
Bài 1: CÁC KHÁI NI M C B N Ệ Ơ Ả
1. khái ni mệ
môi tr ng bao g m các y u t t nhiên và v t ch t nhân t o baoườ ồ ế ố ự ậ ấ ạ
quanh con ng i, có nh h ng đ n đ i s ng, s n xu t, s t n t i,ườ ả ưở ế ờ ố ả ấ ự ồ ạ
phát tri n c a con ng i và sinh v t (theo lu t ể ủ ườ ậ ậ b o v môi tr ngả ệ ườ
2005)
2. phân lo iạ
•môi tr ng t nhiên: các y u t đ t, n c, không khí…ườ ự ế ố ấ ướ
có y u t r t quan tr ng đ i v i con ng iế ố ấ ọ ố ớ ườ
•môi tr ng xã h i: th hi n m i quan h t ng tác gi aườ ộ ể ệ ố ệ ươ ữ
con ng i v i con ng i qua quy t c, lu t l , quy c…ườ ớ ườ ắ ậ ệ ướ
•môi tr ng nhân t o: do con ng i t o raươ ạ ườ ạ
3. ch c năng c a môi tr ngứ ủ ườ
•cung c p không gian s ng cho con ng i và sinh v t trênấ ố ườ ậ
trái đ tấ
- ch c năng xây d ng: cung c p m t b ng, ki n trúc hứ ự ấ ặ ằ ế ạ
t ng, nông nghi pầ ệ
- ch c năng v n t i ứ ậ ả
- ch c năng cung c p m t b ng cho s phân h y ch t th iứ ấ ặ ằ ự ủ ấ ả
- ch c năng gi i trí c a con ng i ứ ả ủ ườ
- ch c năng cung c p năng l ng, thông tinứ ấ ượ
•môi tr ng cung c p ngu n thông tài nguyên c n thi tườ ấ ồ ầ ế
cho đ i s ng và ho t đ ng s n xu t c a con ng iờ ố ạ ộ ả ấ ủ ườ
-r ng t nhiên: ch c năng cung c p n c, b o t n tính đaừ ự ứ ấ ướ ả ồ
d ng sinh h c, đ phì nhiêu c a đ t, ngu n g c i, d cạ ọ ộ ủ ấ ồ ỗ ủ ượ
li u và c i thi n đi u ki n sinh tháiệ ả ệ ề ệ
- các đ ng th c v t: có ch c năng cung c p l ng th c,ộ ự ậ ứ ấ ươ ự
th c ph m, các ngu n gen quý hi m ự ẩ ồ ế
- các th y v c: cung c p n c, dinh d ng, n i vui ch iủ ự ấ ướ ưỡ ơ ơ
gi i trí, các ngu n h i s nả ồ ả ả
-không khí, t0, năng l ng: đ chúng ta hít th , cây c i raượ ể ở ố
hoa, k t tráiế
- các lo i qu ng, d u..: cung c p năng l ng, và nguyênạ ặ ầ ấ ượ
li u cho các ho t đ ng s n xu t nông nghi pệ ạ ộ ả ấ ệ
•môi tr ng là n i ch a đ ng các ch t ph th i do conườ ơ ứ ự ấ ế ả
ng i t o raườ ạ
- kh năng đ m ả ệ
- ch c năng bi n đ i lí, hóa h cứ ể ổ ọ
-ch c năng bi n đ i sinh hóaứ ế ổ
- ch c năng b t đ u sinh h c ứ ắ ầ ọ
•ch c năng l u tr và cung c p thông tinứ ư ữ ấ
4. nh ng thách th c môi tr ng hi n nayữ ứ ườ ệ
báo cáo tình hình môi tr ng toàn c u năm 2000 c a ch ng trìnhườ ầ ủ ươ
môi tr ng c a LHQ đã phân tích ra 2 xu h ngườ ủ ướ
- các HST và sinh thái nhân văn toàn c u đang b đe d a b iầ ị ọ ở
s m t cân b ng sâu s cự ấ ằ ắ
