Đề khảo sát chất lượng môn toán đầu năm 2012 - 2013
lượt xem 19
download
Tài liệu đề thi môn toán giúp các bạn học sinh ôn lại kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài và hệ thống lại công thức toán. Chúc các bạn ôn tập và làm bài tốt
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề khảo sát chất lượng môn toán đầu năm 2012 - 2013
- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012-2013 Bài 1.(2,5 đ) Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể) ĐỀ 1 21 1 5 � � c) � + � b) 136 � + 75 � : a) 25,97 + 6,54 + 103,46 75 64 8 2 16 � � Giải : a) 25,97 + 6,54 + 103,46 = 25,97 + ( 6,54 + 103,46) = 25,97 + 110 = 135, 97. b) 136 � + 75 � 75 64 = 75.(136 + 64) = 75. 200 = 15 000 21 1 5 � � c) � + �: 8 2 16 � � 21 1 �16 21 16 1 16 � =� + � = � + � � 8 2 �5 85 25 � 42 8 + = 10 = 55 Bài 2.(2 đ) Tìm x biết : 2 3 b) 720 : [ 41 − (2 x − 5) ] = 120 �+ = 3 a) x 3 4 Giải: 2 3 2 3 2 9 �+ = 3 � � = 3 − � � = a) x x x 3 4 3 4 3 4 92 92 27 3 �x= : �x= : � x= =3 43 43 8 8 b) 720 : [ 41 − (2 x − 5) ] = 120 � 41 − (2 x − 5) = 720 :120 � 41 − (2 x − 5) = 6 � 2 x − 5 = 41 − 6 � 2 x = 35 + 5 � x = 40 : 2 = 20 So sánh các phân số sau: Bài 3. (2 đ) 5 7 21 2011 31 2012 a) và b) và c) và 8 10 22 2012 95 6035 Giải: 5 5 5 25 7 7 4 28 = = = = a) và 8 8 5 40 10 10 4 40 28 25 5 7 > Vì nên < 40 40 8 10 21 2011 1 1 21 2011 > b) và Vì nên < 22 2012 22 2012 22 2012 31 31 1 2012 2012 1 < = > = c) Ta có : và 95 93 3 6035 6036 3 31 31 1 2012 2012 < == < nên 95 93 3 6036 6035
- Bài 4.(1,5 đ) Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng 1 lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 210 km. Tính vận tốc của mỗi ôtô biết vận tốc của ôtô đi từ A lớn hơn vận tốc ôtô đi từ B là 5km/h ? Giải Tổng vận tốc của hai xe : 210 : 2 = 105 km/h Vận tốc của ô tô đi từ A : ( 105 + 5 ) : 2 = 55 km/h Vận tốc của ô tô đi từ A : ( 105 - 5 ) : 2 = 50 km/h A 1 K Bài 5:.(2 đ) Cho tam giác ABC có MC = BC, 4 BK là đường cao của tam giác ABC, MH đường cao của tam giác AMC có H AC là đáy chung. So sánh độ dài BK và MH ? C M B Giải Vì tam giác ABC và tam giác AMC có cùng chiều cao ứng với đỉnh A 1 Mà MC = BC nên SABC = 4SAMC. 4 Mặt khác : BK và MH là 2 chiều cao ứng với cạnh AC Nên BK = 4MH. Bài 1: Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể) ĐỀ 2 a) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 b) 17,58 . 43 + 57 . 17,58 c) (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125125.127 – 127127.125) Giải a) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 = ( 11,3 + 8,7 ) + ( 6,9 + 13,1) = 20 + 20 = 40 b) 17,58 . 43 + 57 . 17,58 = 17,58 . ( 43 + 57 ) = 17,58 . 100 = 1758. c) (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125125.127 – 127127.125) = (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125.1001.127 – 127.1001.125) = (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125.127 – 127.125).1001 = (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011).0.1001 =0 Bài 2: Thực hiện phép tính 1414 + 1515 + 1616 + 1717 + 1818 + 1919 111 1 1 1 1 +++++ + a) b) 2020 + 2121 + 2222 + 2323 + 2424 + 2525 3 15 35 63 99 143 195 Giải 111 1 1 1 1 11 1 1 1 1 1 a) + + + + + + =+ + + + + + 3 3 � 5 � 7 � 9 � 11 � 13 � 3 15 35 63 99 143 195 5 7 9 11 13 15 1 1� 1� 1� 1� 1� 1� 1� 1 � 1� 1 1 1 1 1 1 � 1� 1 1� = + �− � �− � �− � �− � � − � � − � + + + + + 3 2 � 5 � 2 � 7 � 2 � 9 � 2 � 11 � 2 � 13 � 2 � 15 � 3 5 7 9 11 13 1 1� 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 � 1 1� 1 � 1 1 4 1 1 7 = + �− + − + − + − + − + − � = + �− � + � = = 3 2 � 5 5 7 7 9 9 11 11 13 13 15 � 3 2 � 15 � 3 2 15 15 3 3
