1. Trình bày khái ni m và nh ng đ c đi m c a s n ph m khách s n?
S n ph m c a khách s n
oS n ph m c a khách s n t t c nh ng d ch v hàng hoá khách s n cung c p
nh m đáp ng nhu c u c a khách hàng k t khi h liên h v i khách s n l n đ u đ
đăng phòng cho t i khi tiêu dùng xong r i kh i khách s n. 2 nhóm s n ph m
chính:
oS n ph m h u hình
oS n ph m vô hình: d ch v chính (l u trú & ăn u ng) và các d ch v b sung ư
Đ c đi m s n ph m c a khách s n
oMang tính vô hình (tr m t vài tr ng h p) ườ
oKhông th l u kho hay c t gi ư
oQuá trình s n xu t và tiêu dùng x y ra g n nh đ ng th i ư
oMang tính cao c p
oMang tính t ng h p cao
oS n ph m ch đ c th c hi n khi có s tham gia tr c ti p c a khách hàng ượ ế
oS n ph m ch đ c th c hi n trong m t c s v t ch t nh t đ nh ượ ơ
2. Trình bày và phân tích nh ng đ c đi m c a KD khách s n?
Đ c đi m kinh doanh khách s n:
Kinh doanh khách s n ph thu c vào tài nguyên du l ch t i các đi m du l ch
oTài nguyên du l ch là y u t thúc đ y mang khách đ n ế ế
oTài nguyên du l ch m i n i quy khác nhau nên nh h ng đ n quy ơ ưở ế
khách s n
oGiá tr tài nguyên du l ch quy t đ nh th h ng khách s n ế
oKhách hàng m c tiêu c a tài nguyên du l ch s quy t đ nh các d ch v cung c p ế
c a khách s n
Kinh doanh khách s n đòi h i v n đ u t l n ư
oDo đòi h i c a c s v t ch t ph i t ng x ng v i t m c c a khách s n ơ ươ
oChi phí ban đ u cho c s h t ng, các trang thi t b , chi phí xây d ng v n l u ơ ế ư
đ ng đ m c a khách s n khá l n
Kinh doanh khách s n đòi h i l c l ng lao đ ng l n ượ
oKinh doanh khách s n b n ch t chính kinh doanh d ch v , d ch v đây
hi u khách (hospitality) nên c n r t nhi u nhân viên so v i các ngành công nghi pế
khác
oS d ng nhi u lao đ ng th i v
oChi phí lao đ ng chi m t tr ng l n ế
Kinh doanh khách s n mang tính quy lu t
oCh u tác đ ng b i th i v
oCh u tác đ ng b i các quy lu t kinh t h i ế
oCh u tác đ ng b i các quy lu t t nhiên
oCh u tác đ ng b i tâm lý c a con ng i ườ
o
3. Trình bày khái ni m “khách s n” và phân lo i KS?
Khái ni m: Khách s n (hotel) có ngu n g c t ti ng Pháp dùng đ ch nh ng ngôi n ế
sang tr ng c a các lãnh chúa th i trung c
Hotel đ c hi u theo nghĩa hi n đ i Pháp b t đ u t cu i th k XVII và ph bi nượ ế ế
r ng rãi ra các n c t cu i th k XIX. C s phân bi t khách s n nhà tr th i kỳ b y ướ ế ơ
gi là s hi n di n c a các phòng ng riêng bi t v i đ y đ ti n nghi bên trong h n ơ
Khách s n phát tri n c v s l ng l n ch t l ng t gi a th k XIX đ n đ u th ươ ượ ế ế ế
k XX
Các n c có đ nh nghĩa v khách s n khác nhauướ
Theo t ng c c du l ch: Khách s n công trình ki n trúc đ c xây d ng đ c l p, ế ượ
quy mô t 10 phòng ng tr lên, đ m b o ch t l ng v c s v t ch t, trang thi t b , ượ ơ ế
d ch v c n thi t ph c v khách du l ch ế
B đ nh nghĩa khách s n ph i ít nh t t 10-15 phòng ng cùng v i các ti n nghi t i
thi u nh phòng v sinh, đi n tho i … ư
Nam T cũ đ nh nghĩa khách s n là toà nhà đ c l p có ít nh t 15 phòng ng cho thuêư
Pháp đ nh nghĩa khách s n m t c s l u trú đ c x p h ng, các bu ng căn ơ ư ượ ế
h v i các trang thi t b ti n nghi nh m tho mãn nhu c u ngh ng i c a khách trong ế ơ
m t kho ng th i gian dài (có th hàng tu n ho c hàng tháng nh ng không l y đó ư
làm n i th ng xuyên), th nhà hàng. Khách s n th ho t đ ng quanh nămơ ườ
ho c theo mùa
M t nhóm nghiên c u M đ nh nghĩa: khách s n n i b t kỳ ai cũng th tr ơ
ti n đ thuê phòng ng qua đêm đó. M i phòng ng cho thuê bên trong ph i ít
nh t 2 phòng nh (ng +t m). M i phòng ph i gi ng, đi n tho i TV. Ngoài ườ
d ch v phòng ng , th thêm nh ng d ch v khác nh v n chuy n, nhà hàng, ư