- th gi i đang ngày càng bi n đ i trong đó s ph i h pế ớ ế ổ ự ố ợ
qu n lí môi tr ng quy mô qu c t luôn luôn b t t h uả ườ ở ố ế ị ụ ậ
so v i s phát tri n KT-XHớ ự ể
VD: nh ng thách th c c a môi tr ng đ i v i con ng i hôm nayữ ứ ủ ườ ố ớ ườ
- s gia tăng dân sự ố
- s suy thoái TNự
- s suy gi m ĐDSHự ả
- bi n đ i khí h uế ổ ậ
- suy gi m t ng ozon, ô nhi m môi tr ngả ầ ễ ườ
Bài 2: CÁC THÀNH PH N C B N C A MÔI TR NGẦ Ơ Ả Ủ ƯỜ
1. Th ch quy nạ ể
-KN: là l p v c ng n m ngoài cùng nh t c a các hànhớ ỏ ứ ằ ấ ủ
tinh ch a đ t đá. L p v trái đ t có l p manti n m đứ ấ ớ ỏ ấ ớ ằ ở ộ
sâu 100km, th ch quy n c ng di chuy n trên 1 quy nạ ể ứ ể ể
m m quánh d oề ẻ
- S hình thành đ t và s bi n đ i c a v c nh quan: đ tự ấ ự ế ổ ủ ỏ ả ấ
có c u trúc phân l p r t đ c tr ng, xem xét 1 ph u di nấ ớ ấ ặ ư ẫ ệ
đ t có s phân t ng c a c u trúc t trên xu ng d i nhấ ự ầ ủ ấ ừ ố ướ ư
sau
+ t ng th m m c và r c đ c phân h y các m c đ khácầ ả ụ ễ ỏ ượ ủ ở ứ ộ
nhau
+ t ng mùn th ng có m u th m h n, t p chung các ch t h uầ ườ ầ ẫ ơ ậ ấ ữ
c và dinh d ng c a đ tơ ưỡ ủ ấ
+ t ng r a trôiầ ử
+ t ng tích tầ ụ
+ t ng đá m b bi n đ i ít nhi u nh ng v n gi nguyên c uầ ẹ ị ế ổ ề ư ẫ ữ ấ
t o c a đáạ ủ
+ t ng đá g cầ ố
- Tai bi n môi tr ng : nh ng y u t nh ng quá trình,ế ườ ữ ế ố ữ
nh ng hi n t ng x y ra trong môi tr ng gây ra nh ngữ ệ ượ ả ườ ữ
t n h i đ n môi tr ng nh h ng đ n sk con ng i vàổ ạ ế ườ ả ưở ế ườ
ch c năng c a MT s ng. VD: xói mòn, tr t lứ ủ ố ượ ở
- Giai đo n c a tai bi n: ạ ủ ế
+ giai đo n hi m h a: nó có t n t i hi m h a nh ng ch a gâyạ ể ọ ồ ạ ể ọ ư ư
ra s m t n đ nhự ấ ổ ị
+ gđ phát tri n: nó gây ra s m t n đ nh nh ng ch a v tể ự ấ ổ ị ư ư ượ
ng ng an toànưỡ
+ gđ thiên tai (s c ): gây nh h ng, phát tri n, v t ng ngự ố ả ưở ể ượ ưỡ
an toàn
2. Khí quy nể
-Khí quy n là l p ngoài cùng c a TĐ, v i ranh gi i d iể ớ ủ ớ ớ ướ
là th y quy n và th ch quy n và ranh gi i trên là kho ngủ ể ạ ể ớ ả
không gi a các hành tinh. Khí quy n TĐ đ c hình thànhữ ể ượ
nh s thoát h i n c, các ch t khí t th y quy n vàờ ự ơ ướ ấ ừ ủ ể
th ch quy n. Th i kì đ u, khí quy n ch y u g m h iạ ể ờ ầ ể ủ ế ồ ơ
n c, amoniac, CHướ 4 , các lo i khí tr và Hạ ơ 2 . d i tácướ
d ng phân h y c a ánh sáng MT, h i n c b phân h yụ ủ ủ ơ ướ ị ủ