- 1414 + 1515 + 1616 + 1717 + 1818 + 1919 b) 2020 + 2121 + 2222 + 2323 + 2424 + 2525 ( 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 ) 101 14 � + 15 � + 16 � + 17 � + 18 � + 19 � 101 101 101 101 101 101 = = 101 ( 20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25 ) 101 20 � + 21 � + 22 � + 23 � + 24 � + 25 � 101 101 101 101 101 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 33 3 33 11 = = = = 20 + 21 + 22 + 23 + 24 + 25 45 3 45 15 Bài 3: Tìm x biết: 2 4 7 111 2 2011 - x) = 39 c) + + + ...... + = −x= b) (7.13 + 8.13): ( 9 a) x( x + 1) 2013 3 6 10 5 10 3 Giải 4 7 47 1 −x= � x= −= a) 5 10 5 10 10 2 2 2 - x) = 39 � 9 − x = ( 7.13 + 8.13) : 39 � 9 − x = 195 : 39 b) (7.13 + 8.13): ( 9 3 3 3 2 2 2 � 9 − x = 5 � x = 9 −5 = 4 3 3 3 1 1� 1� 111 2 2011 2 2 2 2011 c) + + + ...... + = �+ + + ...... + = x( x + 1) 2013 x( x + 1) 2013 3 6 � 10 � 3 6 10 2 2 122 2 2011 12 2 2 2011 �+ + + ...... + = �+ + + ...... + = x( x + 1) 2013 x( x + 1) 2013 3 3� 4 � 3 12 20 4 5 1 �11111 1 1 1 � 2011 1 1 1 � 2011 � � + 2 � − + − + − + �+ − = � + 2� − = � � � � x x + 1 � 2013 � x + 1 � 2013 3 �44556 3 3 3 2 2011 2 2011 2 2 � 1− = = 1− = � � x + 1 2013 x +1 x + 1 2013 2013 Vậy x + 1 = 2013 � x = 2012 a a Bài 4: Cho phân số có b - a = 21. Phân số sau khi rút gọn thì được phân số b b 16 . 23 a Tìm phân số ? b Giải Sơ đồ đoạn thẳng 21 Tử số Mẫu số Vì b - a = 21 và mẫu nhiều hơn tử 7 phần Giá trị 1 phần : 21 : 7 = 3 48 Vậy tử số : 16. 3 = 48; mẫu số : 23. 3 = 69, phân số cần tìm : 69
- Bài 5: So sánh hai số A và B biết 1.2 + 2.4 + 3.6 + 4.8 + 5.10 111111 A= B= ; 3.4 + 6.8 + 9.12 + 12.16 + 15.20 666665 Giải 1 �+ 2 � �) + 3 � �) + 4 � �) + 5 � �) (1 2 (1 2 (1 2 (1 2 2 1.2 + 2.4 + 3.6 + 4.8 + 5.10 = Ta có : A = 3 �+ 2 � �) + 3 � �) + 4 � �) + 5 � �) (3 4 (3 4 (3 4 (3 4 3.4 + 6.8 + 9.12 + 12.16 + 15.20 4 1 �� + 2 + 3 + 4 + 5 ) 2 (1 21 = = = 3 �� + 2 + 3 + 4 + 5 ) 12 6 4 (1 111111 111111 1 B= > = 666665 666666 6 Vậy B > A. Bài 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh 9cm. Trên đoạn BD lấy điểm E và P sao cho BE = EP = PD. a) Tính diện tích hình vuông ABCD. b) Tính diện tích hình AECD Giải a) Diện tích hình vuông : B A SABCD = AB2 = 92 = 81. b) SAECD = SAED + SCDE mà ∆ABD và ∆ADE có cùng chiều cao đỉnh A. E 2 AE = BD 3 2 Nên SAED = S ABD 3 P 2 Tương tự : SCED = S BCD 3 2 2 Nên SAECD = SAED + SCDE = S ABD + S BCD D C 3 3 2 2 2 ( ) ( S ABD + S BCD ) = S ABCD = � = 54 cm 2 = 81 3 3 3 ĐỀ 3 Bài 1: Tính giá trị biểu thức a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71 b) 3499 + 1104 : 23 - 75 Bài 2: Tìm x biết : a) 0,8 x = 3,2 b) 6,2x = 43,18 + 18,82 Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi là 48 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tìm chiều dài, chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó.
