Đề cương Tng Quan lưu t
Design by Ngoc Thach-K12DL Page 1
CHƯƠNG 1: KHÁI QT KINH DOANH NGÀNH LƯU TRÚ
1.1. S tn ti tt yếu khách quan ca nnh kinh doanh lưu trú
1.1.1. Sơ lược quá tnh hình thành và phát trin ca nnh
1.1.2. S tn ti tt yếu khách quan ca nnh
1.1.3. Xu hướng phát trin kinh doanh ca nnh
1.2. Môi trường kinh doanh ca nnh
1.2.1. S hp dn ca kinh doanh nnh lưu trú
1.2.2. Môi trường kinh doanh
1.3. Ý nghĩa kinh doanh nnh lưu trú trong s phát trin kinh doanh du lch
1.3.1. V trí ca nnh trong nnh kinh doanh du lch
1.3.2. Ý nghĩa kinh doanh ca nnh trong s phát trin kinh doanh cu nnh du lch
1.4. Đặc đim kinh doanh ca nnh lưu trú
1.4.1. Đặc đim v sn phm
1.4.2. Đặc đỉêm v mi quan h gia sn xut và tu dùng sn phm ca nnh
1.4.3. Đặc đim v quá trình t chc kinh doanh
1.4.4. Đặc đim v vic s dng các yếu t cơ bn trong quá trình kinh doanh
1.4.5. Đặc đim ca đối tượng phc v
1.5. Các nhân t nh hưởng đến hot động kinh doanh ca nnh
1.5.1. S phát trin ca nhu cu du lch
1.5.2. i nguyên du lch
1.5.3. H thng kết cu h tng
1.5.4. Tình hình phát trin kinh tế
1.5.5. Tiến b khoa hc k thut
1.5.6. Chính sách ca Nhà nước
CHƯƠNG 2: CÁC LOI HÌNH KINH DOANH LƯU T
2.1. Các loi hình kinh doanh lưu trú
2.1.1. Khách sn
2.1.2. Motel
2.1.3. ng du lch
2.1.4. Camping
2.1.5. Bit th du lch
2.1.6. Bungalow
2.1.7. Căn h cho thuê
2.2. Vn đề phân loi xếp hng cơ s lưu trú
2.2.1. S cn thiết
2.2.2. Các căn c phân loi xếp hng cơ s lưu trú
2.2.3. Gii thiu tu chun phân loi xếp hng khách sn ti Vit nam
CHƯƠNG 3: SN PHM LƯU TRÚ
3.1. Định nghĩa và đặc trưng ca sn phm lưu trú
3.1.1. Định nghĩa
Marketing hin đại: tt c các HH và dch v có th đem chào bán, có kh năng tho n mt nhu cu hay mong
mun ca con người, gây s chú ý, kích thích s mua sm và tiêu dùng ca h
Lut DLVN: SPDL là tp hp các dch v cn thiết tho n nhu cu ca KDL trong chuyến du lch
Là mt tng th các yếu t cu thành như xây dng, trang thiết b và các dch v cung cp cho KDL t khi nghe li
u cu đến khi thanh tn và ra đi
3.1.2. Đặc trưng v sn phm lưu trú
sn phm dch v:
o Tn ti dưới hai hình thc: hàng hoá và dch v (dch v chính và dch v b sung)
o Hu hết các sn phm hàng hoá đều được thc hin dưới hình thc dch v khi đem bán cho khách
o C người cung cp và người tiêu dùng đều không th kim tra được CLSP trước khi bán và mua
o Sn phm không th tn kho
o Ch được thc hin vi s tham gia trc tiếp ca khách hàng
Có nhng đặc tính ca dch v trn gói
o Phương tin thc hin dch v: CSVCKT
o Hàng hoá bán kèm
Nhatdong@live.com - 09 09 42 92 92
sinhviendulich.net - tamakeno
Đề cương Tng Quan lưu t
Design by Ngoc Thach-K12DL Page 2
o Dch v hin
o Dch v n
Sn phm ca cơ s lưu t ch được thc hin trong nhng điu kin cơ s vt cht k thut nht định
Tính cao cp
o Do yêu cu cao v cht lượng ca đối tượng phc v
o Mun tn ti và phát trin thì ch có th da trên cơ s ln đảm bo cung cp nhng sn phm có cht lượng
cao
Tính tng hp cao
o Xut phát t đặc đim nhu cu ca khách du lch
o Cơ cu sn phm ca cơ s lưu trú đa dng, đặc bit các sn phm dch v b sung
o Để thu hút khách, các cơ s lưu trú phi tìm mi cách tăng tính khác bit” ca sn phm trên th trường thông
qua các dch v b sung không bt buc
3.1.3. Sơ đồ xây dng sn phm lưu trú
3.2. Vn đề con người trong sn phm lưu trú
3.2.1. Khách:
S đa dng ca khách vi s đa dng ca nhu cu
S đa dng v đặc đim m sinh lý
Yêu cu, đòi hi ca các v khách khác nhau là khác nhau
Kinh nghim du lch ca tng v khách khác nhau
Trong khi đó:
S tham gia hp tác ca h trong vic to ra dch v
Đánh giá cht lượng sn phm ca CSLT ph thuc cm nh ca khách
Vn đề đặt ra đối vi cơ s lưu t?