thành O2 , H2. Oxi tác đ ng v i amoniac và meetan t o khíộ ớ ạ
N2, CO2. Quá trình ti p di n, m t l ng H2 nh m t vàoế ễ ộ ượ ẹ ấ
kho ng không vũ tr , khí quy n còn l i ch y u là h iả ụ ể ạ ủ ế ơ
n c, nito, CO2, và 1 ít oxyướ
- C u trúc c a khí quy n là :ấ ủ ể
+ t ng đ i l uầ ố ư
+ t ng bình l uầ ư
+ t ng trung quy nầ ể
+ t ng nhi t quy nầ ế ể
+ t ng ngo i quy nầ ạ ể
- Bi n đ i khí h uế ổ ậ
•S nóng lên c a khí quy n và Trái đ t nói chungự ủ ể ấ
•S thay đ i thành ph n và ch t l ng khí quy n có h iự ổ ầ ấ ượ ể ạ
cho MT
• S dâng cao m c n c bi nự ự ướ ể
• S di chuy n c a các đ i khí h uự ể ủ ớ ậ
• S thay đ i c ng đ ho t đ ng c a quá trình hoàn l uự ổ ườ ộ ạ ộ ủ ư
khí quy nể
• S thay đ i năng su t sinh h c c a các h sinh tháiự ổ ấ ọ ủ ệ
- Hi u ng nhà kínhệ ứ
………………………….
Bài 3: CÁC NGUYÊN LÝ SINH THÁI H C NG D NG VÀOỌ Ứ Ụ
KHMT
1. H sinh thái, c u trúc, ch c năng h sinh tháiệ ấ ứ ệ
- Đ nh nghĩa: Sinh thái h c là khoa h c nghiên c u v quy lu tị ọ ọ ứ ề ậ
các quá trình phân b , s đa d ng c a sinh v t và s t ng tácố ự ạ ủ ậ ự ươ
c a chúng, nghiên c u s di chuy n và chuy n hóa v t ch t vàủ ứ ự ể ể ậ ấ
năng l ng qua các sinh v t trong sinh quy n.ượ ậ ể
→Sinh thái h c là m t KH c b n trong SV h c, ng/c các mqh c aọ ộ ơ ả ọ ủ
SV
- C u trúc: ấ
•sinh v t s n xu tậ ả ấ
•sinh v t tiêu th ậ ụ
•sinh v t phân h yậ ủ
•các ch t h u c ( Pr, L, G, vitamin, enzym, hoocmon,…)ấ ữ ơ
•các ch t vô c ( COấ ơ 2, O2, n c, các ch t dinh d ngướ ấ ưỡ
khoáng)
•các y u t khí h u ( tế ố ậ 0, as, đ m, giáng th y…) ộ ẩ ủ
- Ch c năng: ứ
NLMT thông qua quang h p c a cây xanh và m t s gi i h n n mợ ủ ộ ố ớ ạ ẩ
và vi khu n là nh ng sinh v t t d ng, hay sv sx. Chúng đã chuy nẩ ữ ậ ự ưỡ ể

hóa nh ng ch t vô c nh CO2, nc thành các d ng v t ch t hóa h c.ữ ấ ơ ư ạ ậ ấ ọ
Chính nh NLMT, b ng quang h p đã liên k t các phân t nh vô cờ ằ ợ ế ử ỏ ơ
thành các phân t h u c l n và ph c t p h n. Nh hđ quang h p ử ữ ơ ớ ứ ạ ơ ờ ợ ở
ph m vi nh là quá trình t ng h p c a SVSX mà ngu n th c ăn t oạ ỏ ổ ợ ủ ồ ứ ạ
thành đ nuôi s ng tr c h t cho SVSX, sau đó là nh ng sinh v tể ố ướ ế ữ ậ
khác, k c con ng i.ể ả ườ
2. S chuy n hóa v t ch t, năng l ng trong h sinh tháiự ể ậ ấ ượ ệ
•S chuy n hóa v t ch tự ể ậ ấ
- Chu i th c ănỗ ứ : chu i th c ăn đ c coi là 1 dãy bao g mỗ ứ ượ ồ
