PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PH BÀ RA
TRƯỜNG THCS LONG TOÀN
KHUNG MA TRN KIM TRA HC K II-NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TING ANH 8- THI GIAN: 60 PHÚT (Listening, reading, writing and linguistic
knowledge: 50phút; Speaking: 10 phút)
*SPEAKING: 2 points
Part 1: Students introduce about themselves. (1pt)
Part 2: Students talk about one of three topics which have the contents in the textbook. (1pt)
T
T
Dng
bài
Chun kiến thc
Mức độ
S
câu
S
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
cp cao
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
T
N
K
Q
I
Listening
(Twice)
- Part 1.
Choose the
correct one/
Matching
True/ False
- Part 2.
Fill in the missing
information/ word
1
2
2
2
1
8
2.0
II
Multiple
choice
(4
options)
- Preposition 1
- Conjunction 1
- Vocabulary 2
- Pronunciation 1
- Word form 1
4
2
2
2
10
2.5
Lưu ý:
- Nội dung đề thi có th được thay đổi (trong phm vi 10%) so vi ma trn.
- Nhng bài Reading, Lexical cloze, Gap filling phài có ch đề phù hp vi SGK.
- Phn Do as directed có th có sentence building, sentence completion, …..
- Thí sinh làm bài trc tiếp vào đề thi.
- Nội dung nên được cp nht kiến thc xã hi và mang tính giáo dc.
Topics for speaking: Unit 7-12 (Các trường linh động chọn và quy định 3 trong s 6 đề
tài phù hp vi hc sinh của trường.
- Verb form/tense
2
- Conversation 1
- Find error 1
(underlined parts)
II
I
Reading
(2
passages)
A-Lexical
(4 options)
B- Multiple
choice questions
(4 options)
or T/F
1
1
1
1
2
2
1
1
10
2.5
IV
Do as
directed
- Sentence
building: 1
- Rewrite: 1
1
1
2
1.0
Tng s câu
Tổng điểm
9
2.25
9
2.5
4
1.0
30
8.0
T l %
22.5%
25%
10%
80
%
KIN THC TRNG TÂM:
A. VOCABULARY. (From Unit 7- Unit 12)
B. PRONUCIATION:
- Pronunciation: Sounds /bl/, /kl/, /sp/, /st/,
Sentence Stress and Stress in words ending in -al, -ous, -ese, -ee
C. GRAMMAR.
Unit 7: Complex sentences with adverb clause.
- Complex sentences with adverb clauses of time: Câu phức với mệnh đề trạng từ chỉ thời gian;
câu phức trong tiếng Anh chứa một mệnh đề độc lập và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc.
S + V, + When + Dependent Clause ( S + V)
While
Before / After/ Till/ Until / As soon As
Ex: There was a landslide in the mountain when the heavy rain lasted too long.
I had to wait for a long time until the film began.
Unit 8: Adverbs of frequency and Present simple for future events.
- Adverbs of frequency ( trng t tn sut, ch thói quen)
Always; usually; frequently; often; sometimes; rarely; seldom; never trong câu, chúng thường
đứng sau to be và tr đng từ, nhưng đứng trước đng t chính.
Ex: It is often hot in Summer in Viet Nam.
We usually go to school from Monday to Saturday
- Present simple for future events
S + V (-s/es)… * Note: Its also used or future meaning.
Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai: thì hiện tại đơn còn có thể diễn đạt ý nghĩa về tương lai.
Đặc biệt khi nói về các lịch trình hoặc kế hoạch đã được xác định trước.
Ex: "I have to go now. My art lesson starts at one o’clock.
Unit 9: Past continuous tense.
- The past continuous: S + was/ were + V-ing…..
Quá khứ tiếp diễn là một thì quan trọng dùng để diễn đạt:
+ Một hành động đang xảy ra vào một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Ex: "At 7pm yesterday, I was watching a movie." Tại thời điểm 7 giờ tối ngày hôm qua,
hành động "watch a movie" đã đang diễn ra.
+Một hành động trong quá khứ đang diễn ra khi một hành động khác xen vào.
Ex: "I was reading a book when the phone rang." Tại đây, hành động "read a book" đang
diễn ra khi hành động "the phone rang" xen vào.
Unit 10: Preposition of place and time, possessive pronouns.
- Prepositions of place (Gii t ch nơi chốn)
+ IN ( trong) được dùng để ch địa danh (đất nưc, thành ph,…): in a country/a town/ a city/
a forest/a building /a garden /a box
Ex: My grandfather is watering the tree in a garden.
+ ON (trên): miêu t s vt nm trên b mt- on the hill / the floor /the table / the wall / the
ceiling / the page / a farm / the street /the beach. Ex: Do you ever swim on the beach?
+ AT ( ti):được dùng để ch v trí chính xác.
- at 16 flat / at the table / at the top of the mountain.
at + home / work / the office / school / university / the door /the bus stop
+ Các gi t khác:
- in front of: phía trưc. There is a pond in front of the house.
- opposite: đối din The cinema is opposite the bakery.
- under: bên dưới The school bag is under the table.
+ Prepositions of time (Gii t ch thi gian)
- in + khong thi gian: th hiện nghĩa tương lai
Robots will replace human shop assistants in ten years.
- for + khong thi gian: th hin s vic kéo dài trong bao lâu
It rained for three hours yesterday.
- by + thi gian c thể: trưc thi đim đó
We’ll be there by 6 p.m.
- Possessive pronounsi t s hu)
+ Đại t s hu là nhng đi t dùng để thay thế cho s s hu.
Ex: His car is red and my car is blue. = His car is red and mine is blue.
Đại t mine dùng để ch s s hu của tôi và để thay thế cho cm my car.
- Có 7 đi t s hu, bao gm:
mine: ca tôi
yours: ca bn / ca các bn
his: ca anh y
hers: ca cô y
ours: ca chúng tôi
theirs: ca h
its: ca nó
+ V trí của đại t s hu trong câu:
- Đại t s hu có th đưc s dụng như một ch ng, tân ng hoc đng sau gii t
V trí ch ng: His car is red and mine is blue.
V trí tân ng: Her house is bigger than mine.
Đứng sau gii từ: I could deal with their problem, but I don’t know what to do with mine.
+ Cách dùng đi t s hu trong tiếng Anh.
- Đại t s hữu được dùng để thay thế cho cm tính t s hu + danh t đã đề cập trước đó.
- Đại t s hữu được s dụng để tránh trùng lp trong cách dùng t và giúp câu văn trở nên trôi
chy hơn.
Ex: This is my book, not yours. = This is my book, not your book
=> Đại t s hữu yours được s dụng để thay thế cho cm your book.
- Lưu ý:
+ Đại t s hữu không đứng trước 1 danh t.
+ Đại t s hu và tính t s hu của ‘it’ và ‘he’ giống nhau, các bn cần để ý khi s dụng để tránh
sai ng pháp. It -> Its (tính t s hu) -> Its (đại t s hu)
He -> His (tính t s hu) -> His (đại t s hu)
Unit 11: Reported speech (statements)
- Câu tường thut đưc s dụng để ng thut, thông báo li điều mà người khác đã nói.
* Khi chúng ta chuyn câu trc tiếp sang câu tưng thut (gián tiếp), chúng ta thay đi: + hình thc
thì ca đng t + cm t thi gian và đa điểm + các đi t tùy theo tình hung theo cu trúc mu
câu sau:
S + SAID / TOLD + (that) + S+ V(i về thì quá khứ)
Ex: Mi said, “I want a new computer.”
=> Mi said (that) she wanted a new computer.
+ Thay đổi hình thc thì ca đng t như sau:
* Hin tại đơn Quá kh đơn
Ex: Mi said, “I love science.” Mi said (that) she loved science.
* Hin ti tiếp din Quá kh tiếp din
Ex: Mi said, “I am learning English.” Mi said (that) she was learning English.
* Will --> Would
+ Thay đổi Cm t thi gian và đa đim:
now => then ; today => that day ; ago => before ; yesterday => the previous day
tomorrow => the following day/ the next day ; this week => that week ; here => there
+ Chuyn các đại ty theo tình hung: I => he/ she we => they me => him/ her
Unit 12: Reported speech (questions)
Câu gián tiếp - dạng câu hỏi (Reported speech questions): được chia làm 2 loại:
Câu hỏi Yes/ No (Câu hỏi bắt đầu với các trợ động từ)
Câu hỏi có từ hỏi Wh_question ( What; Where/ When/ Who/ How/ …)
1. Câu hỏi Yes/ No khi chuyển sang dạng tường thuật, ta sử dụng cấu trúc:
S +Asked (+O) /Wanted to know + If/ Whether + S+ V( lùi về thì quá khứ)
Ex: Câu Trực tiếp: “Do you understand music?” he asked.
Gián tiếp: He asked if/ whether I understood music.
2. Câu hỏi từ để hỏi khi chuyển sang dạng được tường thuật, ta sử dụng cấu trúc:
S + Asked (+O) / Wanted to know + Wh-Words + S+ V ( lùi về thì quá khứ)
Ex: Câu Trực tiếp: “What is her name?” he asked.
Gián tiếp: He asked me what her name was.
PRACTICE EXERCISES.
I. PHONETICS:
* Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. parade B. tornado C. volcano D. damage
2. A. connect B. fetch C. recognize D. concern
3. A. bury B. evacuate C. rescue D. music
4. A. explore B. enormous C. become D. engine
* Choose the words marked A, B, C, D having a different stress pattern from others.
1. A. alien B. rocket C. exist D. trainee
2. A. gravity B. television C. telepathy D. pollution
3. A. social B. trembling C. private D. serious
4. A. discovery B. unsuitable C. habitable D. identity
II. MULTIPLE CHOICE Choose the best answers to complete the sentences.
1. I think we will find another habitable planet ________ 15 years.
A. on B. for C. by D. in