3.2.2. Nhân vn
Là nhng người trc tiếp phc v khách ( nhng din viên); quyết định đến cht lượng phc v
S đa dng v m lý, chuyên môn nghip v
Đóng vai trò trng tài
Phi làm vic trong mt môi trường phc tp và chu sc ép v mt tâm lý khá nng
Vn đề đặt ra đối vi người qun lý cơ s lưu trú?
3.2.3. Người qun lý
Nhng người ch vng mt: kinh doanh không phi là mt ngh mà là mt s đầu tư ít cm thông nhng vn đề nan
gii xy ra trong đơn v
Người qun lý
Đối din vi u thun gia mt bên người ch vng mt, mc tiêu ngn hn và bên kia là khách hàng, phc v,
s phát trin bn vng
Đối din gia yêu cu v cht lượng phc v ca nhân viên vi s hn chế v kinh phí
Đối din vi s khó khăn trong vic qun lý con người
3.3.Mô t sn phm ca lưu trú
3.3.1. Sn phm phòng
Loi bung: đa dng để đáp ng nhu cu đa dng ca khách: Bung đạt tiêu chun (Standard), Bung sang trng
(Deluxe), Bung đặc bit (Suite), Bung dành cho khách VIP, Các loi khác: bung thông nhau (connecting room), bung
giành cho người tàn tt
Kiu bung: Bung đơn (Single), Bung đôi (Double/ Twin), Bung ba người (Tripple), Bung bn người (Quard), Bung
lin k, Bung đối din, Bung kiu căn h.
Loi giường: Giường đơn, Giường đôi, Giường đôi c ln (Queensize), Giường đôi c ln nht (Kingsize), Giường ph,
Giường cho tr em.
V trí ca bung:Tm nhìn ca phòng, Th t tng ca bung
Din tích Tu thuc vào loi bung,Tu thuc vào hng ca khách sn
Trang thiết b : Đồ g, vi, đin, Đồ sanh s; thu tinh; tranh nh và các vt dng khác, Trang thiết b trong phòng v sinh
Dch v: V sinh phòng,Các vt dng: khăn mt; khăn tm; giy v sinh, Minibar, Hoa, qu tươi
3.3.2. Sn phm ăn ung
Các loi phòng ăn: Phòng ăn Á, Phòng ăn Âu, Phòng ăn đặc sn, Các phòng tic nh.
Thc đơn:
Theo s tham gia ca khách hàng trong vic ra thc đơn: Thc đơn ch động, Thc đơn b động
Theo tính cht ba ăn: Thc đơn ăn thường, Thc đơn ăn tic, Thc đơn ăn kiêng
Nhatdong@live.com - 09 09 42 92 92
sinhviendulich.net - tamakeno
Đề cương Tng Quan lưu t
Design by Ngoc Thach-K12DL Page 3
Theo cách s dng: Thc đơn ăn ba, Thc đơn t chn
3.3.3. Sn phm b sung
Nhng dch v đáp ng các nhu cu sinh hot hng ny ca khách
Thông tin, liên lc: đin thoi; đin n, internet
Môi gii: mua h vé y bay, u,xe, phim nh
Mua săm: quà lưu nim; đồ dùng hng ngày
Các loi khác: git là; ct tóc; cho thuê vt dng…
Nhng dch v tham quan, gii t
Dch v tham quan du lch, dch v biu din văn hoá: hoà nhc
Dancing
Phc v các món ăn đặc sn
Các dch v th thao: b bơi; sân tennis
Nhng dch v khác
Dch v t chc hi ngh
T chc cưới, hi, k nêm
3.4. Bán sn phm lưu trú
3.4.1. Tuyên truyn qung cáo
S cn thiết
Xut phát t đặc nh ca sn phm lưu trú
S cnh tranh ngày càng gay gt
B phn chu trách nhim thc hin
B phn độc lp: b phn Marketing
Hoc kiêm nhim: tu thuc cơ s lưu trú
Yêu cu ca hot động
Bo đảm kh năng mang được thông tin đến đúng khách hàng
Thu t s chú ý ca KDL
Chuyn t s chú ý sang hp dn
Chuyn t s b hp dn sang mong mun
Chuyn t mong mun sang hành động quyết định mua
Làm gì để đạt được các yêu cu trên???