nhi u loài sinh v t, m i loài là m t “m t xích” th c ăn, m tề ậ ỗ ộ ắ ứ ắ
xích th c ăn bên trên tiêu th m t xích th c ăn phía tr c vàứ ụ ắ ứ ở ướ
nó l i b m t xích th c ăn phía sau tiêu thạ ị ắ ứ ụ
-L i th c ănướ ứ : Là ph c h p các chu i th c ăn có quan hứ ợ ỗ ứ ệ
v i nhau trong HST. Vì m i loài trong qu n xã khôngớ ỗ ầ
ph i ch liên h v i 1 chu i th c ăn mà có th liên h v iả ỉ ệ ớ ỗ ứ ể ệ ớ
nhi u chu i th c ăn. T t c các chu i th c ăn trong qu nề ỗ ứ ấ ả ỗ ứ ầ
xã h p thành l i th c ăn.ợ ướ ứ
-B c dinh d ngậ ưỡ : b c dinh d ng bao g m nh ng m tậ ưỡ ồ ữ ắ
xích th c ăn thu c 1 nhóm s p x p theo các thành ph nứ ộ ắ ế ầ
c a chu i th c ăn nh : svxs, sv tiêu th b c 1, sv tiêu thủ ỗ ứ ư ụ ậ ụ
b c 2…ậ
•năng l ng trong h sinh thái:ượ ệ
-Dòng năng l ng trong h sinh thái:ượ ệ các HST c n t nở ạ ồ
t i và phát tri n ch y u nh ngu n năng l ng vô t nạ ể ủ ế ờ ồ ượ ậ
c a MT. S bi n đ i c a NLMT thành hóa năng trong cácủ ự ế ổ ủ
quá trình quanh h p là đi m kh i đ u c a dòng năngợ ể ở ầ ủ
l ng trong các HSTượ
-Dòng năng l ng đi qua HST:ượ
•Năng su t sinh h c c a h sinh tháiấ ọ ủ ệ : năng su t sinh h cấ ọ
c a HST là kh i l ng ch t h u c đ c s n sinh trongủ ố ượ ấ ữ ơ ượ ả
h qua chu trình v t ch t trong 1 kho ng th i gian nh tệ ậ ấ ả ờ ấ
đ nh và di n tích đã choị ở ệ
-Năng su t sinh h c s c pấ ọ ơ ấ : là kh i l ng ch t h u cố ượ ấ ữ ơ
s n xu t đ c c a sinh v t s n xu t tính b ng kg v tả ấ ượ ủ ậ ả ấ ằ ậ
ch t khô ho c gam cacbon t n tr , ho c s năng l ngấ ặ ồ ữ ặ ố ượ
t ng đ ng theo calo trên m t đ n v di n tích ho c thươ ươ ộ ơ ị ệ ặ ể
tích, trong 1 th i gian nh t đ nh.ờ ấ ị
+ Năng su t s c p thôấ ơ ấ : s n ph m c a quá trình quang h p do th cả ẩ ủ ợ ự
v t t o ra đgl “năng l ng s c p thô”. Nó bao g m ph n ch t h uậ ạ ượ ơ ấ ồ ầ ấ ữ
c đ c s d ng cho quá trình hô h p c a chính th c v t và ph nơ ượ ử ụ ấ ủ ự ậ ầ
còn l i giành cho các sinh v t d d ng.ạ ậ ị ưỡ
+ Năng su t s c p nguyênấ ơ ấ : là ph n ch t h u c còn l i trong th cầ ấ ữ ơ ạ ự
v t, đ c đ ng v t ăn c s d ng và đ ng hóa đ t o nên ch t h uậ ượ ộ ậ ỏ ử ụ ồ ể ạ ấ ữ
c ĐV đ u tiên c a chu i th c ăn, ho c năng su t s c p thô tr điơ ầ ủ ỗ ứ ặ ấ ơ ấ ừ
ph n NL b tiêu hao trong quá trình hô h p.ầ ị ấ
-Năng su t sinh h c th c pấ ọ ứ ấ : Là kh i l ng ch t h u cố ượ ấ ữ ơ
