S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TP HCM
TR NG TC KINH T - K THU T SÀI GÒN ƯỜ
Đ C NG ÔN THI T T NGHI P ƯƠ
MÔN NGHIÊN C U MARKETING
L P 09MR1- H Trung C p
***************************
I. M C TIÊU :
H th ng l i lý thuy t và bài t p môn nghiên c u marketing, nh m giúp sinh ế
viên c ng c l i ki n th c đã h c đ làm t t bài thi T t nghi p. ế
II. N I DUNG ÔN T P : g m 02 ph n,
A. LÝ THUY T : bao g m 6 ch ng ươ
Ch ng 1 : Khái quát v nghiên c u marketing .ươ
1. Khái ni m .
Là quá trình thu th p, ghi chép, phân tích x lý các thông tin th tr ng liên quan ườ
đn ho t đng marketing, giúp cho các nhá qu n tr đa ra nh ng quy t đnh t t h n,ế ư ế ơ
l a ch n m t cách khôn ngoan và có căn c v ng ch c h n nh ng chi n l c ơ ế ượ
marketing.
2. Vai trò c a nghiên c u Marketing
3. Các d ng nghiên c u marketing .
4. Qui trình nghiên c u marketing : bao g m 05 b c. ướ
-B c 01ướ : Xác đnh v n đ và m c tiêu nghiên c u.
-B c 02: ướ L a ch n ngu n thông tin.
-B c 03ướ : Thu th p thông tin:
-B c 04ướ : X lý, phân tích, đánh giá các thông tin đã thu th p đc. ượ
-B c 05ướ : Trình bày k t qu nghiên c u.ế
Ch ng 2: Đo l ng trong nghiên c u marketing và ph ng pháp ươ ườ ươ
thi t k b ng câu h i ế ế
1. Thang đo trong nghiên c u marketing
- Thang đo bi u danh: là thang đo dùng đ đo l ng m t c p đ , nghĩa là ch đ ườ
ch danh s v t ho c hi n t ng ( Đ phân bi t cái này v i cái khác ) . ượ
-Thang x p h ng th t : Là lo i thang cung c p thông tin v m i quan h th tế
gi a các đ v t ho c hi n t ng ượ
-Thang kho ng cách: Là lo i thang cung c p thông tin đnh l ng v quan h ư
th t gi a các đ v t ho c hi n t ng ượ
-Thang t l : Là lo i thang đo l ng đc chia theo t l tính t s 0. Nó cung ườ ượ
c p nh ng thông tin v quan h kho ng cách. Nh ng đc tính t m c s 0. ư ượ
2. D ng câu h i
- Câu h i m :
- Câu h i đóng :
3. Thi t k b ng câu h i : ế ế Bao g m 08 b c: ướ
-B c 01: Xác đnh các d li u, mà b ng câu h i ph i thu th p .ướ
-B c 02: Xác đnh ph ng pháp ph ng v nướ ươ
-B c 03: L a ch n n i dung câu h iướ
-B c 04: Quy t đnh d ng câu h i và câu tr l iướ ế
-B c 05: Xác đnh t ng dùng t o câu h iướ
-B c 06: Xác đnh c u trúc b ng câu h iướ
-B c 07: Xác đnh cách trình bày b ng câu h iướ
-B c 08: Nháp – S a – Vi t chính th c ướ ế
Ch ng 3: Ch n m u trong nghiên c u marketingươ
1. Lý do ch n m u
- Quy mô t ng th quá l n
- Gi i h n v th i gian
-Gi i h n v chi phí
- Các b c ch n m uướ
2. Xác đnh t ng th nghiên c u
- Thi t k m uế ế
-Ch n ph ng pháp l y m u (Xác su t hay phi xác su t) ươ
- Xác đnh quy mô m u nghiên c u
- Ch n m u nghiên c u
3. Các ph ng pháp ch n m u trong nghiên c u marketing.ươ
- Ch n m u xác su t.
Ch n m u ng u nhiên đn gi n ơ
Ch n m u có h th ng
Ch n m u phân t ng
Ch n m u t ng c m / khu v c
Ch n m u nhi u giai đo n
- Ch n m u phi xác su t
Ch n m u phán đoán
Ch n m u quy t – tích lũy nhanh
Ch n m u thu n ti n
Ch n m u đnh m c
4. Quy t đnh v kích th c m u: Bao g m 06 b c .ế ướ ướ
-B c 01: Xác đnh sai s t i đa cho phép.ướ
- B c 02: Xác đnh h s tin c y .ướ
- B c 03: Xác đnh h s nguyên t ng ng – h s tin c y.ướ ươ
- B c 04: S d ng công th c th ng kê thích ng.ướ
- B c 05: c tính đ l ch chu n c a t ng th .ướ Ướ
-B c 06 : Tính toán c m u thích ngướ
5. Sai s ch n m u:
- Sai s do ch n m u: Là sai s do vi c ch n m u không hoàn toàn đi di n cho
các đc tr ng c a t ng th . ư
-Sai s không do ch n m u : Là toàn b nh ng sai sót , có th ngo i tr sai s
l y m u ( sai s do ghi nh n thông tin , do truy n thông , do x lý d li u
… ) .Lo i sai s này còn g i là sai s không do ch n m u
Ch ng 4: Các ph ng pháp thu th p d li u đnh tínhươ ươ
Nghiên c u đnh tính là m t d ng nghiên c u khám phá trong đó d li u đc ượ
thu th p d ng đnh tính
Nghiên c u đnh tính là ph ng pháp nh m m c đích tìm hi u, mô t và phân ươ
tích đc đi m và hành vi c a cá nhân hay c a nhóm ng i t quan đi m c a nhà ườ
nghiên c u.