Ni dung
Tên đơn v
Gii thiu v sn phm, nhn mnh s độc đáo ca sn phm:V trí,Loi hng, Các dch v
G c sn phm phòng và dch v. Địa ch liên h
nh thông tin
Trc tiếp t đơn v đến khách du lch
Thông qua các trung gian gi khách
Khách hàng cũ đến khách hàng mi
3.4.2. T chc đăng ký gi ch
3.4.3. Bán sn phm
3.4.4. Đón tiếp và sp xếp ch
Tm quan trng
Giai đon tiếp c đầu tiên, quyết định đến vic to n tượng tt đẹp; quyết định đến vic đánh giá cht lượng phc
v ca khách
Khách tri qua đon đường mt nhc; làm phc hi sc kho, to tâm lý, quyết định đến kh năng tiêu dùng dch v
ca khách
Yêu cu Chuyên nghip, Nhanh, Nhit tình, Chu đáo
Giai đon trước khi khách đến
Mc đích:
o chun b trước để rút ngn thi gian làm th tc nhn phòng và đón tiếp chu đáo
o L tân t tin và ch động hơn khi khách đến
Công vic:
o Chun b trước h sơ đăng ký khách sn
o Chun b đón khách
o Xác định nh trng phòng và d trù b trí phòng
Nhatdong@live.com - 09 09 42 92 92
sinhviendulich.net - tamakeno
Đề cương Tng Quan lưu t
Design by Ngoc Thach-K12DL Page 4
Giai đon khách đến: Đón tiếp và b trí phòng
3.4.5. Phc v trong thi gian khách lưu li ti đơn v
3.4.6. Thanh toán và tin khách
3.5. Các lung chuyn động sn phm lưu trú
3.5.1. Sơ đồ các lung chuyn động chính
3.5.2. Nhng đòi hi v các hướng chuyn động sn phm lưu trú
CHƯƠNG 4: T CHC DOANH NGHIP LƯU TRÚ
4.1. Khái nim và các nhân t nh hưởng đến công tác t chc DNLT
4.1.1. Khái nim
Cơ cu t chc DN tng hp các b phn khác nhau và có mi liên h qua li ph thuc ln nhau, được chuyên
môn hoá, có trách nhim và quyn hn nht định cùng nhm thc hin mc tiêu chung ca DN
4.1.2. Yêu cu
Đối vi DN, cơ cu t chc qun tr ng hoàn ho thì hot động qun tr ng c động có hiu qu đến hot động
kinh doanh ca DN. Do vy, vic xây dng và hoàn thin cơ cu t chc qun tr hp lý và có hiu qu phi đảm bo các yêu
cu sau:
- Phù hp vi mc tiêu và chiến lược kinh doanh: cơ s để xác định và hoàn thin cơ cu t chc chính là mc tiêu và
chiến lược kinh doanh ca DN. Bi l, suy cho cùng thì mi hot động trong DN đều hướng đến thc hin mc tiêu chung ca
DN. Đồng thi, cơ cu t chc ca mt DN phi đảm bo thích ng vi tng giai đon kinh doanh ca DN. Vì mc tu và
chiến lược kinh doanh ca DN có th thay đổi khi các yếu t ca môi trường thay đổi.