s n xu t đ c và t n tr SV phân h y và SV tiêu thả ấ ượ ồ ữ ở ủ ụ
(vì kh i l ng các SV phân h y quá nh bé nên th c tố ượ ủ ỏ ự ế
ch tính đ n SV tiêu th là ch y u.ỉ ế ụ ủ ế
3. Các nhân t sinh thái, các quy lu t c b n c a h sinh tháiố ậ ơ ả ủ ệ
- Các nhân t không s ng: ố ố
Đ a hình, khí h u, n c, các ch t dinh d ng…ị ậ ướ ấ ưỡ
- Các nhân t s ng: Bao g m các c th s ng khác nhố ố ồ ơ ể ố ư
th c v t, ĐV, VSV. Các c th s ng này có nh h ngự ậ ơ ể ố ả ưở
tr c ti p ho c gián ti p đ n c th SV trong mqh cùngự ế ặ ế ế ơ ể
loài hay khác loài. Nhóm nhân t này trong th gi i h uố ế ớ ữ
c r t quan tr ng.ơ ấ ọ
-Nhân t con ng i: Con ng i và ĐV đ u có tác đ ngố ườ ườ ề ộ
t ng t vào MT nh l y th c ăn, th i b ch t th i vàoươ ự ư ấ ứ ả ỏ ấ ả
MT. Nh ng do s phát tri n v trí tu con ng i còn tácư ự ể ề ệ ườ
đ ng vào MT b i các nhân t XH và th ch . Tác đ ngộ ở ố ể ế ộ
c a con ng i vào TN là tác đ ng có ý th c và có quy môủ ườ ộ ứ
r ng l n. Do đó nhi u n i, nhi u lúc, tđ c a con ng iộ ớ ở ề ơ ề ủ ườ
làm thay đ i h n MT và sinh gi i.ổ ẳ ớ
Bài 4: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
1. Tài nguyên, phân lo i tài nguyênạ
- KN: TNTN là ngu n c a c i v t ch t nguyên khai đ cồ ủ ả ậ ấ ượ
hình thành trong t nhiên và t n t i trong TN mà conự ồ ạ
ng i có th s d ng đáp ng các nhu c u trong cu cườ ể ử ụ ứ ầ ộ
s ngố
- Phân lo i TNTN: lo i TN tái t o đ c, và lo i TN khôngạ ạ ạ ượ ạ
tái t o đ cạ ượ
2. Tài nguyên r ngừ
-KN: R ng là quan tr ng nh t c a sinh quy n có ý nghĩaừ ọ ấ ủ ể
l n trong s phát tri n KT-XH, sinh thái và môi tr ng.ớ ự ể ườ
Theo h c quan đi m h c thuy t STH, r ng đ c xem làọ ể ọ ế ừ ượ
HST đi n hình trong sinh quy n. R ng là s th ng nh tể ể ừ ự ố ấ
trong mqh bi n ch ng gi a sinh v t trong đó có TV v iệ ứ ữ ậ ớ
các loài g gi vai trò ch đ o, đ t và môi tr ng.ỗ ữ ủ ạ ấ ườ
- Phân l a r ng:ọ ừ
•R ng phòng h đ c s d ng cho m c đích b o vừ ộ ượ ử ụ ụ ả ệ
ngu n n c, b o v đ t, ch ng xói mòn, h n ch thiênồ ướ ả ệ ấ ố ạ ế
tai, đi u hòa khí h u, BVMT sinh tháiề ậ
•R ng đ c d ng: s d ng cho m c đích đb nh b o t nừ ặ ụ ử ụ ụ ư ả ồ
TN, m u chu n HST, b o t n ngu n gen, b o v di tíchẫ ẩ ả ồ ồ ả ệ
văn hóa…
•R ng sx: bao g m các lo i r ng s d ng đ sx kinhừ ồ ạ ừ ử ụ ể
doanh g làm đ c s n r ng, ĐV r ng và k t h p BVMTỗ ặ ả ừ ừ ế ợ
sinh thái.