Các ph ng pháp thu th p d li u đnh tính bao g mươ
1. Ph ng pháp quan sát ươ
Là ph ng pháp ghi l i các bi n c x y ra trong quá trình quan sát.Do cá nhânươ ế
th c hi n ho c các công c thích h p nh Camera, máy đm… ư ế
- Ph ng pháp này khách quan, t ng đi chính xác, thu th p nhanh chóng.ươ ươ
- Ph ng pháp có tính th đng: ch ghi nh n hành vi , không gi i thích các ghiươ
nh n hành vi, không ti n hành trong th i gian dài. ế
-Th ng k t h p v i nh ng ph ng pháp khácườ ế ươ
2. Ph ng pháp th o lu n nhóm:ươ
Nhóm c đnh
Th o lu n tay đôi
Nhóm tr ng đi m
3. Các ph ng pháp khác nh :ươ ư đng hành t , hoàn t t ho t hình, đóng vai, nhân cách
hóa th ng hi uươ
Ch ng 5: Các ph ng pháp thu th p d li u đnh l ngươ ươ ượ
1. Các ph ng pháp ph ng v n:ươ
Ph ng v n cá nhân.
Ph ng v n th tín. ư
Ph ng v n qua đi n tho i.
Ph ng v n qua email và m ng internet
2. Ph ng pháp th c nghi mươ
Ph ng pháp này thích h p đ thu th p nh ng thông tin mang tính nhân qu .ươ
Công vi c th c nghi m có liên quan đn vi c tuy n ch n nh ng đi t ng thích h p, ế ượ
đa ra cho h nh ng cách ng x khác nhau , ki m soát các y u t không có quan hư ế
và ki m tra các khác bi t trong cách đáp ng c a nhóm.
Ch ng 6: X lý và di n gi i các d li u đi u tra ươ
1. Giai đo n chu n b x lý d li u
Phê chu n d li u .
Hi u ch nh d li u .
Mã hoá .
2. Giai đo n x lý d li u
3. Ki m nghi m v gi thuy t thông s th tr ng ế ườ
- Các b c ki m nghi mướ
B c 1: Thành l p gi thuy t Ho. ướ ế Ví d : Ho: θ = θo
B c 2: Thành l p gi thuy t H1. Ví d : H1: ướ ế θ θo
B c 3: Xác đnh m c ý nghĩa ướ α
B c 4: Ch n các tham s th ng kê thích h p cho vi c ki m đnh vàướ ế
xác đnh các mi n bác b , mi n ch p nh n và giá tr gi i h n.
B c 5: Tính toán các giá tr c a các tham s th ng kê trong vi c ki m đnhướ
d a trên s hi u c a m u ng u nhiên.
B c 6: Ra quy t đnh: N u các giá tr tính toán r i vào mi n bác b Ho thìướ ế ế ơ
ra quy t đnh bác b Ho. ế Ng c l i s ch p nh n Ho.ượ
B. BÀI T P :
1. Bài t p v ki m nghi m tham s trung bình t ng th .
Công ty DL mu n bi t có s khác bi t v đánh giá ch t l ng c a nhãn hi u kem ế ượ
đánh răng “DL” c a mình gi a ng i tiêu dùng nam và n trên th tr ng TP. H Chí ườ ườ
Minh. Công ty này th c hi n m t nghiên c u đnh l ng b ng cách ch n ng u nhiên ượ
150 ng i tiêu dùng nam và 160 ng i tiêu dùng n t i th tr ng nghiên c u, ph ngườ ườ ườ
v n h theo câu h i có thang đo kho ng cách 5 đi m nh sau: ư
“Xin b n vui lòng đánh giá ch t l ng kem đánh răng “DL” này? ượ
Ch t l ng kém ượ Ch t l ng t t ượ
12345
NTD Nam: 10 20 35 55 30
NTD N :15 35 35 30 45
1. Hãy ki m nghi m gi thi t trên v i đ tin c y 95% ( Z= 1,96). ế
2. Tính qui mô m u (n) c a ng i tiêu dùng n c n thi t đ đi u tra v i đ tin ườ ế
c y 95% ( Z= 1,96), sai s t i đa ( e = 0,1).
3. N u n = 9.500 ng i thì sai s t i đa (e ) là bao nhiêu ? ế ườ
2. Bài t p v ki m nghi m t l .
Trong m t cu c nghiên c u khám phá v n c gi i khát, Cty nghiên c u th tr ng ướ ườ
MA th c hi n cu c ph ng v n 200 khách hàng t i Hà N i k t qu nh sau: ế ư
Nhãn hi uS ng i ườ
Coca- cola 45
Pepsi 44
Tân Hi p Phát46
Ch ng D ngươ ươ 27
Tribico 38
T ng200
1. Hãy ki m nghi m gi thi t c a Công ty Tân Hi p Phát cho r ng th ng hi u ế ươ
c a mình đc khách hàng t i Hà N i bi t đn đt 65% (P = 0,65 ) v i đ ượ ế ế
tin c y 95% (Z = 1,96 ).
2. Tính qui mô m u (n) c n thi t đ đi u tra v i đ tin c y 95% (Z= 1,96), sai ế
s t i đa (e) là 0.01?
3. V i n = 12.620 ng i thì sai s (e) là bao nhiêu? ườ