- Đảm bo s phân quyn rõ ràng, c th và chính xác: nghĩa là trong cơ cu t chc DN phi quy định rõ ràng chc
năng, nhim v, quyn hn, trách nhim đối vi tng b phn, tng cá nhân nhm phát huy nh năng động, sáng to và t chu
trách nhim ca các b phn cũng như các cá nhân trong cơ cu t chc đó, to điu kin cho h hiu và hoàn thành tt nhim
v được giao
- Đảm bo duy trì s phi hp hot động gia các b phn, các cá nhân trong cơ cu t chc DN: trong kinh doanh
DNLT, mun có sn phm, dch v có cht lượng cao thì không nhng phi thc hin vic phân quyn chính xác mà còn phi
to ra và duy trì mi quan h cht ch gia các b phn khác nhau trong DN. Hay nói khác đi, cn phi quy định rõ mi quan
h (dc, ngang) trong cơ cu t chc DN nhm xác lp rõ quan h ch huy, lãnh đạo hay quan h phi hp chuyên môn, nghip
vĐiu này có ý nghĩa quyết định đến hiu lc ca cơ cu qun tr nói chung và góp phn nâng cao cht lượng phc v
khách hàng nói riêng. Ví d, để phc v tt khách hàng, cn phân quyn rõ ràng cho các b phn l n, bung, bàn…Tuy vy,
để đáp ng tt nhu cu lưu t cho du khách cn có s phi hp cht ch ca b phn l tân và b phn bung, bàn và các b
phn dch v b sung để đáp ng nhu cu ca khách cũng như trong vic thanh toán cho khách
- Phi đảm bo nh n đối và hiu qu: vic la chn mt cơ cu t chc DN phi đảm bo gn nh, có hiu lc
qun tr cao trên cơ s chi phí qun tr ít nht. Nếu cơ cu t chc cng knh, phc tp, bo th, trì tr…s cn tr s phát
trin ca DN, b l cơ hi kinh doanh và s nh hưởng đến hiu qu hot động kinh doanh ca DN. Vì điu đó s làm cho chi
phí qun tr cao, h thng thông tin trong qun tr d b ri lon, mt nh chính xác, trình độ x lý thông tin chm chp, kém
c dng
4.1.3. Các nhân t nh hưởng đến vic xây dng cơ cu t chc DNLT
Chiến lược kinh doanh ca doanh nghip:nh hưởng thông qua mc tiêu doanh nghip la chn: li nhun; cht lượng; th
phn...nh hưởng thông qua vic xác định loi hình dch v được sn xut và bán
Loi, kiu, cp hng và sc cha ca cơ s lưu trú:Mi loi CSLT có mt đặc trưng, đòi hi vic t chc phù hp
Quyết định đến yêu cu v CSVCKT, dch v
Quyết định đến yêu cu v s lượng và cht lượng ca nhân viên
Cu trúc và thiết b trong cơ s lưu trú: Phân b các khu vc quyết định đến hình thc t chc lao động; kh năng hip
c.S tin nghi ca trang thiết nh hưởng đến yêu cu và s lượng lao động, đến vic phân nhóm và giao quyn
Các mi liên h chc năng gia các b phn:S ph thuc ln nhau gia các b phn trong vic thc hin chc năng ca
mình nh hưởng đến vic t chc
Anh hưởng đến vic giao trách nhim cho mi b phnmi chc danh
Nhatdong@live.com - 09 09 42 92 92
sinhviendulich.net - tamakeno
Đề cương Tng Quan lưu t
Design by Ngoc Thach-K12DL Page 5
Khách hàng vi đặc đim m sinh lý ca h:Quyết định đến s đa dng và yêu cu v cht lượng dch v, do vy, đòi hi
có t chc thích ng
Đòi hi các quy trình phc v vi các đối tượng khách khác nhau, yêu cu lao động tham gia vào thc hin quy trình khác
nhau
Đòi hi s lượng và cht lượng lao động, nh hưởng đến vic t chc
4.2. Các yếu t ca cơ cu t chc DNLT
4.2.1. Chuyên n hoá
Khi quy mô ca mt DNLT nh (ví d nhà tr có quy mô 5 phòng), người ch nhà có th đảm nhn tt c các khâu
hot động t bán phòng cho khách, b trí phòng, v sinh, thanh toán tin phòng cho khách. Tuy nhiên khi quy mô nhà tr càng
cao, lượng khách tp trung ng cao, mt người không th phc v được phi nghĩ đến vic thuê thêm mt lao động. Ví d khi
nhà tr m rng lên 10 phòng, chuyn gì s xy ra nếu vn áp dng kiu phân chia công vic cũ, tc là c mt lao động phc
v 5 phòng trong tt c các khâu t A đến Z? Rõ ràng s không hp lý và không hiu qu bng phân chia nhim v cho tng
người, mi người s chu trách nhim chính trong tng công đon phc v khách ví d bà ch chuyên lo vic bán phòng, b trí
phòng và thanh toán cho khách, người kia s lo công vic v sinh. Khi quy mô nhà tr càng được m rng thì s phi tiếp tc
tuyn dng thêm lao động. Lúc này s hiu qu hơn nếu tiếp tc phân chia công vic càng nh cho tng lao động s ng tt ví
d mt người chuyên lo vic bán phòng và b trí phòng, mt người chuyên lo vic tr li các yêu cu ca khách và thanh toán
cho khách. Khi phân chia công vic càng nh, tc là mc độ chuyên môn hoá ng cao thì s to điu kin cho vic thành thc
các động c lao động do vy năng sut và k năng tay ngh s tăng.
V nguyên tc chung thì chuyên môn hoá giúp cho người lao động đạt năng sut cao hơn và giúp cho người qun lý
công vic được cht ch. Nhưng phi gia tăng nhu cu điu phi hot động ca nhng người lao động khi mi người ch đảm
đương mt lĩnh vc chuyên môn riêng bit bi sn phm ca lĩnh vc kinh doanh lưu trú chu s tác động mnh ca cht
lượng hot động tt c các khâu t sn xut cho đến tiêu th.
Chuyên môn hoá công vic thường dn đến năng sut và hiu qu cao hơn nhưng vic lm dng chuyên môn hoá
công vic thường dn đến mt s vn đề phc tp. Vì chuyên môn hoá quá đáng s làm cho người lao động làm vic mt cách
đơn điu, nhàm chán, h thy ít hng thú và ít có nim vui trong công vic. Và khi hưng phn b mt đi, động cơ lao động
không còn na, h tr nên th ơ, nh đạm t l sai sót s tăng lên và cht lượng s gim sút. Do đó, trách nhim ca BGĐ
sp xếp công vic theo mt phương cách nào đó để đạt được c dng ca chuyên môn hoá, đồng thi tránh được các hu qu
xu ca nó.
4.2.2. B phn hoá
Khi t chc bt đầu phát trin v quy mô, giám đốc cn t chc thành tng nhóm lao động có công vic liên h vi
nhau nhm đảm bo s điu phi và kim soát các hot động có hiu qu. Các nhóm được chia theo công vic này thường
được gi là ban hoc b phn.
Nếu quy mô ca DNLT nh, ch có vài ba nhân viên ph giúp thì người qun lý có th quán xuyến và ch đạo hot
động ca các nhân viên. Nhưng khi quy mô ca DNLT tăng lên, s lượng lao động nhiu thì người qun lý không tài nào qun
lý đến tng đó người, buc h phi nghĩ đến vic phân chia theo các b phn thc hin các chc năng khác nhau và c người
ph giúp người qun lý qun lý người lao động dưới quyn. Mt cách đơn gin nht DNLT có th chia thành 2 b phn: b
phn l tân và b phn bung. Nếu h sn phm ca DNLT ng phong p; thi gian hot động trong ngày càng dài, và
không gian hot động ng rng thì DN phi nghĩ đến vic t chc thêm các b phn chi tiết hơn và trong tng b phn tiếp
tc chia nh theo tng b phn chi tiết để thun li chi vic qun lý. Ví d t chc thêm các b phn bàn, bếp bar để phc v
nhu cu ăn ung ca khách, t chc thêm b phn dch v b sung để đáp ng các nhu cu đa dng khác ca khách ngoài nhu
cu ăn ung và ngTrong ngày, các b phn tác nghip li tiếp tc chia nh theo tng ca và có mt người qun lý trc tiếp
cho mi ca thì rt tt (trưởng ca). Khi DN làm ăn phát đạt, mt lot các quyết định liên quan đến chuyên môn hoá và b phn
hoá li din ra. Lúc này, ngừời qun lý quyết định b sung thêm các b phn chc năng để d dàng hơn trong vic qun lý đẩy
mnh hot động ca DN như b phn kế toán, b phn nhân s; b phn marketing
4.2.3 Quyn hn
Nhatdong@live.com - 09 09 42 92 92
sinhviendulich.net - tamakeno