Bài 1: CÁC KHÁI NI M C B N Ơ
1. khái ni m
môi tr ng bao g m các y u t t nhiên và v t ch t nhân t o baoườ ế
quanh con ng i, nh h ng đ n đ i s ng, s n xu t, s t n t i,ườ ưở ế
phát tri n c a con ng i và sinh v t (theo lu t ườ b o v môi tr ng ườ
2005)
2. phân lo i
môi tr ng t nhiên: các y u t đ t, n c, không khíườ ế ướ
có y u t r t quan tr ng đ i v i con ng iế ườ
môi tr ng xã h i: th hi n m i quan h t ng tác gi aườ ươ
con ng i v i con ng i qua quy t c, lu t l , quy c…ườ ườ ư
môi tr ng nhân t o: do con ng i t o raươ ườ
3. ch c năng c a môi tr ng ườ
cung c p không gian s ng cho con ng i và sinh v t trên ườ
trái đ t
- ch c năng xây d ng: cung c p m t b ng, ki n trúc h ế
t ng, nông nghi p
- ch c năng v n t i
- ch c năng cung c p m t b ng cho s phân h y ch t th i
- ch c năng gi i trí c a con ng i ườ
- ch c năng cung c p năng l ng, thông tin ượ
môi tr ng cung c p ngu n thông tài nguyên c n thi tườ ế
cho đ i s ng và ho t đ ng s n xu t c a con ng i ườ
-r ng t nhiên: ch c năng cung c p n c, b o t n tính đa ướ
d ng sinh h c, đ phì nhiêu c a đ t, ngu n g c i, d c ượ
li u và c i thi n đi u ki n sinh thái
- các đ ng th c v t: có ch c năng cung c p l ng th c, ươ
th c ph m, các ngu n gen quý hi m ế
- các th y v c: cung c p n c, dinh d ng, n i vui ch i ướ ưỡ ơ ơ
gi i trí, các ngu n h i s n
-không khí, t0, năng l ng: đ chúng ta hít th , cây c i raượ
hoa, k t tráiế
- các lo i qu ng, d u..: cung c p năng l ng, và nguyên ượ
li u cho các ho t đ ng s n xu t nông nghi p
môi tr ng là n i ch a đ ng các ch t ph th i do conườ ơ ế
ng i t o raườ
- kh năng đ m
- ch c năng bi n đ i lí, hóa h c
-ch c năng bi n đ i sinh hóa ế
- ch c năng b t đ u sinh h c
ch c năng l u tr và cung c p thông tin ư
4. nh ng thách th c môi tr ng hi n nay ườ
báo cáo tình hình môi tr ng toàn c u năm 2000 c a ch ng trìnhườ ươ
môi tr ng c a LHQ đã phân tích ra 2 xu h ngườ ướ
- các HST và sinh thái nhân văn toàn c u đang b đe d a b i
s m t cân b ng sâu s c
- th gi i đang ngày càng bi n đ i trong đó s ph i h pế ế
qu n lí môi tr ng quy qu c t luôn luôn b t t h u ườ ế
so v i s phát tri n KT-XH
VD: nh ng thách th c c a môi tr ng đ i v i con ng i hôm nay ườ ư
- s gia tăng dân s
- s suy thoái TN
- s suy gi m ĐDSH
- bi n đ i khí h uế
- suy gi m t ng ozon, ô nhi m môi tr ng ư
Bài 2: CÁC THÀNH PH N C B N C A MÔI TR NG Ơ ƯỜ
1. Th ch quy n
-KN: là l p v c ng n m ngoài cùng nh t c a các hành
tinh ch a đ t đá. L p v trái đ t có l p manti n m đ
sâu 100km, th ch quy n c ng di chuy n trên 1 quy n
m m quánh d o
- S hình thành đ t và s bi n đ i c a v c nh quan: đ t ế
có c u trúc phân l p r t đ c tr ng, xem xét 1 ph u di n ư
đ t có s phân t ng c a c u trúc t trên xu ng d i nh ướ ư
sau
+ t ng th m m c và r c đ c phân h y các m c đ khác ượ
nhau
+ t ng mùn th ng có m u th m h n, t p chung các ch t h u ườ ơ
c và dinh d ng c a đ tơ ưỡ
+ t ng r a trôi
+ t ng tích t
