M ng l i c p n c – DH11MT ướ ướ
Đ C NG ÔN T P M NG L I C P N C ƯƠ ƯỚ ƯỚ
H C K II – 2013
Ch ng I: T ng quan v h th ng c p n cươ ướ
1. Đnh nghĩa : là t h p nh ng công trình nh m thu n c, x lý n c, đi u hòa ướ ướ
d tr n c và v n chuy n n c đn n i tiêu th . ướ ướ ế ơ
H th ng v n chuy n n c : ướ
- H th ng v n chuy n n c thô: v n chuy n n c t công trình thu ướ ướ
đn tr m lý.ế
- H th ng v n chuy n n c s ch: v n chuy n n c t tr m x lý đn ướ ướ ế
b ch a n c s ch. ướ
- M ng l i phân ph i n c: v n chuy n n c t b ch a n c s ch ướ ướ ướ ư
đn đi t ng tiêu th .ế ượ
2.Phân lo i h th ng c p n c ướ
Theo đi t ng ph c v : ượ
- C p n c dân c : bao g m c p n c cho các thành ph , th xã, th tr n nông ướ ư ướ
thôn.
- C p n c công nghi p: bao g m h th ng c p n c cho các nhà máy, xí ướ ướ
nghi p, khu ch xu t. ế
- C p n c nông nghi p: bao g m h th ng c p n c cho chăn nuôi, ti u th ướ ướ
công nghi p…
Theo ch c năng ph c v :
- H th ng c p n c ăn u ng, sinh ho t. ướ
- H th ng c p n c s n xu t. ướ
- H th ng c p n c ch a cháy. ướ
- H th ng c p n c t i cây, r a đng. ướ ướ ườ
Theo ph ng pháp s d ng:ươ
- H th ng c p n c ch y th ng. ướ
- H th ng c p n c tu n hoàn. ướ
- H th ng c p n c dùng l i. ướ
Trang 1
M ng l i c p n c – DH11MT ướ ướ
3. Các h ng m c c b n trong h th ng c p n c ơ ướ
Công trình thu: + Công trình thu n c m t ướ
+ Công trinh thu n c ng mướ
Tr m b m c p n c: + Tr m b m c p I + Tr m b m c p II ơ ướ ơ ơ
Tr m x lý n c. ướ
Công trình đi u hòa và d tr n c . ướ
M ng l i đng ng: + Tuy n ng c p I ướ ườ ế
+ Tuy n ng c p IIế
+ Tuy n ng c p IIIế
Công trình thu n c m tướ
- Ch c năng:
+ Gi l i các t p ch t kích th c l n có trong n c thô b ng song ướ ướ
ho c l i ch n rác. ướ
+ L y n c. ướ
- Thi t k công trình thu căn c vàoế ế
oCông su t thi t k ế ế
oM c đ tin c y
oTh y văn c a ngu n n c ướ
oYêu c u c a c quan qu n lý ngu n n c. ơ ướ
-Công trình thu n c m tướ
oCông trình thu n c n i và di đng ướ
oCông trình thu n c xa b ( công trình k t h p )ướ ế
oCông trình thu n c g n b ( công trình phân ly )ướ
-V trí đt
oTh ng ngu n khu dân c , công nghi pượ ư
oN i có b sông và lòng sông n đnhơ
Trang 2
M ng l i c p n c – DH11MT ướ ướ
oĐ đ sâu, đa ch t công trình t t
oG n n i tiêu th , g n ngu n cung c p đi n ơ
oĐt b lõm, 2/3 hình cung v phía h l u ư
Công trình thu n c ng mướ
- N c ng m có ch t l ng t t h n n c m t nh ng chi phí thăm dò ướ ượ ơ ướ ư
kh o sát và khai thác cao.