- Nguyên nhân làm gi m di n tích r ng:ả ệ ừ
•M r ng di n tích nông nghi pở ộ ệ ệ
• Nhu c u chăn th gia súcầ ả
•Nhu c u l y c iầ ấ ủ
•Khai thác g và các s n ph m r ngỗ ả ẩ ừ
•Phá r ng tr ng cây công nghi p và đ c s n ừ ồ ệ ặ ả
•Cháy r ngừ
3. Tài nguyên đ tấ
- KN: Đ t là m t v t th t nhiên, c u t o đ c l p, lâu đ iấ ộ ậ ể ự ấ ạ ộ ậ ờ
do k t qu c a quá trình ho t đ ng t ng h p c a 5 y uế ả ủ ạ ộ ổ ợ ủ ế
t hình thành đ t g m có : đá m , đ a hình, khí h u, sinhố ấ ồ ẹ ị ậ
v t và th i gian (Dacutraep, 1879)ậ ờ
- Vai trò ch c năng c a đ t: ứ ủ ấ
+ Là môi tr ng đ con ng i và sinh v t trên c n sinh tr ng vàườ ể ườ ậ ạ ưở
phát tri nể
+ Là đ a bàn cho các quá trình bi n đ i và phân h y các ph th iị ế ổ ủ ế ả
khoáng và h u cữ ơ
+ N i c trú cho các đ ng v t, th c v t đ tơ ư ộ ậ ự ậ ấ
+ Đ a bàn cho các công trình xây d ngị ự
+ Đ a bàn đ l c n c và cung c p n cị ể ọ ướ ấ ướ
- 6 Quá trình d n đ n hoang m c hóa đ t VN:ẫ ế ạ ấ ở
+ Đ t b thoái hóa do xói mòn r a trôiấ ị ử
+ N n cát bay vùng ven bi nạ ở ể
+ Đ t b m n hóaấ ị ặ
+ Đ t b phèn hóaấ ị
+ Đ t thoái hóa do canh tác nông nghi p ho c chăn th quá m c ấ ệ ặ ả ứ ở
vùng đ t d c làm xu t hi n k t von đá ongấ ố ấ ệ ế
+ Đ t thoái hóa do khai thác m ấ ỏ
4. Tài nguyên khoáng s nả
- KN: Tài nguyên khoáng s n là tích t v t ch t d i d ngả ụ ậ ấ ướ ạ
h p ch t ho c đ n ch t trong v Trái đ t. Là các thànhợ ấ ặ ơ ấ ỏ ấ
t o hóa lý t nhiên đ c s d ng tr c ti p trong côngạ ự ượ ử ụ ự ế
nghi p ho c có th l y chúng t kim lo i và khoáng v tệ ặ ể ấ ừ ạ ậ
dùng cho các ngành công nghi pệ
- Phân lo i:ạ
• Theo d ng t n t i: r n, l ng, khíạ ồ ạ ắ ỏ
• Theo ngu n g c: n i sinh và ngo i sinhồ ố ộ ạ
• Theo thành ph n hoá h c: khoáng s n kim lo i, phi kim lo iầ ọ ả ạ ạ
và khoáng s n cháyả
- Tác đ ng c a vi c khai thác m và ch bi n qu ng đ n môiộ ủ ệ ỏ ế ế ặ ế
tr ngườ
* Tác đ ng môi tr ng c a ho t đ ng khai thác khoáng s nộ ườ ủ ạ ộ ả
+ tác đ ng đ n MT không khíộ ế
+ tác đ ng đ n MT n c m tộ ế ướ ặ
+ tác đ ng đ n MT n c ng mộ ế ướ ầ