+ t ng đá m b bi n đ i ít nhi u nh ng v n gi nguyên c u ế ư
t o c a đá
+ t ng đá g c
- Tai bi n môi tr ng : nh ng y u t nh ng quá trình,ế ườ ế
nh ng hi n t ng x y ra trong môi tr ng gây ra nh ng ượ ườ
t n h i đ n môi tr ng nh h ng đ n sk con ng i và ế ườ ưở ế ườ
ch c năng c a MT s ng. VD: xói mòn, tr t l ượ
- Giai đo n c a tai bi n: ế
+ giai đo n hi m h a: nót n t i hi m h a nh ng ch a gây ư ư
ra s m t n đ nh
+ gđ phát tri n: nó gây ra s m t n đ nh nh ng ch a v t ư ư ượ
ng ng an toànưỡ
+ gđ thiên tai (s c ): gây nh h ng, phát tri n, v t ng ng ưở ượ ưỡ
an toàn
2. Khí quy n
-Khí quy n là l p ngoài cùng c a TĐ, v i ranh gi i d i ướ
là th y quy n và th ch quy n và ranh gi i trên là kho ng
không gi a các hành tinh. Khí quy n TĐ đ c hình thành ượ
nh s thoát h i n c, các ch t k t th y quy n và ơ ướ
th ch quy n. Th i kì đ u, khí quy n ch y u g m h i ế ơ
n c, amoniac, CHướ 4 , các lo i khí tr H ơ 2 . d i tácướ
d ng phân h y c a ánh sáng MT, h i n c b phân h y ơ ướ
thành O2 , H2. Oxi tác đ ng v i amoniac và meetan t o khí
N2, CO2. Quá trình ti p di n, m t l ng H2 nh m t vàoế ượ
kho ng không vũ tr , khí quy n còn l i ch y u là h i ế ơ
n c, nito, CO2, và 1 ít oxyướ
- C u trúc c a khí quy n là :
+ t ng đ i l u ư
+ t ng bình l u ư
+ t ng trung quy n
+ t ng nhi t quy n ế
+ t ng ngo i quy n
- Bi n đ i khí h uế
S nóng lên c a khí quy n và Trái đ t nói chung
S thay đ i thành ph n và ch t l ng khí quy n có h i ượ
cho MT
S dâng cao m c n c bi n ướ
S di chuy n c a các đ i k h u
S thay đ i c ng đ ho t đ ng c a quá trình hoàn l u ư ư
khí quy n
S thay đ i năng su t sinh h c c a các h sinh thái
- Hi u ng nhà kính
………………………….
Bài 3: CÁC NGUYÊN LÝ SINH THÁI H C NG D NG VÀO
KHMT
1. H sinh thái, c u trúc, ch c năng h sinh thái
- Đ nh nghĩa: Sinh thái h c là khoa h c nghiên c u v quy lu t
các quá trình phân b , s đa d ng c a sinh v t và s t ng tác ươ
c a chúng, nghiên c u s di chuy n và chuy n hóa v t ch t và
năng l ng qua các sinh v t trong sinh quy n.ượ
→Sinh thái h c m t KH c b n trong SV h c, ng/c các mqh c a ơ
SV
- C u trúc:
sinh v t s n xu t
sinh v t tiêu th
sinh v t phân h y
các ch t h u c ( Pr, L, G, vitamin, enzym, hoocmon,…) ơ
các ch t c ( CO ơ 2, O2, n c, các ch t dinh d ngướ ưỡ
khoáng)
các y u t khí h u ( tế 0, as, đ m, giáng th y…)
- Ch c năng:
NLMT thông qua quang h p c a cây xanh m t s gi i h n n m
và vi khu n là nh ng sinh v t t d ng, hay sv sx. Chúng đã chuy n ưỡ
hóa nh ng ch t vô c nh CO2, nc thành các d ng v t ch t hóa h c. ơ ư
Chính nh NLMT, b ng quang h p đã liên k t các phân t nh vô c ế ơ
thành các phân t h u c l n và ph c t p h n. Nh hđ quang h p ơ ơ
ph m vi nh quá trình t ng h p c a SVSX mà ngu n th c ăn t o
thành đ nuôi s ng tr c h t cho SVSX, sau đó nh ng sinh v t ướ ế
khác, k c con ng i. ườ
2. S chuy n hóa v t ch t, năng l ng trong h sinh thái ượ
S chuy n hóa v t ch t
