ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2011
N VẬT LÍ
PHầN III : DAO ĐỘNG ĐIỆN. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1. Chọn câu sai
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện t
B. Khi đo cường độ và hiu điện thế xoay chiều người ta dùng ampe kế và vôn kế có
khung quay
C. S chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá tr hiệu dụng của hiệu điện thế xoay
chiu.
D. S chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay
chiu.
Câu 2. Dòng điện xoay chiều là:
A. dòng điện có cường độ biến thiên theo thi gian
B. dòng đin có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. là dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian
D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian
Câu 3. Trong 2s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz đi chiều my lần?
A. 50 B. 100 C. 25 D. 200
Câu 4. Tthông xuyên qua một ống dây là
1o tsin
biến thiên làm xuất hiện
trong ống y mt suất đin động cảm ng là
2o tsinEe
. Khi đó 21
giá tr:
A. -/2 B. /2 C. 0
D.
Câu 5. Một khung dây dẫn có din tích S = 50 cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận
tốc 3000vòng/phút trong mt ttrường đều cảm ứng từ
B
vuông góc trục quay của
khung và có độ lớn B = 0,002T. Từ thông cực đại gửi qua khung là:
A. 0,015 Wb B. 0,15 Wb C. 1,5 Wb
D. 0,0015 Wb
Câu 6. Mt khung dây dn quay đều quanh trong mt ttrường đều cảm ứng t
B
vuông c trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. T thông cực đại gửi qua
khung là 10/ (Wb). Sut điện động hiệu dụng trong khung là :
A. 25 V B. 25 2V C. 50 V
D. 50 2V
Câu 7. Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều vi vn
tốc góc trong một từ trường đều có cảm ứng t
B
vuông góc với trục quay của khung.
Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến của khung hợp vi cảm ứng từ
B
mt góc 6
. Khi đó,
suất điện động tức thời trong khung tại thời điểm t là:
A.
6
tcosNBSe B.
3
tcosNBSe
C. tNBSe
sin
D. tNBSe
cos
Câu 8. Dòng đin xoay chiều có cường độ
6
50sin2
ti (A). Dòng điện này có:
A. Tần số dòng điện là 50 Hz B. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện là 22 A
C. Cường độ cực đại của dòng là 2 A D. Chu k dòng điện là 0,02 s
Câu 9. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch biểu thức: i = 5 2sin (100 t +
/6) (A) . Ở thời điểm
t = 1/50(s), cường độ trong mạch có giá trị:
A. 5 2 B. -5 2 C. bằng không D.
2,5 2
Câu 10. Hiệu điện thế gia hai đầu điện trở R = 100
biểu thc: u = 100 2 sin
100t (V)
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1phút là:
A. 600 J B. 600 2 J C. 6000 J D.
1200 J
Câu 11. S đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:
A. giá tr tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá tr trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều
C. giá tr cực đại của hiệu đin thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá tr hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 12. Một thiết bị điện xoay chiều các hiệu đin thế định mức ghi trên thiết bị là
100 V. Thiết bị đó chịu được hiệu điện thế tối đa là:
A. 100 V B. 100 2 V C. 200 V
D. 50 2 V
Câu 13. Đặt vào hai đầu mt tụ đin một hiệu điện thế xoay chiều có giá tr hiệu dụng U
không đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua t là 2,4A. Để cường dộ hiệu dụng
qua t bằng 1,2A thì tần số của dòng đin phải bằng:
A. 25 Hz B. 100 Hz C. 200 Hz
D. 50Hz
Câu 14. Trong mạch có tụ đin thì nhận xét nào sau đây là đúng về tác dụng của tụ điện?
A. Cho dòng đin xoay chiều đi qua và không có sự cản trở dòng điện.
B. Cho ng điện một chiều đi qua và scản trở dòng đin mt chiều như một
điện trở.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. Cho dòng đin xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở dòng điện.
Câu 15. Trong mạch điện chỉ tụ đin C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu t
điện C thì có dòng điện xoay chiều trong mạch. Điều này được giải tch là có electron đi
qua đin môi gia hai bn tụ:
A. Hiện tượng đúng; giải tch sai B. Hiện tượng đúng;
giải thích đúng
C. Hiện tượng sai; giải tch đúng D. Hiện tượng sai; giải tch
sai
Câu 16. Đặt hiệu điện thế u = U0.sin t (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện
chạy qua C có biểu thức:
A. i = Uo.Csin(t - /2) (A) B. i =
.
0
C
U sin t (A)
C. i =
.
0
C
U sin (t - /2) (A) D. i = Uo.C cos t
(A)
Câu 17. Hiu điện thế giữa hai đầu của một cuộn thuần cảm L = 1/ (H) có biểu thức: u=
200 2.sin(100 t + /6) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong cuộn dây là:
A. i = 2 2 sin ( 100 t + 2/3 ) (A) B. i = 2 2 sin ( 100 t
+ /3 ) (A)
C. i = 2 2 sin ( 100 t - /3 ) (A) D. i = 2 2 sin ( 100 t
- 2/3 ) (A)
Câu 18. Cho mch đin xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần t
R, L, C . Biết dòng đin qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế uAB. Mạch X chứa các
phần tử nào?