+ m t đ t m t r ng x y ra v i quy mô l nấ ấ ấ ừ ả ớ ớ
+ c nh quan và đ a hình khu v c b bi n đ i m nh m do cácả ị ự ị ế ổ ạ ẽ
ho t đ ng khai thác khoáng s nạ ộ ả
+ ô nhi m ti ng nễ ế ồ
+ công trình khai thác d u khí và các sa khoáng trên bi n cònầ ể
gây nh h ng m nh m nhi u m t đ n HST n cả ưở ạ ẽ ề ặ ế ở ướ
- Bi n pháp b o v môi tr ng trong ho t đ ng khoángệ ả ệ ườ ạ ộ
s nả
• L p báo cáo ĐTMậ
• Ki m toán và thanh tra th ng kỳ ho t đ ng khai thác t i c sể ườ ạ ộ ạ ơ ở
khai thác và ch bi nế ế
• Gi m thi u ngu n ô nhi m t i ngu nả ể ồ ễ ạ ồ
• S d ng các công c kinh t trong qu n lý MTử ụ ụ ế ả
• Quan tr c th ng xuyên tác đ ng MT c a ho t đ ng khai thácắ ườ ộ ủ ạ ộ
và ch bi n khoáng s nế ế ả
Bài 5: DÂN S VÀ MÔI TR NGỐ ƯỜ
1. Dân s h c và các thông s c b n c a dân số ọ ố ơ ả ủ ố
h cọ
-KN: Khoa h c nghiên c u v dân s và các quá trình bi nọ ứ ề ố ế
đ ng c a nó ph c v cho vi c đ a ra các chính sách,ộ ủ ụ ụ ệ ư
chi n l c dân s cho TG hay m i qu c gia g i là dân sế ượ ố ỗ ố ọ ố
h c.ọ
- T l sinh: CBR, (‰)ỷ ệ
- T l t : CDR, (‰)ỷ ệ ử
- T l gia tăng dân sỷ ệ ố
- T l m n đ chungỷ ệ ắ ẻ
- T l m n đ t ng s (TFR)ỷ ệ ắ ẻ ổ ố
2. Tác đ ng c a dân s lên tài nguyên và môiộ ủ ố
tr ngườ
•M i quan h gi a dân s , tài nguyên và môi tr ngố ệ ữ ố ườ
+ Tác đ ng Môi tr ng c a s gia tăng dân sộ ườ ủ ự ố
I = CPE
C - s gia tăng tiêu th tài nguyên trên đ n v đ u ng iự ụ ơ ị ầ ườ
P - s gia tăng dân s th gi iự ố ế ớ
E - s gia tăng tác đ ng đ n MT c a m t đ n v tàiự ộ ế ủ ộ ơ ị
nguyên đ c loài ng i khai thác ượ ườ
I - tác đ ng MT c a s gia tăng dân s và các y u t liênộ ủ ự ố ế ố
quan đ n dân sế ố
Tác đ ng Môi tr ng c a s gia tăng dân sộ ườ ủ ự ố
- S c ép l n t i TNTN và MT Trái Đ t do khai thác quáứ ớ ớ ấ
m c các ngu n tài nguyên ph c v cho các nhu c u nhàứ ồ ụ ụ ầ
, s n xu t l ng th c, th c ph m…ở ả ấ ươ ự ự ẩ
- T o ra các ngu n th i t p trung v t quá kh năng tạ ồ ả ậ ượ ả ự
phân hu c a MT t nhiênỷ ủ ự
- S chênh l ch v t c đ phát tri n dân s gi a các n cự ệ ề ố ộ ể ố ữ ướ
công nghi p hoá và các n c đang phát tri n gia tăng, ệ ướ ể