- Chu i th c ăn : chu i th c ăn đ c coi là 1 dãy bao g m ượ
nhi u loài sinh v t, m i loài là m t “m t xích” th c ăn, m t
xích th c ăn bên trên tiêu th m t xích th c ăn phía tr c và ướ
nó l i b m t xích th c ăn phía sau tiêu th
-L i th c ănướ : Là ph c h p các chu i th c ăn có quan h
v i nhau trong HST.m i loài trong qu n xã không
ph i ch liên h v i 1 chu i th c ăn mà có th liên h v i
nhi u chu i th c ăn. T t c các chu i th c ăn trong qu n
xã h p thành l i th c ăn. ướ
-B c dinh d ng ưỡ : b c dinh d ng bao g m nh ng m t ưỡ
xích th c ăn thu c 1 nhóm s p x p theo các thành ph n ế
c a chu i th c ăn nh : svxs, sv tiêu th b c 1, sv tiêu th ư
b c 2…
năng l ng trong h sinh ti:ượ
-Dòng năng l ng trong h sinh thái:ượ các HST c n t n
t i và phát tri n ch y u nh ngu n năng l ng vô t n ế ượ
c a MT. S bi n đ i c a NLMT thành hóa năng trong các ế
quá trình quanh h p là đi m kh i đ u c a dòng năng
l ng trong các HSTượ
-Dòng năng l ng đi qua HST:ượ
Năng su t sinh h c c a h sinh thái : năng su t sinh h c
c a HST là kh i l ng ch t h u c đ c s n sinh trong ư ơ ượ
h qua chu trình v t ch t trong 1 kho ng th i gian nh t
đ nh và di n tích đã cho
-Năng su t sinh h c s c p ơ : là kh i l ng ch t h u c ượ ơ
s n xu t đ c c a sinh v t s n xu t tính b ng kg v t ượ
ch t khô ho c gam cacbon t n tr , ho c s năng l ng ượ
t ng đ ng theo calo trên m t đ n v di n tích ho c thươ ươ ơ
tích, trong 1 th i gian nh t đ nh.
+ Năng su t s c p thô ơ : s n ph m c a quá trình quang h p do th c
v t t o ra đgl “năng l ng s c p thô”. Nó bao g m ph n ch t h u ượ ơ
c đ c s d ng cho quá trình hô h p c a chính th c v t và ph nơ ượ
còn l i giành cho các sinh v t d d ng. ưỡ
+ Năng su t s c p nguyên ơ : là ph n ch t h u c n l i trong th c ơ
v t, đ c đ ng v t ăn c s d ng và đ ng hóa đ t o nên ch t h u ượ
c ĐV đ u tiên c a chu i th c ăn, ho c năng su t s c p thô tr điơ ơ
ph n NL b tiêu hao trong quá trình hô h p.
-Năng su t sinh h c th c p : Là kh i l ng ch t h u c ượ ơ
s n xu t đ c và t n tr SV phân h y và SV tiêu th ượ
(vì kh i l ng các SV phân h y quá nh bé nên th c t ượ ế
ch tính đ n SV tiêu th là ch y u. ế ế
3. Các nhân t sinh thái, các quy lu t c b n c a h sinh thái ơ
- Các nhân t không s ng:
Đ a hình, khí h u, n c, các ch t dinh d ng… ướ ưỡ
- Các nhân t s ng: Bao g m các c th s ng khác nh ơ ư
th c v t, ĐV, VSV. Các c th s ng này có nh h ng ơ ưở
tr c ti p ho c gián ti p đ n c th SV trong mqh cùng ế ế ế ơ
loài hay khác loài. Nhóm nhân t này trong th gi i h u ế
c r t quan tr ng.ơ
-Nhân t con ng i: Con ng i và ĐV đ u có tác đ ng ườ ườ
t ng t vào MT nh l y th c ăn, th i b ch t th i vàoươ ư
MT. Nh ng do s phát tri n v trí tu con ng i còn tácư ườ
đ ng vào MT b i các nhân t XH th ch . Tác đ ng ế
c a con ng i vào TN là tác đ ng có ý th c và có quy mô ườ
r ng l n. Do đó nhi u n i, nhi u lúc, tđ c a con ng i ơ ườ
làm thay đ i h n MTsinh gi i.
