Diêin tihch xung quanh cuja hifnh nohn coh bahn kihnh đahy
R
vaf đươfng
sinh
,l
đươic tihnh băfng công thưhc:
2
.
xq
S R l
π
=
b) Độ dài đường sinh là
5 3 cm.l
=
c) Diêin tihch xung quanh cuja hôip đựng bắp rang bơ laf
2
1125 3 cm .
4
π
d) Bạn An nên mua bắp rang bơ ở quầy B để có lợi hơn.
Câu 6. Một quả bóng rổ có đường kính
26
cm. Biết rằng giá
2
1 m
để làm nên một quả bóng rổ của
một hãng sản xuất là
3 200 000
đồng. Tỉ lệ da hao hụt khi làm một quả bóng rổ là
2%
.
a) Diêin tihch măit câfu coh bahn kihnh đahy
R
, đươic tihnh băfng công thưhc:
2
4 .S R
π
=
b) Bahn kihnh đahy cuja chiêhc kem ôhc quêh laf
13 m.R
=
c) Diện tích bề mặt quả bóng là
( )
2
0,0676 cm .
π
d) Chi phí mua da để làm một quả bóng rổ khoajng
675 000
đôfng.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Viết u tr lời/ đáp án mà không cn trình bày li gii chi tiết.
5