- 2 Bài 4:Một lớp có 41 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh khá; số học 3 3 sinh khá bằng số học sinh trung bình, còn lại là học sinh yếu. Hãy tính số h ọc 4 sinh từng loại biết rằng số học sinh yếu là 4 hoặc 5 em. Bài 5: Một đoàn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng? Bài 6: Một bể nuôi cá bằng kính dạng hình hộp ch ữ nhật có chi ều dài 8dm, chi ều rộng 6dm, chiều cao 4dm. Tính: a) Diện tích kính cần dùng để làm bể (bể không có nắp). b) Thể tích bể cá (độ dày đáy không đáng kể) 3 c) Mức nước trong bể bằng chiều cao của bể. Hỏi trong bể chứa bao 4 nhiêu lít nước. Đề 4 Bài 1: (4 điểm)Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất a) 64 x 23 + 37 x 23 – 23 ; b) 33,76 + 19,52 + 6,24 38 � 16 6 � 33 1 +� + � :− ĐỀ 3 c) ; d) 11 � 11 � 13 45 5 ĐỀ 3 Giải a) 64 x 23 + 37 x 23 – 23 = 23 x ( 64 + 37 – 1 ) = 23 x 100 = 2300 b) 33,76 + 19,52 + 6,24 = ( 33,76 + 6,24) + 19,52 = 40 + 19,52 = 59, 52 ĐỀ 3 38 � 16 6 � �8 6 � 16 3 16 68 +� + � � + � + c) = = 4+ = 11 � 11 � � 13 11 11 � 13 13 13 33 1 5 1 21 :−= −= d) 45 5 4 5 20 Bài 2: (2 điểm). Tìm x biết: a) 2012 : X + 23 = 526 ; b) X + 9,44 = 18,36 3 1 2 c) X - = 6 x ; d) X + = 18 : 9 – 1 24 3 4 Giải a) 2012 : X + 23 = 526; X = 2012 : ( 526 0 – 23 ) = 4 b) X + 9,44 = 18,36; X = 18,36 – 9,44 = 8,92 3 13 1 c) X - = 6 x + =1 ; X= 24 4 44 2 2 1 X = 1− = d) X + = 18 : 9 – 1; 3 3 3 Bài 3: (3 điểm)
- 3 Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 100 m chiều rộng bằng chiều 4 dài. a) Tính chu vi và diện tích đám ruộng đó. b) Người ta cấy lúa trên đám ruộng hình chữ nhật đó, cứ mỗi a thu đ ược 60kg lúa. Hỏi đám ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa ? Giải 3 a) Chiều rộng hình chữ nhật là: 100 x = 75 (m) 4 Chu vi hình chữ nhật là: ( 100 + 75 ) x 2 = 350 ( m ) Diện tích đám ruộng đó là: 100 x 75 = 7500 ( m2 ) = 75 a b) Đám ruộng thu hoạch được: 75 x 60 = 4500 kg = 45 tạ Đáp số: a) Chu vi 350 m ; diện tích 7500 m2 b) 45 tạ Bài 4: (1 điểm) Trong năm học 2011 – 2012 hai bạn An và Bình được Phòng Giáo Dục tặng 1 2 ĐỀ 3 3 số tiền thưởng là 560000 đồng, trong đó số tiền thưởng của bạn An bằng 2 thưởng của bạn Bình . Hỏi mỗi bạn được Phòng Giáo Dục tặng thưởng là bao nhiêu tiền ? Giải 12 = nên Ta có: 24 Số tiền của An: 560000 đ Số tiền của Bình Tổng số phần bằng nhau : 4 + 3 = 7 ( phần ) Số tiền thưởng của An là: 560000 : 7 x 4 = 320 000 ( đồng ) Số tiền thưởng của Bình là : 560 000 – 320 000 = 240 000 ( đồng ) Đáp số: Số tiền của An 320 000 đồng ; Số tiền của Bình 240 000 đồng Đề 5 Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng 12 ... 1, = 18 3 a. 1 b. 2 c. 5 d. 6 số gà là gà mái. Số gà trống trong đàn là: Ề Đ 3 3 2, Một đàn gà có 32 con. Trong đó 4 a. 7 con b. 8 con c. 24 con d. 25 con 3, 1m2 = … mm2 ĐỀ 3 a. 1000 b. 10 000 c. 1 000 000 d. 100 000 4, 12,74 = 10 + 2 + … + 0,04 a. 70 b. 7 c. 0,7 d. 0,07