Bài 4: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
1. Tài nguyên, phân lo i tài nguyên
- KN: TNTN là ngu n c a c i v t ch t nguyên khai đ c ượ
hình thành trong t nhiên và t n t i trong TN mà con
ng i có th s d ng đáp ng các nhu c u trong cu cườ
s ng
- Phân lo i TNTN: lo i TN tái t o đ c, và lo i TN không ư
tái t o đ c ượ
2. Tài nguyên r ng
-KN: R ng là quan tr ng nh t c a sinh quy n có ý nghĩa
l n trong s phát tri n KT-XH, sinh thái và môi tr ng. ườ
Theo h c quan đi m h c thuy t STH, r ng đ c xem ế ượ
HST đi n hình trong sinh quy n. R ng là s th ng nh t
trong mqh bi n ch ng gi a sinh v t trong đó có TV v i
các loài g gi vai trò ch đ o, đ t và môi tr ng. ườ
- Phân l a r ng:
R ng phòng h đ c s d ng cho m c đích b o v ượ
ngu n n c, b o v đ t, ch ng xói mòn, h n ch thiên ướ ế
tai, đi u hòa khí h u, BVMT sinh thái
R ng đ c d ng: s d ng cho m c đích đb nh b o t n ư
TN, m u chu n HST, b o t n ngu n gen, b o v di tích
văn hóa…
R ng sx: bao g m các lo i r ng s d ng đ sx kinh
doanh g làm đ c s n r ng, ĐV r ng và k t h p BVMT ế
sinh thái.
- Nguyên nhân làm gi m di n tích r ng:
M r ng di n tích nông nghi p
Nhu c u chăn th gia súc
Nhu c u l y c i
Khai thác g và các s n ph m r ng
Phá r ng tr ng cây công nghi p và đ c s n
Cháy r ng
3. Tài nguyên đ t
- KN: Đ t là m t v t th t nhiên, c u t o đ c l p, lâu đ i
do k t qu c a quá trình ho t đ ng t ng h p c a 5 y uế ế
t hình thành đ t g m có : đá m , đ a hình, khí h u, sinh
v t và th i gian (Dacutraep, 1879)
- Vai trò ch c năng c a đ t:
+ Là môi tr ng đ con ng i và sinh v t trên c n sinh tr ng vàườ ườ ư
phát tri n
+ Là đ a bàn cho các quá trình bi n đ i và phân h y các ph th i ế ế
khoáng và h u c ơ
+ N i c trú cho các đ ng v t, th c v t đ tơ ư
+ Đ a bàn cho các công trình xây d ng
+ Đ a bàn đ l c n c và cung c p n c ướ ướ
- 6 Qtrình d n đ n hoang m c hóa đ t VN: ế
+ Đ t b thoái hóa do xói mòn r a trôi
+ N n cát bay vùng ven bi n
+ Đ t b m n hóa
+ Đ t b phèn a
+ Đ t thoái hóa do canh tác nông nghi p ho c chăn th quá m c
vùng đ t d c làm xu t hi n k t von đá ong ế
+ Đ t thoái hóa do khai thác m
4. Tài nguyên khoáng s n
- KN:i nguyên khoáng s n là tích t v t ch t d i d ng ướ
h p ch t ho c đ n ch t trong v Trái đ t. Là các thành ơ
t o hóa lý t nhiên đ c s d ng tr c ti p trong công ượ ế
nghi p ho c có th l y chúng t kim lo i và khoáng v t
dùng cho các ngành công nghi p
- Phân lo i:
• Theo d ng t n t i: r n, l ng, khí
• Theo ngu n g c: n i sinh và ngo i sinh
• Theo thành ph n hoá h c: khoáng s n kim lo i, phi kim lo i
và khoáng s n cháy
- Tác đ ng c a vi c khai thác m và ch bi n qu ng đ n môi ế ế ế
tr ngườ
* Tác đ ng môi tr ng c a ho t đ ng khai thác khoáng s n ườ
+ tác đ ng đ n MT không khí ế
+ tác đ ng đ n MT n c m t ế ướ
+ tác đ ng đ n MT n c ng m ế ướ
+ m t đ t m t r ng x y ra v i quyl n
+ c nh quan và đ a hình khu v c b bi n đ i m nh m do các ế
ho t đ ng khai thác khoáng s n
+ ô nhi m ti ng n ế
+ công trình khai thác d u khí và các sa khoáng trên bi n còn
gây nh h ng m nh m nhi u m t đ n HST n c ưở ế ướ
- Bi n pháp b o v môi tr ng trong ho t đ ng khoáng ườ
s n
• L p báo cáo ĐTM
• Ki m toán và thanh tra th ng kỳ ho t đ ng khai thác t i c s ườ ơ
khai thác và ch bi nế ế
• Gi m thi u ngu n ô nhi m t i ngu n
• S d ng các công c kinh t trong qu n lý MT ế
• Quan tr c th ng xuyên tác đ ng MT c a ho t đ ng khai thác ườ
và ch bi n khoáng s nế ế
Bài 5: DÂN S I TR NG ƯỜ
1. Dân s h c và các thông s c b n c a dân s ơ
h c
-KN: Khoa h c nghiên c u v dân s các quá trình bi n ế
đ ng c a nó ph c v cho vi c đ a ra các chính sách, ư
chi n l c dân s cho TG hay m i qu c gia g i là dân sế ượ
h c.