- Các công trình thu n c ng m ph bi n nh sau:ướ ế ư
+ Đng h m ngang khai thác.ườ
+ Gi ng kh i.ế ơ
+ Gi ng khoanế
+ H thu n c m ch. ướ
4. So sánh s gi ng và khác nhau gi a đài n c và b ch a ướ
So sánh Đài n cướ B ch a
Gi ng nhauĐi u hòa l u l ng n c ( n c đn và đi ) ư ượ ướ ướ ế
Khác nhau
V trí xây d ng N m sau tr m b m ơ
c p IIN m tr c tr m b m ướ ơ
c p II
V trí so v i m t
đtTh ng n m trên caoườ Th ng n m d i đtườ ướ
Ch c năngĐi u hòa l u l ng và ư ượ
đi u hòa áp su t Đi u hòa l u l ng ư ượ
5. So sánh ch t l ng n c m t và ch t l ng n c ng m ượ ướ ượ ướ
So sánh N c m tướ N c ng mướ
Ch t r n l l ng ơ
( SS )
Cao Th p
Trang 3
M ng l i c p n c – DH11MT ướ ướ
Đ c ng, Fe, Mn Th pCao ( h u nh b nhi m phèn) ư
Khí CO2 hòa tan, H2S Không Có
Khí O2 hòa tan Nhi u ( do ti p xúc v i không ế
khí)
Không
pH Trung tính Acid
6. Đi m khác nhau gi a m ng l i c p n c và h th ng c p n c ư ư ướ
- M ng l i c p n c là m t b ph n c a h th ng c p n c, là t p h p các lo i ướ ướ ướ
đng ng v i các kích th c khác nhau , làm nhi m v v n chuy n và phân ph i ườ ướ
n c đn các đi m dùng n c trong ph m vi thi t k . ( v n chuy n n c t n i x ướ ế ướ ế ế ướ ơ
lý đn n i tiêu th )ế ơ
- H th ng c p n c bao g m m ng l i c p n c. ướ ướ ướ
Ch ng II: Quy ho ch m ng l i c p n cươ ướ ướ
1. Quy ho ch c b n h th ng c p n c ơ ướ
Khi xây d ng m i h th ng c p n c, m r ng h th ng s n có, quy ho ch ướ
c n đc th c hi n tr c khi thi t k và thi công công trình. ượ ướ ế ế
N i dung quy ho ch bao g m xác đnh:
- M c đ c p n c: c p/ lo i nhà ( trang thi t b v sinh, vòi công c ng, t i ướ ế ướ
cây…)
- Quy mô công trình: di n tích ph c v , năm thi t k , l ng n c cung c p ế ế ượ ướ
- Ngu n n c: lo i ngu n n c, công trình thu, s l ng công trình thu. ướ ướ ượ
- Quy ho ch công trình: m t b ng, k t c u công trình, tính toán th y l c, khai ế
toán công trình.
Trang 4
M ng l i c p n c – DH11MT ướ ướ
Kh o sát c b n: ơ
- Nghiên c u đi u ki n kinh t - xã h i c a ng i dân. ế ườ
- S li u c b n c n cho đánh giá l ng n c c p. ơ ượ ướ
- Các ngu n n c có s n trong vùng quy ho ch. ướ
- Quy ho ch phát tri n t ng th qu c gia và các d án c p n c khác ướ
N u l ng n c ph c v > công su t khai thác c a ngu n n c s n có:ế ượ ướ ướ
- Gi m di n tích ph c v .
- Các bi n pháp thay th khác ế
+ M r ng, tăng c ng ngu n n c khác. ườ ướ
+ Ch ng rò r
+ Ki m soát nhu c u dùng n c ướ
+ S d ng l i n c th i. ướ
+ Thay đi l i ngu n n c khác cho đi t ng ph c v khác ( công nghi p, ướ ượ
nông nghi p )
2. Các s li u c b n thi t k m ng l i c p n c ơ ế ế ướ ướ
- B n đ t nhiên khu v c: các đa danh, kênh r ch, đng cao đ, tuy n dân ườ ế
Trang 5