qu y bar, business center, m t s d ch v vui ch i gi i trí. Khách s n th đ c ơ ượ
xây d ng các trung tâm th ng m i, khu du l ch ngh d ng ho c g n sân bay ươ ưỡ
Phân lo i KS: 4 cách
Theo v trí đ a lý:
- Khách s n trung tâm thành ph (city center hotel)
- Khách s n ngh d ng (resort hotel) ưỡ
- Khách s n ven đô (suburban hotel)
- Khách s n ven đ ng (highway hotel) ườ
- Khách s n sân bay (airport hotel)
Theo m c đ cung c p d ch v :
- Khách s n sang tr ng (Luxury hotel)
- Khách s n v i d ch v đ y đ (Full service hotel)
- Khách s n v i d ch v h n ch (Limited-service hotel) ế
- Khách s n bình dân (Economic hotel)
Theo m c giá bán sp l u trú: ư
- Khách s n sang tr ng (luxury hotel)
- Khách s n có m c giá cao (up-scale hotel)
- Khách s n có m c giá trung bình (mid-price hotel)
- Khách s n bình dân (economic hotel)
- Khách s n giá th p (budget hotel)
Theo hình th c s h u - qu n lý:
- Khách s n t nhân (Winsor An Dong Plaza) ư
- Khách s n nhà n c (SaigonTourist’s, BenThanhTourist’s…) ướ
- Khách s n liên doanh
- Khách s n c ph n (Joint-Venture hotel)
- Khách s n nh ng quy n th ng hi u (franchise hotel) ượ ươ
- Khách s n h p đ ng qu n lý (management contract hotel)
4. Trình bày quy trình đ u t xây d ng KS ư
Giai đo n 1: kh ng đ nh các quan đi m ý t ng chính c a ch đ u t (3 b c) ưở ư ướ
oB c 1: thu th p thông tin, ch y u th tr ng kinh doanh khách s n (cung / c u)ướ ế ườ
liên quan đ n khách s n mà mình đ nh đ u t kinh doanhế ư
oB c 2: phân tích x lý thông tin & đ a ra nh ng phân tích sauướ ư
- Tính m c cung c u c a th tr ng bu ng phòng ườ
- Tính ch s tăng tr ng h n h p c a c u ưở
- D báo m c c u v bu ng c a th tr ng trong t ng lai ườ ươ
- D báo m c cung v bu ng trong t ng lais bu ng còn thi u/th a c a th ươ ế
tr ngườ
Th c ch t đây là b c làm FS v th tr ng cho d án ướ ườ
oB c 3: kh ng đ nh các quan đi m sauướ
- Xác đ nh v trí c a khách s n trong t ng lai ươ
- Lo i, h ng khách s n
- nh th c s h u và qu n lý
Giai đo n 2: đánh giá tính kh thi c a d án
oD báo chi phí cho d án:
- Chi phí liên quan đ n ho t đ ng đ u t xây d ng khách s nế ư
- Chi phí đ m c a và duy trì vi c kinh doanh khách s n
oDoanh thu c a d án:
- Doanh thu phòng: Average room rate x total room nights
- Doanh thu ăn u ng: Average check x total covers
- c doanh thu khác
Doanh thu KS = doanh thu phòng + DT ăn u ng + DT khác
Tính kh thi v tài chính c a d án đ c tính d a trên vi c so sánh gi a doanh thu & ượ
chi phí d tính c a d án. T c là ch tiêu v m c đ lãi/l c a d án
Giai đo n 3: đàm phán và cam k tế
oN u d án kh thi, ng i ta chuy n sang giai đo n nàyế ườ
oĐây là giai đo n đàm phán đ ký k t các h p đ ng liên quan đ n: ế ế
- c th t c pháp lý c a vi c đ u t d án ư
- Đàm phán v đ t đai và vi c xây d ng khách s n
- Đàm phán v v n đ u t , s h u và qu n lý ư
- Đàm phán v cung c p tài chính cho d án
- Đàm phán v v n đ nhân s
Giai đo n 4: thi t k , ti n hành thi công xây d ng và chu n b đ a khách s n vào ho t đ ngế ế ế ư
oVi c chu n b đ đ a khách s n vào ho t đ ng khâu r t quan tr ng đ i v i m t ư
khách s n m i (pre-opening stage). Có hai lo i chu n b khai tr ng: ươ
oSoft opening: khai tr ng m t ph nươ
oGrand opening (full opening): khai tr ng toàn ph nươ
Giai đo n 5: khai tr ng và đ a khách s n vào ho t đ ngươ ư
oĐây là giai đo n khách s n chính th c m c a đi vào ho t đ ng
Giai đo n 6: b o d ng khách s n ưỡ
oKhách s n c n đ c b o d ng trong su t th i gian ho t đ ng đ đ m b o ch t ượ ưỡ
l ng d ch v mà nó cung c pượ