- 5, Trên tàu thuỷ có 45 con cừu. Có 5 con bị rơi xuống nước. Hỏi ông thuyền trưởng bao nhiêu tuổi? a. 40 tuổi b. 50 tuổi c. 9 tuổi d. Không tính được 6, x - 5,68 = 25,23 a. x = 30,98 b. x = 19,91 c. x = 29,91 d. x = 30,91 7, Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy 5cm và chiều cao 3cm. a. 15cm2 b. 7,5cm2 c. 8,5cm2 d. 8cm2 8, Tính diện tích hình thang biết: Độ dài đáy lần lượt là 14dm và 6dm, chiều cao 7dm. a. 140dm2 b. 50dm2 c. 70dm2 d. 10dm2 9100cm3 = … dm3 9, a. 9,1 b. 91 c. 901 d. 0,91 10, 5,4 phút = … giây a. 54 b. 540 c. 324 d. 304 3 giờ 28 phút + 4 giờ 36 phút = … 11, a. 8 giờ 4 phút b. 8 giờ 64 phút c. 8 giờ 54 phút d. 7 giờ 64 phút 12, Một vận động viên đua xe đạp đi được 54,08km trong 4 giờ. Tính vận tốc của người đó. a. 13,2km/giờ b. 13,52km/giờ c. 13,42km/giờ d. 13,5km/giờ Câu 2: (2 điểm) 2 Một cửa hàng có 7250kg gạo. Cửa hàng đã bán được số gạo đó. Sau đó lại bán 5 thêm 370kg gạo nữa. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo? Giải 2 số gạo của cửa hàng là: 5 2 7250 x = 2900(kg) 5 Số gạo đã bán là: 2900 + 370 = 3270(kg) Số gạo còn lại là: 7250 - 3270 = 3980(kg) = 39,8 tạ Đáp số: 39,8 tạ gạo Câu 3: (2 điểm)
- Người ta muốn lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m, có chiều rộng kém chiều dài 4m; bằng những viên gạch vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng. Giải Nửa chu vi nền nhà hình chữ nhật là: 32 : 2 = 16(m) Chiều dài nền nhà là: (16 + 4 ) : 2 = 10(m) Chiều rộng nền nhà là: 10 - 4 = 6(m) Diện tích nền nhà là: 10 x 6 = 60(m2) hay 6000dm2 Diện tích một viên gạch là: 2 x 2 = 4(dm2) Số viên gạch cần dùng là: 6000 : 4 = 1500(viên) Đáp số: 1500 viên gạch Đề 6 I . TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng . Câu 1 . Điền vào chỗ ( … ) một số thích hợp : 12 m2 = …………cm2 . ĐỀ 3 A . 120 B . 1200 C . 12000 D . 120000 Câu 2 . Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là : A . 100 B . 101 C . 102 D . 123 . ĐỀ 3 Câu 3 . Kết quả của phép tính : 0,15 + 0,74 + 0,3 x 0,7 bằng : A.1 B . 1,1 C . 1,2 D . 1,3 . Câu 4 . Hình vuông có cạnh bằng 5 cm thì diện tích bằng : C . 20cm2 D . 25cm2 . A . 5 cm B . 25cm II. TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Câu 5 . ( 2 điểm ) Tính giá trị của biểu thức . 1) ( 29 x 2013 + 71 x 2013 ) : 100 – 2012 . 3 5 71 2) ( + ) :1 −. 4 6 12 2 Giải 1) ( 29 x 2013 + 71 x 2013 ) : 100 – 2012 = [ ( 29 + 71 ) x 2013 ] : 100 - 2012 . = 100 x 2013 : 100 – 2012 = 2013 – 2012 = 1 7 1 � + 5.4 �19 1 3 5 3.6 2) ( + ) :1 − =� �− : 4 6 12 2 � 4.6 �12 2