- T l sinh: CBR, (‰)
- T l t : CDR, (‰)
- T l gia tăng dân s
- T l m n đ chung
- T l m n đ t ng s (TFR)
2. Tác đ ng c a dân s lên tài nguyên và môi
tr ngườ
M i quan h gi a dân s , tài nguyên và môi tr ng ườ
+ Tác đ ng Môi tr ng c a s gia tăng dân s ườ
I = CPE
C - s gia tăng tiêu th tài nguyên trên đ n v đ u ng i ơ ườ
P - s gia tăng dân s th gi i ế
E - s gia tăng tác đ ng đ n MT c a m t đ n v tài ế ơ
nguyên đ c loài ng i khai thác ượ ườ
I - tác đ ng MT c a s gia tăng dân s và các y u t liên ế
quan đ n dân sế
Tác đ ng Môi tr ng c a s gia tăng dân s ườ
- S c ép l n t i TNTNMT Trái Đ t do khai thác quá
m c các ngu n tài nguyên ph c v cho các nhu c u nhà
, s n xu t l ng th c, th c ph m… ươ
- T o ra các ngu n th i t p trung v t quá kh năng t ượ
phân hu c a MT t nhiên
- S chênh l ch v t c đ phát tri n dân s gi a các n c ướ
công nghi p hoá các n c đang phát tri n gia tăng, ướ
- S gia tăng dân s đô th và s hình thành các siêu đô th
làm cho MT khu v c đô th có nguy c b suy thoái nghiêm ơ
tr ng
Suy gi m tài nguyên:
A, Suy gi m tài nguyên đ t
- Gia tăng dân s èkhai thác TN đ t ngày càng quá m c èđ t b
thoái hoá, di n tích ngày càng gi m sút
- Các lo i hình thoái hoá: xói mòn, r a trôi, đ t b chua hoá, m n hoá,
phèn hoá, b c màu, sa m c hoá, đ t b s t l , ô nhi m
- 70.000 km2 di n tích th gi i b hoang m c hóa hàng năm ế
do gia tăng dân s
- Đ t đai b thu h p
- Thi u đ t canh tácế
B, suy gi m tài nguyên r ng và đa d ng sinh h c
- Nguyên nhân: do khai thác g , phá r ng làm r y, m đ ng… ư
- 80% r ng nhi t đ i b phá h y g n đây là do s gia tăng
dân s
- R ng b phá h y è 26 t t n đ t b m t b r a trôi hàng
năm.
- Vi t Nam, dân s tăng 1% thì d n đ n 2,5% r ng b m t ế
C, suy gi m tài nguyên n c ướ
- Làm gi m b m t ao h và sông
- N c b ô nhi m do n c th i sinh ho t và n c th iướ ướ ướ
công nghi p không x
- Làm thay đ i ch đ th y văn (xây d ng đ p, rác th i ế
b i l ng…)
è Nguy c thi u n c cho s n xu t và sinh ho tơ ế ư
- 1985: n c s ch trên đ u ng i là 33000 m3/ng i/ nămướ ườ ườ
- nay: 8500 m3/ng i/ nămườ
D, suy gi m tài nguyên vùng c a sông
- Dân s tăng: khai thác ngu n l i t bi n tăng
- Di n tích vùng r ng ng p m n b thu h p
- N c vùng c a sông ven bi n b ô nhi mướ
Ô nhi m môi tr ng ườ
+ Ô nhi m không khí
+ Ô nhi m n c ướ
+ Ô nhi m đ t
+ Ô nhi m phóng x
+ Ô nhi m ti ng n ế
Gi m ch t l ng cu c s ng ượ
+ N u dân s tăng 13 tri u ng i thì xã h i ph i tăng 2,5 tri u nhàế ườ
, 126 nghìn tr ng h c, 372 nghìn giáo viên, 188 tri u mét v i, 12,5 ườ
tri u t n l ng th c và h n 4 tri u vi c làm. ươ ơ
+ Không gian s ng ch t h p
+ Hình thành các đô th
+ Gia tăng t n n xã h i