oXét theo m c đ : b o d ng, s a ch a, thay m i và nâng c p ưỡ
oXét theo th i gian: đ nh kỳ và đ t xu t
5. Trình bày t m quan tr ng và vai trò c a b ph n KD l u trú c a KS ư
- Kinh doanh khách s n đ nh nghĩa nh th nào đi n a thì cũng bao g m kinh doanh ư ế
l u trúư
- Doanh thu t l u trú chi m t tr ng l n so v i các doanh thu khác (tr Casino hotel thì ư ế
doanh thu t d ch v l u trú đ ng th hai sau kinh doanh d ch v sòng b c) ư
- Doanh thu đ ng sau d ch v l u trú là ăn u ng và vui ch i gi i trí ư ơ
- Tuỳ c c u quy các b ph n d ch v c a khách s n t tr ng doanh thu các bơ
ph n c a khách s n này khác v i khách s n kia
Vai trò c a b ph n kinh doanh l u trú ư
- Là b ph n kinh doanh tr c ti p ph c v khách hàng ế
- Là b ph n có nhi u m i liên h v i khách hàng nh t (g n nh kh p m i n i) ư ơ
- Là b ph n c u n i gi a khách hàng v i các b ph n khác
- Là n i t o n t ng đ u tiên đ i v i khách và cũng là n i gây n t ng cu i cùng đ iơ ượ ơ ượ
v i khách
- Là n i cung c p các d báo cho các b ph n ph c v khách chu n b ph c v chu đáoơ
m i nhu c u c a khách
6. Trình bày đ c đi m và ý nghĩa c a vi c nâng cao ch t l ng d ch v . ượ
Đ c đi m c a ch t l ng d ch v khách s n ượ
- Khó đo l ng và đánh giáườ
- Ch đ c đánh giá chính xác qua s c m nh n c a ng i tiêu dùng tr c ti p s n ph m ượ ườ ế
c a khách s n
- Ch t l ng d ch v khách s n ph thu c vào quá trình cung c p d ch v c a khách ượ
s n
- Ch t l ng d ch v khách s n đòi h i tính nh t quán cao ượ
- Ch t l ng d ch v khách s n khó so sánh v i khách s n khác ượ
- Đánh giá ch t l ng d ch v khách s n ph thu c vào nh n th c kinh nghi m c a ượ
ng i tiêu dùngườ
Ý nghĩa:
- Ngày nay ch t l ng d ch v và qu n lý ch t l ng d ch v là m i quan tâm hàng đ u ượ ượ
c a doanh nghi p khách s n
- Xu h ng h i nh p, kinh t phát tri n, c nh tranh ngày càng gay g t càng làm choướ ế
ch t l ng d ch v mang ý nghĩa quan tr ng đ i v i s s ng còn c a khách s n ượ
- Nâng cao ch t l ng d ch v cũng g n li n v i s đ i m i gia tăng giá tr s n ượ
ph m
oCh t l ng d ch v cao giúp gia tăng l i nhu n ượ
- Ch t l ng d ch v cao giúp khách s n duy trì khách hàng, phát tri n thêm khách ượ
hàng m i
- Khách s n không ph i t n nhi u chi phí qu ng cáo, gi m giá thành s n ph m
- Duy trì t c đ tăng tr ng cao v s l ng khách s giúp khách s n tăng th ph n ưở ượ
và tăng doanh thu
- Tăng uy tín cho khách s n bi n pháp góp ph n làm tăng uy tín cho th ng hi u ươ
khách s n
oTăng kh năng c nh tranh và tăng giá bán
- Khách hàng kh năng thanh toán cao, tiêu dùng nhi u l i nh ng khách hàng
khó tính nh t, đòi h i ch t l ng d ch v m c cao nh t ượ
- Nhu c u du l ch nhu c u r i kh i n i th ng xuyên nên đòi h i ph i s ơ ườ
tho mãn cao, không mu n chu c l y phi n toái. Chính do này khách s n
luôn tìm cách nâng cao ch t l ng d ch v đ nâng giá bán cao h n đ i th c nh ượ ơ
tranh
- Th ng cho th y khách s n đ ng đ u trong nhóm khách s n c nh tranh th ng ườ
có giá bán cao h n ít nh t là 5-6% so v i khách s n đ ng sau trong cùng nhómơ
oGi m chi phí cho doanh nghi p
Ngoài vi c gi m chi phí qu ng cáo, tăng ch t l ng d ch v còn làm gi m kh năng ượ
m c l i trong quá trình cung c p d ch v , t đó:
- Gi m chi phí v th i gian và chi phí cho ho t đ ng ki m tra giám sát
- Gi m chi phí cho vi c s a ch a các sai sót: chi phí đ n bù thi t h i, chi phí làm di u
đi nh ng thông tin không t t, chi phí gi i quy t phàn nàn ế
- Gi m chi phí b t h p v nhân l c: ch t l ng cao giúp t o môi tr ng làm vi c ượ ườ
t t, ít “turn over” nhân l c, năng xuât lao đ ng cao, làm vi c v i m t thái đ tích c c