- S gia tăng dân s đô th và s hình thành các siêu đô thự ố ị ự ị
làm cho MT khu v c đô th có nguy c b suy thoái nghiêmự ị ơ ị
tr ngọ
•Suy gi m tài nguyên:ả
A, Suy gi m tài nguyên đ tả ấ
- Gia tăng dân s ốèkhai thác TN đ t ngày càng quá m c ấ ứ èđ t bấ ị
thoái hoá, di n tích ngày càng gi m sútệ ả
- Các lo i hình thoái hoá: xói mòn, r a trôi, đ t b chua hoá, m n hoá,ạ ử ấ ị ặ
phèn hoá, b c màu, sa m c hoá, đ t b s t l , ô nhi mạ ạ ấ ị ạ ở ễ
- 70.000 km2 di n tích th gi i b hoang m c hóa hàng nămệ ế ớ ị ạ
do gia tăng dân số
- Đ t đai b thu h pấ ị ẹ
- Thi u đ t canh tácế ấ
B, suy gi m tài nguyên r ng và đa d ng sinh h cả ừ ạ ọ
- Nguyên nhân: do khai thác g , phá r ng làm r y, m đ ng…ỗ ừ ẫ ở ườ
- 80% r ng nhi t đ i b phá h y g n đây là do s gia tăngừ ệ ớ ị ủ ầ ự
dân số
- R ng b phá h y ừ ị ủ è 26 t t n đ t b m t b r a trôi hàngỷ ấ ấ ề ặ ị ử
năm.
- Vi t Nam, dân s tăng 1% thì d n đ n 2,5% r ng b m tệ ố ẫ ế ừ ị ấ
C, suy gi m tài nguyên n cả ướ
- Làm gi m b m t ao h và sôngả ề ặ ồ
- N c b ô nhi m do n c th i sinh ho t và n c th iướ ị ễ ướ ả ạ ướ ả
công nghi p không x lýệ ử
- Làm thay đ i ch đ th y văn (xây d ng đ p, rác th iổ ế ộ ủ ự ậ ả
b i l ng…)ồ ắ
è Nguy c thi u n c cho s n xu t và sinh ho tơ ế ướ ả ấ ạ
- 1985: n c s ch trên đ u ng i là 33000 m3/ng i/ nămướ ạ ầ ườ ườ
- nay: 8500 m3/ng i/ nămườ
D, suy gi m tài nguyên vùng c a sôngả ử
- Dân s tăng: khai thác ngu n l i t bi n tăngố ồ ợ ừ ể
- Di n tích vùng r ng ng p m n b thu h pệ ừ ậ ặ ị ẹ
- N c vùng c a sông ven bi n b ô nhi mướ ử ể ị ễ
•Ô nhi m môi tr ngễ ườ
+ Ô nhi m không khíễ
+ Ô nhi m n cễ ướ
+ Ô nhi m đ tễ ấ
+ Ô nhi m phóng xễ ạ
+ Ô nhi m ti ng nễ ế ồ
•Gi m ch t l ng cu c s ngả ấ ượ ộ ố
+ N u dân s tăng 13 tri u ng i thì xã h i ph i tăng 2,5 tri u nhàế ố ệ ườ ộ ả ệ
, 126 nghìn tr ng h c, 372 nghìn giáo viên, 188 tri u mét v i, 12,5ở ườ ọ ệ ả
tri u t n l ng th c và h n 4 tri u vi c làm.ệ ấ ươ ự ơ ệ ệ
+ Không gian s ng ch t h pố ậ ẹ
+ Hình thành các đô thị
+ Gia tăng t n n xã h iệ ạ ộ

