Đ c ng Ng Văn 9 ươ
Đ I.
I.Đc – hi u:
Câu 1 (3 điêm).Đc đo n văn sau và tr l i câu h i:
..Và ch nhân c a chi c nhà sàn này cũng trang ph c h t s c gi n d , v i b ế ế
qu n áo bà ba nâu, chi c áo tr n th , đôi dép l p thô s nh c a các chi n ế ơ ư ế
sĩ Tr ng S n đã đc m t tác gi ph ng Tây ca ng i nh m t v t th nườ ơ ượ ươ ư
kì. H ng ngày, vi c ăn u ng c a Ng i cũng r t đm b c, v i nh ng món ườ
ăn dân t c không chút c u kì, nh cá kho, rau lu c, d a ghém, cà mu i, cháo ư ư
hoa.
(Theo SGK Ng Văn 9, t p 1, trang 6)
a. Đo n trích trên thu c văn b n nào? Do ai sáng tác?
b. Đo n văn trên đã nêu lên v đp gì trong phong cách c a Bác? Hãy ghi l i
m t vài câu th mà em bi t vi t v v đp c a Bác mà em v a xác đnh? ơ ế ế
c. Trong tình hình đt n c ta đang m c a, h i nh p v i th gi i nh hi n ướ ế ư
nay, vi c h c t p phong cách H Chí Minh có ý nghĩa nh th nào? ư ế
Câu 2 (2 điêm)
a. K tên các ph ng châm h i tho i đã h c? ươ
b. Các thành ng sau đây liên quan đn nh ng ph ng châm h i tho i nào? ế ươ
– Nói ph i c c i cũng nghe
Ông nói gà, bà nói v t
– L m m m l m mi ng
II: PH N LÀM VĂN (6.0 đi m):
Đóng vai m t h ng d n viên du l ch, em hãy gi i thi u v m t di tích l ch ư
s ho c m t danh lam th ng c a đa ph ng mình. ( ươ Đa ph ng ươ đc hi uượ
đn đn v c p xã, huy n, t nh)ế ơ
----------H T---------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐI M
Câu N i dung c n đt Đi m
I/ PH N ĐC HI U (3,0 đi m)
1/ Đo n văn trích t văn b n “Phong cách H Chí Minh”
– Tác gi : Lê Anh trà(0,5 đi m)
2/ N i dung chính c a đo n văn: V đp v s gi n d trong
phong cách c a H Chí Minh (gi n d trong cách ăn, m c)
HS có th chép l i m t vài câu th ho c bài th ng n vi t ơ ơ ế
v s gi n d c a Bác.
VD: Bài th “T c c nh Pác Bó” (Ng Văn 8)ơ
+ Nh ông c m t sáng ng i
Áo nâu, túi v i đp t i l th ng (“Vi t B c” – T H u) ươ ườ
+ Đôi dép đn sơ ơ
Đôi dép Bác H
Bác đi t chi n khu Bác v ế
Ph ph ng, tr n đa, nhà máy, đng quê. ườ
Đu in d u dép Bác v Bác i… ơ
(“Đôi dép Bác H ” – T H u Yên)
(HS ch c n chép 1 ví d là cho đi m t i đa)
(1,5 đi m)
(0,5 đi m)
3 Trong tình hình đt n c ta đang m c a, h i nh p v i th ướ ế
gi i nh hi n nay, m t trong nh ng v n đ đt ra là ph i ư
ti p thu tinh hoa văn hoá nhân lo i đng th i gi gìn và phátế
huy b n s c văn hoá dân t c. Đó là m t nhi m v to l n
nh ng không d th c hi n. Phong cách H Chí Minh là m tư
t m g ng l n v ph ng di n này. ươ ươ
Vì v y, vi c h c t p phong cáchc a Bác s giúp m i
ng i, đc bi t là th h tr , có đc m t bài h c sinhườ ế ượ
(0,5 đi m)
đngv vi c k t h p gi a tinh hoa văb hoá th gi i v i b n ế ế
s c văn hoá dân t c.
(HS có th có cách di n đt khác, nh ng đúng ý v n cho đi m ư
t i đa)
4/
– Các ph ng châm h i tho i:ươ
+ Ph ng châm v lu ngươ
+ Ph ng châm v ch tươ
+ Ph ng châm l ch sươ
+ Ph ng châm quan hươ
+ Ph ng châm cách th cươ
(0,5 đi m)
b.
– Các thành ng liên quan đn các ph ng châm h i tho i: ế ươ
+ L m m m l m mi ng: Ph ng châm v l ng ươ ượ
+ Nói ph i c c i cũng nghe: Ph ng châm v ch t ươ
+ Ông nói gà, bà nói v t: Ph ng châm quan h ươ
( Xác đnh đúng m i ph ng châm h i tho i ươ đc 0,5 đi mượ )
(1,0 đi m)
II. PH N LÀM VĂN: (6.0 đi m)
1 1. Yêu c u v kĩ năng:
HS vi t thành bài văn thuy t minh hoàn ch nh, b c c 3ế ế
ph n: MB, TB, KB
– Xác đnh đúng th lo i: Thuy t minh v m t di tích l ch s ế
ho c m t danh lam th ng c nh c a đa ph ng ươ
– Bi t v n d ng kĩ năng làm bài văn thuy t minh k t h p y uế ế ế ế
t t s , miêu t và bi u c m.
– Hành văn m ch l c, trong sáng, không m c l i chính t ,
dùng t , ng pháp
– Bi t s d ng các bi n pháp tu t trong bài văn.ế
2
2. Yêu c u v n i dung:
a. M bài
– L i chào, gi i thi u tên, n i sinh s ng c a b n thân ơ
Gi i thi u chung v di tích l ch s ho c danh lam th ng
c nh c a đa ph ng. ươ
b. Thân bài:
* Gi i thi u v l ch s hình thành di tích l ch s ho c danh
lam th ng c nh c a đa ph ng ươ
* Các giai đo n hình thành và phát tri n c a di tích l ch s
ho c danh lam th ng c nh, g n v i nh ng thay đi v ki n ế
trúc, di n m o (n u có) ế
* Gi i thi u v trí, di n tích, c nh quan, ki n trúc c a di tích ế
l ch s ho c danh lam th ng c nh.
* V trí, vai trò c a di tích l ch s ho c danh lam th ng c nh
trong đi s ng tinh th n c a ng i dân đa ph ng và du ườ ươ
khách th p ph ng (n u có) ươ ế
(0,5 đi m)
(5,0 đi m)
c. K t bài:ế
– Suy nghĩ, tình c m c a b n thân v s c s ng và ý nghĩa văn
hoá c a di tích l ch s ho c danh lam th ng c nh c a đa
ph ng.ươ
– L i nh n g i, l i chào.
(0,5 đi m)
Đ II
A/ PH N ĐC HI U (4,0 đi m): Đc đo n trích sau và tr l i câu h i bên
d iướ :
Bu n trông c a b chi u hôm
Thuy n ai th p thoáng cánh bu m xa xa
Bu n trông ng n n c m i sa ướ
Hoa trôi man mác bi t là v đâu?ế
Bu n trông n i c r u r u
Chân mây m t đt m t màu xanh xanh
Bu n trông gió cu n m t du nh
m m ti ng sóng kêu quanh gh ng i. ế ế
1/ Đo n th trên thu c đo n trích nào c a Truy n Ki u? ơ
2/ C nh v t trong đo n th đc miêu t theo nh ng trình t nào? Di n t ơ ượ
đi u gì?
3/ Ch ra các t láy s d ng trong đo n trích trên?
4/ Xác đnh m t bi n pháp tu t tiêu bi u đc Nguy n Du s d ng trong ượ
đo n trích? Tác d ng c a bi n pháp tu t đó (Tr l i b ng m t đo n văn
kho ng 5 đn 8 dòng) ế
B. PH N LÀM VĂN (6.0 đi m):
T ng t ng 20 năm sau, vào m t ngày hè, em v thăm l i ưở ượ
tr ng cũ. Hãy vi t th cho m t b n h c h i y k l i bu i thăm tr ng đyườ ế ư ườ
xúc đng đó.
* Ho t đng 2: HS LÀM ĐÁP ÁN
1. M c tiêu: Giúp h c sinh l p dàn ý
2. Ph ng phápươ : Đàm tho i, nêu v n đ.
3. Ph ng ti n: ươ Ph n
4. Năng l c: l p dàn ý
Câu N i dung c n đt Đi m
I/ PH N ĐC HI U (3,0 đi m)
1/ Thu c đo n trích “Ki u l u Ng ng Bích” trong Truy n ư
Ki u(0,5 đi m)
2/ C nh v t trong đo n th đc miêu t theo trình t t xa t i ơ ượ
g n.
T “c a b chi u hôm” t i “gh ng i”, b n khung c nh khác ế
nhau:
+ M t cánh bu m th p thoáng n i c a bi n. ơ
+ Nh ng cánh hoa l i tàn trôi man mác trên ng n n c m i. ướ
+ N i c héo úa, r u r u.ơ
(1,5 đi m)
(0,5 đi m)