A. L B. C
C. R D. L hoặc C
Câu 19. Cho dòng điện xoay chiều i = I0 sin t (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn y
thuần cảm L mc ni tiếp thì:
A. uL sớm pha hơn uR mt góc
/2 B. uL cùng pha với i
C. uL chm pha vi uR một góc
/2 D. uL chậm pha với i một góc
/2
Câu 20. Đặt hiệu điện thế u vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp
t:
A. độ lệch pha của uR u là /2 B. uR nhanh pha hơn i
mt góc / 2
C. uC chm phan uR một góc / 2 D. uC nhanh pha hơn i một
góc /2
Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu
điện thế giữa hai đu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: = /3. Khi đó:
A. mạch tính dung kháng B. mạch có tính cảm
kháng
C. mạch có tính trở kháng D. mạch cộng hưởng
điện
Câu 22. Khi cng ởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra
t biểu thức nào sau đây sai?
A. cos = 1 B. ZL = ZC C. UL = UR
D. UAB = UR
R0
A B
X
Câu 23. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần scủa hiệu
điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch thì:
A. dung kháng tăng. B. cm kháng giảm .
C. điện trở tăng . D. dung kháng gim và
cảm kháng tăng.
Câu 24. hai đầu mt điện trở R đặt mt hiệu đin thế xoay chiều uAB mt hiệu
điện thế không đổi UAB . Để dòng điện xoay chiều thể qua điện trở và chặn không cho
dòng điện không đổi qua nó ta phải :
A. Mắc ni tiếp với điện tr một tụ đin C B. Mắc song song với
điện trở mt tụ đin C
C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L D. Mắc nối tiếp với
điện trở mt cuộn thuần cảm L
Câu 25. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số:
A.
LC
f1
B. LC
f1
C. LC2
1
f
D. LC2
1
f
Câu 26. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có oCoL U
2
1
U. So với dòng đin, hiệu
điện thế trong mạch sẽ:
A. sớm pha hơn B. vuông pha C. cùng pha
D. tr pha hơn
Câu 27. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tR, cuộn y thuần
cảm L, hoặc tC mắc nối tiếp. Hiệu đin thế giữa hai đầu mạch ờng độ dòng điện
trong mạch biểu thức : u = 100 2 sin ( 100 t - /3 ) (V) ;
i = 10 2 sin (100 t - /6) (A). Hai phần tử đó là hai phn tử nào?
A. R và L B. R và C C. L và C
D. R và L hoặc L và C
Câu 28. Cho một đoạn mạch đin gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với mt cuộn thuần
cảm L = 0,5/ (H). Đặt vào hai đầu đon mạch mt hiệu điện thế xoay chiu: uAB =
100 2.sin( 100 t - /4 ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2 sin ( 100 t - /2 ) (A) B. i = 2 2 sin ( 100 t
- /4 ) (A)
C. i = 2 2 sin 100 t (A) D. i = 2 sin 100 t (A)
Câu 29. Chn câu đúng nhất về công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều.
A. P = RI2 B. P = U.I.cos C. P = U.I
D. P = ZI2.
Câu 30. Người ta nâng cao hệ số công suất của động cợ đin xoay chiều nhằm
A. tăng công suất tỏa nhiệt B. tăng cường độ dòng
điện
C. giảm công suất tiêu th D. giảm cường độ dòng
điện
Câu 31. Hsố ng suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp
được tính bởi công thức:
A. cos = R/Z B. cos = ZC /Z C. cos = ZL/Z
D. cos = R.Z
Câu 32. Một bóng đèn coi như một điện tr thuần R được mắc vào một mạng đin xoay
chiu 220V–50 Hz. Nếu mắc nó vào mng điện xoay chiều 110V-60 Hz thì công suất tỏa
nhiệt của bóng đèn:
A. tăng lên B. giảm đi
C. không đổi D. có thể tăng, có thể
giảm .
Câu 33. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc ni tiếp. Cho L, C, không đổi.
Thay đổi R cho đến khi R = Ro t Pmax . Khi đó:
A. Ro = ZL + Z C B. Ro = ZL – Z C C. Ro = Z C - Z L
D. Ro = ZL – Z C
Câu 34. Chọn câu trả lời sai
A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phi 0,85
B. Hsố công suất càng ln thìng suất tiêu thụ của mạch càng lớn
C. Hsố công suất càng ln thìng suất hao phí của mạch càng lớn
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất
Câu 35. Một mạch đin xoay chiu gồm R, L, C mắc ni tiếp. Biết ZL =100 ZC = 50
ứng với tn số f . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tần số có giá tr:
A . fo f B . fo < f C . fo = f
D . không xác đnh
Câu 36. Hai cuộn dây ( R1 , L1 ) và ( R2 , L2 ) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện
thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng
giữa hai đầu cuộn ( R1 , L1 ) và ( R2, L2 ). Để U = U1 +U2 t:
A. L1/ R1 = L2 / R2 B. L1/ R2 = L2 / R1 C. L1 . L2 = R1.R2
D. L1 + L2 = R1 + R2
Câu 37. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 200 2 sin ( 100 t -
/6) (V) cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2 2 sin ( 100 t + /6 ) (A) . Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 200 W B. 400 W C. 800 W
D. 100W
Câu 38. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là UAB = 220 2V, R = 100 và thay đổi
được. Khi thay đổi thìng sut tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là:
A. 100W B. 100 2W C. 200 W
D. 968 W
Câu 39. Cho một đoạn mạch điện AB gồm R, L nối tiếp với L thuần cảm. Khi tần số
dòng điện qua mạch bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 20V, UAB = 40V
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá tr nào sau đây?
A. R = 200
; L = 3 /2 (H) B. R = 100
; L = 3 /
(H)
C. R = 200
; L = 3 / (H) D. R = 100
; L = 3 /2
(H)