- 38 19 1 11 : − = 1− = = 24 12 2 22 Câu 6.( 2 điểm ) Lớp 5A có 40 học sinh . Trong năm học vừa qua số học sinh giỏi chiếm 15% số học sinh cả lớp . Số học sinh khá là 18 em . Số còn lại là học sinh trung bình . Tính số học sinh giỏi và số học sinh trung bình của lớp . Giải Số học sinh giỏi là : 40 x 15% = 6 ( học sinh ) Số học sinh khá là : 40 – 18 – 6 = 16 ( học sinh ) Đáp số : 6 học sinh giỏi ; 16 học sinh trung bình . Câu 7 . ( 3 điểm ) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 12 cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm . a) Tính diện tích các hình sau : hình vuông ABCD , tam giác ADM , hình thang MBCD. b) Tính tỉ số diện tích tam giác ADM và diện M 4 A B tích hình thang MBCD . c) Điểm M nằm ở vị trí nào trên cạnh AB thì 12 tỉ số diện tích tam giác ADM và diện tích 1 hình thang MBCD bằng . 2 D C Giải A) Diện tích hình vuông ABCD bằng : 10 x 10 = 100 cm2 Diện tích tam giác ADM bằng : 4 x 10 : 2 = 20 cm2 Diện tích hình thang MBCD bằng : ( 6 + 10 ) x 10 : 2 = 80 cm2 b) Tỉ số diện tích tam giác ADM và diện tích hình thang MBCD bằng : 20 : 80 = 1:4 . 1 c)Để tỉ số diện tích tam giác ADM và diện tích hình thang MBCD bằng thì : 2 2x AM x 10 = ( MB + 10 ) x 10 . Suy ra : 2 x AM = MB Mà AM + MB = 12 nên AM = 8 . Vậy , điểm M nằm cách điểm A 8cm thì tỉ số diện tích tam giác ADM và
- 1 diện tích hình thang MBCD bằng . 2 Câu 8 . ( 1 điểm ) Tìm x , biết : ( 1 + 3 + 5 + 7 + … + 19 ) : x = 10 . Giải Từ 1 đến 19 có 10 số chia thành 5 cặp : ( 1 + 19 ) ; ( 3 + 17 ) ; ( 5 + 15 ) ; ( 7 + 13) ; ( 9 + 11 ) . Mỗi cặp có giá trị bằng 20 nên 1 + 3 + 5 + 7 + … + 19 = 5 x 20 = 100 . Đo đó , (1 + 3 + 5 + 7 + … + 19 ) : x = 100 : x = 10 Suy ra , x = 10 .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 6 năm học 2010 - 2011
18 p | 552 | 59
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học 12 năm học 2015-2016 - Trường THPT Trần Phú (Mã đề thi 061)
5 p | 203 | 23
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 321
4 p | 43 | 4
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 217
4 p | 31 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 214
4 p | 34 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 211
4 p | 39 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 219
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 210
4 p | 32 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 207
4 p | 28 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 204
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 202
4 p | 19 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 224
4 p | 30 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 216
4 p | 26 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 208
4 p | 39 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 320
4 p | 23 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 319
4 p | 35 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn GDCD năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 307
4 p | 36 | 2
-
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 220
4 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn