HỌ VÀ TÊN:…………………………….LỚP 3………..

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

MÔN: Toán – Lớp 3 (Năm học: 2012 – 2013)

Giám thị Giám khảo Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo

I.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (5đ):

1.Số bé nhất trong các số sau là:

a. 362 b. 256 c.168 d. 205

2.Số liền trước của số 300 là:

a. 299 b. 301 c. 200 d. 400

3.Số liền sau của số 500 là:

a. 400 b. 501 c. 600 d. 499

4.Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

a. 192, 200, 199, 250 b. 250, 199, 200, 192

c. 250, 200, 192, 199 d. 250, 200, 199, 192

5. 2dm 5cm =……..cm?

a. 25cm b. 205cm c. 52cm d. 250cm

6. Trong hình bên có mấy hình vuông?

a. 2 hình b. 3 hình

c. 4 hình d. 5 hình

7. 80 : 2=….?

a. 4 b. 40 c. 400 d. 200

8. 30 x 3 =….?

a. 90 b. 900 c. 100 d. 600

9. Kết quả của phép tính : 2 x 2 + 20 là:

a. 44 b. 24 c. 82 d. 28

10. 120 – x = 50. Vậy x = ….?

a. 70 b. 170 c. 50 d. 120

II. Bài tập: (5đ)

1.

2. Đặt tính rồi tính(2đ):

258 + 135 496 + 202 389 – 265 273 - 147

………….. …………… …………… ……………

………….. …………… …………… ……………

………….. …………… …………… ……………

3. Viết vào chỗ chấm(1đ):

Viết số Đọc số

216

320

575

209

3. Lớp 3A có 27 học sinh. Lớp 3B có 16 học sinh. Hỏi lớp 3A có nhiều hơn lớp 3B bao

nhiêu học sinh?

Bài giải:

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HÓA TRƯỜNG TIỂU HỌC LINH PHÚ Họ và tên : ................................................

Lớp : 2 ...........................

BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2013-2014 Môn: Toán - lớp 2 Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề )

Điểm Lời phê của cô giáo

I/ Phần 1: Trắc nghiệm khách quan. * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Trong các số: 85, 98, 91 số lớn nhất là:

A. 85 B. 98 C. 91

2. Trong các số: 50, 70, 80 số bé nhất là:

A. 50 B. 70 C. 80

3. Các số 45, 37, 54, 28 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :

A. 54, 45, 37, 28. B. 45, 54, 28, 37. C. 28, 37, 45, 54

4. Một tuần lễ em đi học mấy ngày?

A. 4 ngày B. 5 ngày. C. 6 ngày.

5. Kết quả của phép tính: 20 cm + 30 cm là :

A. 40 cm B. 50 cm C. 60 cm

6. Hình bên có mấy hình tam giác:

A. 2 B. 3 C. 4

c) Năm mươi hai: .................................. d) Chín mươi bảy: .................................

II/ Phần II: Trắc nghiệm tự luận: 1. Viết các số sau: a) Ba mươi lăm: .................................. b) Tám mươi sáu: .................................. 2. Đặt tính rồi tính: 50 + 20 88 - 32 6 + 62 73 - 3

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

b. 90 - 30 - 60 = .................................. 3. Tính: a. 60 - 20 + 40 = ............................

Lớp 1A có 20 bạn học sinh khá và 14 bạn học sinh giỏi. Hỏi lớp1Acó bao nhiêu

4. Giải bài toán sau: bạn học sinh khá và giỏi

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

Bài giải ................................................................................................................................................................................

5. Điền số vào ô trống:

+ 55 =

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán A. Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )

Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm

5 B 4 B 1 B 6 C 3 C 2 A

d. 97

b. 86

c. 52

- +

d. 73 - 3 c. 6 + 62 73 6 - 62 3 68 70

Tổng số học sinh khá và giỏi lớp 1A là :

Đáp số : 34 học sinh

Câu Đáp án B. Phần II : Trắc nghiện tự luận ( 7 điểm ) Câu 1: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm a. 35 Câu 2 : ( 2 điểm ) Đặt và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm b. 88 - 32 a. 50 + 20 50 88 + 32 20 70 56 Câu 3 ( 2 điểm ) Đúng mỗi ý được 1 điểm a. 60 - 20 + 40 = 80 b. 90 - 30 - 60 = 0 Câu 4 : ( 1 điểm ) Bài giải 20 + 14 = 34 ( học sinh ) Câu 5 : ( 1 điểm )

30 + 25 55 =

* Học sinh làm cách khác đúng giáo viên vẫn cho điểm tối đa